Đề thi kết thúc học kì I môn Địa lí Lớp 12 - Trường THPT - Mã đề: 209

Đề thi kết thúc học kì I môn Địa lí Lớp 12 - Trường THPT - Mã đề: 209

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Tây Nguyên có nhà máy thủy điện nào sau đây?

 A. Vĩnh Sơn. B. A Vương

 C. Xê Xan 3A. D. Hàm Thuận – Đa Mi.

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau đây?

 A. Bạc Liêu. B. Cà Mau. C. Kiên Giang. D. Sóc Trăng.

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Tây Bắc Bộ?

 A. Thanh Hóa. B. Điện Biên Phủ. C. Sa Pa. D. Lạng Sơn.

Câu 4: Hạn hán ở nước ta thường gây ra nguy cơ

 A. sương muối. B. rét đậm. C. cháy rừng. D. rét hại.

Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết Đồng bằng sông Cửu Long có khoáng sản nào sau đây?

 A. Đá axit. B. Sắt. C. Niken. D. Crôm.

 

doc 5 trang phuongtran 3400
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kết thúc học kì I môn Địa lí Lớp 12 - Trường THPT - Mã đề: 209", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Mã đề thi: 209
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ 
Tên môn: Địa Lý
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vùng Tây Nguyên có nhà máy thủy điện nào sau đây?
	A. Vĩnh Sơn.	B. A Vương
	C. Xê Xan 3A.	D. Hàm Thuận – Đa Mi.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau đây?
	A. Bạc Liêu.	B. Cà Mau.	C. Kiên Giang.	D. Sóc Trăng.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Tây Bắc Bộ?
	A. Thanh Hóa.	B. Điện Biên Phủ.	C. Sa Pa.	D. Lạng Sơn.
Câu 4: Hạn hán ở nước ta thường gây ra nguy cơ
	A. sương muối.	B. rét đậm.	C. cháy rừng.	D. rét hại.
Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết Đồng bằng sông Cửu Long có khoáng sản nào sau đây?
	A. Đá axit.	B. Sắt.	C. Niken.	D. Crôm.
Câu 6: Biện pháp bảo vệ đất trồng ở đồi núi nước ta là?
	A. đẩy mạnh tăng vụ.	B. trồng cây theo băng.
	C. chống nhiễm mặn.	D. chống nhiễm phèn.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có số lượng bò lớn nhất?
	A. Nam Định.	B. Thái Bình.	C. Ninh Bình.	D. Thanh Hóa.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
	A. Vũng Tàu.	B. Mỹ Tho	C. Nha Trang.	D. Quy Nhơn.
Câu 9: Vùng đồng bằng nước ta thường xảy ra
	A. đá lở.	B. đất trượt.	C. động đất.	D. lụt úng.
Câu 10: Gió mùa Đông Bắc làm cho khí hậu Bắc Bộ nước ta có
	A. nhiệt độ đồng nhất khắp nơi.	B. nhiều thiên tai lũ quét, lở đất.
	C. một mùa đông lạnh và ít mưa.	D. thời tiết lạnh ẩm, mưa nhiều.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào cao nhất trong các núi sau đây?
	A. Nam Decbri.	B. Chư Pha.	C. Vọng Phu.	D. Chư Yang Sin
Câu 12: Vùng ven biển Bắc Trung Bộ có thế mạnh về
	A. khai thác Apatit.	B. khai thác dầu mỏ.
	C. nuôi bò sữa.	D. nuôi thủy sản.
Câu 13: Biện pháp mở rộng diện tích đất nông nghiệp ở nước ta là
	A. bón phân thích hợp.	B. canh tác hợp lí.
	C. đa dạng cây trồng.	D. khai khẩn đất hoang.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy nhiệt điện Uông Bí thuộc tỉnh nào sau đây?
	A. Quảng Ninh.	B. Thái Nguyên.	C. Tuyên Quang.	D. Lạng Sơn.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết Thanh Hóa có khu kinh tế ven biển nào sau đây?
	A. Nghi Sơn.	B. Vũng Áng.
	C. Hòn La.	D. Chân Mây – Lăng Cô.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn thủy sản nuôi trồng?
