Đề kiểm tra giữa kì môn Hóa học Lớp 12 - Trường THPT Nguyễn Huệ - Năm 2020-2021 - Mã đề: 485

Đề kiểm tra giữa kì môn Hóa học Lớp 12 - Trường THPT Nguyễn Huệ - Năm 2020-2021 - Mã đề: 485

Câu 1: Chất thuộc loại đisaccarit là

A. saccarozơ. B. fructozơ C. xenlulozơ. D. glucozơ.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng công hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni

B. Các chất béo thường tan trong nước và nặng hơn nước

C. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo

D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm

Câu 3: Hãy chỉ ra điều sai trong các điều sau?

A. Các amin đều có tính bazơ B. Amin tác dụng với axit cho ra muối

C. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3 D. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính

Câu 4: Đun 100ml dung dịch amino axit 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dd NaOH 0,25M. Sau phản ứng người ta chưng khô dd thì thu được 2,5g muối khan. Mặt khác lại lấy 100g dung dịch amino axit nói trên có nồng độ 20,6% phản ứng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl 0,5M. Amino axit có công thức phân tử là:

A. H2N-C4H8-COOH B. H2N-C2H4-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2N-C3H6-COOH

Câu 5: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:

A. propyl axetat B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.

Câu 6: Aminoaxit nào sau đây có hai nhóm amino?

A. Axit Glutamic. B. Valin. C. Lysin. D. Alanin.

Câu 7: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là

A. 9000 B. 10000 C. 8000 D. 7000

Câu 8: Cho các phát biểu sau:

 