	A. An Giang.	B. Kiên Giang.	C. Bạc Liêu.	D. Sóc Trăng.
Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
	A. Đà Nẵng.	B. Hà Nội.	C. Cần Thơ.	D. Lạng Sơn.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Trị An nằm trong lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
	A. Sông Ba.	B. Sông Đồng Nai.	C. Sông Cả.	D. Sông Thu Bồn.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Cẩm Phả có ngành nào sau đây?
	A. Đóng tàu.	B. Chế biến nông sản.
	C. Luyện kim màu.	D. Hóa chất, phân bón.
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô nhỏ?
	A. Phan Thiết.	B. Quy Nhơn.	C. Nha Trang.	D. Đà Nẵng.
Câu 21: Dân số nước ta đông gây khó khăn chủ yếu cho việc
	A. đảm bảo tốt điều kiện sinh hoạt.	B. phát triển khoa học kĩ thuật.
	C. nâng cao chất lượng cuộc sống.	D. thu hút vốn dầu tư nước ngoài.
Câu 22: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là
	A. địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích
	B. có địa hình cao và đồ sộ nhất nước ta.
	C. các dãy núi hướng Tây Bắc – Đông Nam.
	D. có 3 dải chạy hướng Tây Bắc – Đông Nam.
Câu 23: Địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc có đặc điểm nổi bật nào say đây?
	A. Gồm các khối núi và cao nguyên.
	B. Thấp và hẹp ngang, được nâng cao 2 đầu.
	C. Nhiều dãy núi cao và đồ sộ nhất nước ta.
	D. Địa hình thấp, có 4 cánh cung lớn.
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây không đúng với sông ngòi nước ta?
	A. Lượng phù sa sông ngòi nhiều.	B. Chế độ nước sông theo mùa.
	C. Sông nhiều nước quanh năm.	D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
Câu 25: Sự khác nhau về khí hậu giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ phíaNam không thể hiện qua yếu tố
	A. lượng mưa.	B. lượng bức xạ
	C. nhiệt độ trung bình	D. số giờ nắng
Câu 26: Khí hậu đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm nào sau đây?
	A. Độ ẩm giảm so với ở chân núi.	B. Không có tháng nhiệt trên 25ºC
	C. Quanh năm nhiệt dưới 15ºC.	D. Lượng mưa giảm khi lên cao.
Câu 27: Lãnh thổ nước ta
	A. nằm hoàn toàn ở trong vùng xích đạo.	B. có đường bờ biển dài từ bắc vào Nam.
	C. chỉ tiếp giáp với các quốc gia trên biển.	D. có vùng đất gấp nhiều lần vùng biển.
Câu 28: Cho biểu đồ: 
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU MỘT SỐ HÀNG HÓA
CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu một số hàng hóa của nước ta năm 2017 so với năm 2010?
	A. Dầu thô giảm; gốm, sứ tăng; dệt, may giảm
	B. Dầu thô giảm; gốm, sứ giảm; dệt, may tăng.
	C. Giày, dép giảm; dầu thô giảm; dệt, may tăng.
	D. Giày, dép tăng; dầu thô giảm; dệt, may tăng.
Câu 29: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018
(Đơn vị: nghìn người)
Tỉnh
Bắc Ninh
Thanh Hóa
Bình Định
Tiền Giang
Số dân
1247,5
3558,2
1534,8
1762,3
Số dân thành thị
353,6
616,1
475,5
272,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị trong tổng dân số của các tỉnh năm 2018?
	A. Thanh Hóa cao hơn Tiền Giang.	B. Bắc Ninh thấp hơn Thanh Hóa.
	C. Bình Định thấp hơn Bắc Ninh.	D. Tiền Giang cao hơn Bình Định.
Câu 30: Đặc điểm nguồn lao động nước ta hiện nay là
	A. trình độ rất cao.	B. số lượng không nhiều.
	C. phân bố rất đều.	D. chất lượng nâng lên.
Câu 31: Vị trí địa lí nước ta có ý nghĩa rất quan trọng cho việc phát triển