doc 2 trang phuongtran 15930
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa kì môn Hóa học Lớp 12 - Trường THPT Nguyễn Huệ - Năm 2020-2021 - Mã đề: 485", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
TỔ: HÓA HỌC
----šµ›----
Số câu trắc nghiệm: 30
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ NĂM HỌC 2020 – 2021
MÔN: HÓA HỌC 12
Thời gian làm bài: 45 phút
Họ, tên HS.................................................................... 	Số báo danh:......................
Mã đề thi 485
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23;Ca = 40; Cl = 35,5
Câu 1: Chất thuộc loại đisaccarit là
A. saccarozơ.	B. fructozơ	C. xenlulozơ.	D. glucozơ.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng công hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni
B. Các chất béo thường tan trong nước và nặng hơn nước
C. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm
Câu 3: Hãy chỉ ra điều sai trong các điều sau?
A. Các amin đều có tính bazơ	B. Amin tác dụng với axit cho ra muối
C. Tính bazơ của anilin yếu hơn NH3	D. Amin là hợp chất hữu cơ có tính chất lưỡng tính
Câu 4: Đun 100ml dung dịch amino axit 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dd NaOH 0,25M. Sau phản ứng người ta chưng khô dd thì thu được 2,5g muối khan. Mặt khác lại lấy 100g dung dịch amino axit nói trên có nồng độ 20,6% phản ứng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl 0,5M. Amino axit có công thức phân tử là:
A. H2N-C4H8-COOH	B. H2N-C2H4-COOH	C. H2N-CH2-COOH	D. H2N-C3H6-COOH
Câu 5: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A. propyl axetat	B. metyl propionat.	C. metyl axetat.	D. etyl axetat.
Câu 6: Aminoaxit nào sau đây có hai nhóm amino?
A. Axit Glutamic.	B. Valin.	C. Lysin.	D. Alanin.
Câu 7: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là
A. 9000	B. 10000	C. 8000	D. 7000
Câu 8: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.
(c) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α–1,4–glicozit.
(d) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.
(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là	A. 2.	B. 1	C. 4.	D. 3.
Câu 9: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n.	B. [C6H5O2(OH)3]n.	C. [C6H8O2(OH)3]n.	D. [C6H7O3(OH)3]n.
Câu 10: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y: 
H+, t0
Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?
A. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
B. H2NCH2COOH + NaOH ® H2NCH2COONa + H2O
C. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
D. CH3COOH + NaOH®CH3COONa + H2O	
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 9,0 gam một amin no, đơn chức X phải dùng hết 16,8 lit oxi (đktc). Công thức của X là	A. C5H13N	B. C4H11N	C. C2H7N	D. C3H9N
Câu 12: Amin nào dưới đây là amin bậc 2?
A. CH3-N(CH3)-CH2-CH3	B. CH3-CH(NH2)-CH3	C. CH3-CH2NH2	D. CH3-NH-CH3
Câu 13: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:
A. 2.	B. 6.	C. 4.	D. 5.
Câu 14: Từ 972 kg tinh bột có thể điều chế được bao nhiêu lít rượu etylic 400? Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml, Hiệu suất cả quá trình đạt 60%.
A. 1035 lít.	B. 1840 lít.	C. 662,4 lit.	D. 2875 lít.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 este, cho sản phẩm cháy qua bình P2O5 dư khối lượng bình tăng lên 6,21 gam, sau đó cho qua dd Ca(OH)2 dư được 34,5 gam kết tủa. Các este trên thuộc loại :
A. Este no	B. Este đa chức	C. Este no , đơn chức , mạch hở	D. Este không no
Câu 16: Thuốc thử phân biệt glucozơ với fructozơ là
A. [Ag(NH3)2]OH.	B. H2.	C. dung dịch Br2.	D. Cu(OH)2.
Câu 17: Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là
A. HCOONa	B. CH3COONa.	C. C2H5COONa.	D. C2H5ONa.
Câu 18: Alanin có thể phản ứng được với bao nhiêu chất trong các chất cho sau đây:
	Ba(OH)2 ; CH3OH ; H2N-CH2-COOH ; HCl ; Cu ; Na2SO4 ; H2SO4.
A. 4	B. 5	C. 6	D. 7
Câu 19: Cho các chất sắp theo chiều tăng phân tử khối CH3NH2, C2H5NH2, CH3CH2CH2NH2. Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. t0 sôi giảm dần, độ tan trong nước tăng dần	B. t0 sôi, độ tan trong nước đều giảm dần
C. t0 sôi, độ tan trong nước đều tăng dần	D. t0 sôi tăng dần, độ tan trong nước giảm dần
Câu 20: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
A. CH3NH2	B. (CH3)2NH	C. C6H5NH2	D. NH3
Câu 21: Công thức phân tử của este no đơn chức,mach hở là ?
A. CnH2nO2	B. CnH2nO	C. CnH2n+2O2	D. CnH2n-2O2
Câu 22: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. CH3COOCH2C6H5.	B. (C17H33COO)2C2H4.	C. C15H31COOCH3	D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 23: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
T
Quỳ tím
Quỳ tím chuyển màu xanh
Y
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng
Kết tủa Ag trắng sáng
X, Y
Cu(OH)2
Dung dịch xanh lam
Z
Nước brom
Kết tủa trắng
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.	B. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.	D. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
Câu 24: Alanin có công thức là
A. H2N-CH2-COOH	B. C6H5-NH2.	C. CH3-CH(NH2)-COOH.	D. H2N-CH2-CH2-COOH
Câu 25: Thực hiện các phản ứng sau:	Glucozơ + H2 X	
Glucozơ 2Y + 2CO2
Điều khẳng định nào sau đây về X và Y là đúng.
A. Đốt cháy X và Y đều thu được < .	B. Đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng.
C. Đều là hợp chất hữu cơ đa chức.	D. Đều có cùng công thức đơn giản nhất.
Câu 26: Để chứng minh trong phân tử glucôzơ có nhiều nhóm OH ở vị trí kề nhau, người ta cho dd glucôzơ phản ứng với:
A. Natri hydroxit.	 B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.	C. H2 (xt: Ni; t0).	D. AgNO3/NH3đun nóng
Câu 27: Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là:
A. 44,00 gam.	B. 11,15 gam	C. 43,00 gam.	D. 11,05 gam.
Câu 28: Saccarozơ và glucozơ đều có:
A. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.
B. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
C. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. Phản ứng với dung dịch NaCl.
Câu 29: Cho 11 g một este đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Đem toàn bộ Z đốt cháy chỉ thu được 16,5g CO2 và 9g H2O. Biết Z khi bị oxit hóa cho sản phẩm có thể tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este X là:
A. CH3COOC2H5	B. HCOOCH2CH2CH3	 C. HCOOC4H9	 D. HCOOC3H7
Câu 30: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với H2 NCH2 COOH, vừa tác dụng được với CH3 NH2 ?
A. CH3OH.	B. NaCl.	C. HCl	D. NaOH.
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_ki_mon_hoa_hoc_lop_12_truong_thpt_nguyen_hu.doc