	A. nền nông nghiệp nhiệt đới	B. nền nông nghiệp ôn đới
	C. nền nông nghiệp hàn đới	D. nền nông nghiệp cận nhiệt đới.
Câu 32: Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long được giải thích bằng nhân tố
	A. tính chất của nền kinh tế	B. các điều kiện tự nhiên.
	C. trình độ phát triển kinh tế.	D. lịch sử khai thác lãnh thổ.
Câu 33: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta thay đổi chủ yếu do
	A. khai thác các thế mạnh, tăng trưởng kinh tế.
	B. đẩy mạnh công nghiệp hóa, thu hút đầu tư.
	C. tăng cường hiện đại hóa, mở rộng dịch vụ.
	D. phát triển kinh tế thị trường, toàn cầu hóa.
Câu 34: Nước ta có tỉ lệ dân thành thị còn thấp chủ yếu do
	A. dịch vụ ít đa dạng, mức sống dân cư chưa cao.
	B. lao động nông nghiệp nhiều, ít thay đổi nghề.
	C. trình độ đô thị hóa thấp, sức hấp dẫn còn yếu.
	D. kinh tế phát triển chậm, công nghiệp hạn chế.
Câu 35: Biểu hiện rõ rệt về sức ép của gia tăng dân số đến chất lượng cuộc sống là làm
	A. cạn kiệt nguồn tài nguyên.	B. giảm GDP bình quân đầu người
	C. giảm tốc độ phát triển kinh tế	D. gây ô nhiễm môi trường nước.
Câu 36: Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của
	A. gió hướng đông bắc, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệt đới.
	B. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió và gió mùa Đông Bắc.
	C. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
	D. dải hội tụ, Tín phong bán cầu Bắc và gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
Câu 37: Cho biểu đồ về xuất khẩu, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 – 2017:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
	A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu.
	B. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu.
	C. Chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất - nhập khẩu.
	D. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất - nhập khẩu.
Câu 38: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2018
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm
Tổng số
Lúa đông xuân
Lúa hè thu và thu đông
Lúa mùa
2010
7489,4
3085,9
2436,0
1967,5
2018
7570,4
3102,1
2785,0
1683,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta năm 2010 và năm 2018, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
	A. Đường.	B. Kết hợp.	C. Miền.	D. Tròn.
Câu 39: Sự khác nhau về mưa giữa vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc chủ yếu do tác động kết hợp của
	A. gió mùa Đông Bắc, gió mùa Tây Nam và các dãy núi hướng vòng cung.
	B. bão, dải hội tụ nhiệt đới, Tín phong bán cầu Bắc và độ dốc các sườn núi.
	C. gió theo hướng tây nam, gió theo hướng đông bắc và địa hình vùng núi.
	D. vị trí gần hay xa biển và độ cao của các đỉnh núi, hướng của các dãy núi.
Câu 40: Do nằm trong khu vực nội chí tuyến nên Biển Đông có
	A. khí hậu xích đạo, nhiệt độ cao, ẩm dồi dào, gió hoạt động theo mùa.
	B. dải hội tụ, bão, áp thấp nhiệt đới, dòng hải lưu, nhiều rừng ngập mặn.
	C. bão và áp thấp nhiệt đới, nhiệt độ nước biển cao và độ muối khá lớn.
	D. khí hậu nhiệt đới, mưa theo mùa, sinh vật biển đa dạng và phong phú. HẾT - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_ket_thuc_hoc_ki_mon_dia_li_lop_12_truong_thpt_ma_de_2.doc