Đề kiểm tra giữa học kì II môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Phan Thanh Giản - Mã đề 201

Đề kiểm tra giữa học kì II môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Phan Thanh Giản - Mã đề 201

Câu 1. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng

A. phản xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. khúc xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.

Câu 2.Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe Y- âng là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe Y-âng đến màn là D, x là tọa độ của một điểm trên màn lấy vân sáng trung tâm làm gốc toa độ. Công thức tính hiệu đường đi là

 A. B. C. D.

Câu 3. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện xoay chiều trong mạch LC và điện tích của một bản tụ là

A. B. C. D.

Câu 4. Sóng điện từ

A. là sóng dọc. B. không truyền được trong chân không.

C. không mang năng lượng. D. là sóng ngang.

Câu 5. Bộ phận có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc ở máy quang phổ lăng kính là

A. buồng tối. B. phần cảm. C. hệ tán sắc. D. ống chuẩn trực.

 

doc 3 trang phuongtran 7890
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Phan Thanh Giản - Mã đề 201", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT PHAN THANH GIẢN
Lớp: 
Họ và tên: ..
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM 2021
MÔN: LÝ 12
MÃ ĐỀ: 201
ĐIỂM
Câu 1. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng
A. phản xạ ánh sáng. B. tán sắc ánh sáng. C. khúc xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 2.Trong thí nghiệm giao thoa với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai khe Y- âng là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe Y-âng đến màn là D, x là tọa độ của một điểm trên màn lấy vân sáng trung tâm làm gốc toa độ. Công thức tính hiệu đường đi là
 A. B. 	 C. D. 
Câu 3. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện xoay chiều trong mạch LC và điện tích của một bản tụ là
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 4. Sóng điện từ 
A. là sóng dọc. 	 B. không truyền được trong chân không. 
C. không mang năng lượng. D. là sóng ngang.
Câu 5. Bộ phận có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc ở máy quang phổ lăng kính là
A. buồng tối.	 B. phần cảm.	 C. hệ tán sắc. D. ống chuẩn trực.
Câu 6.Trong hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc, tại vị trí có vân sáng, hai sóng ánh sáng phải
 A. đồng pha. B. ngược pha. C. lệch pha . D. lệch pha .
Câu 7. Muốn tăng tần số dao động riêng mạch LC lên gấp 4 lần thì
A. ta tăng điện dung C lên gấp 4 lần	B. ta giảm độ tự cảm L còn 	
C. ta giảm độ tự cảm L còn 	 D. ta giảm độ tự cảm L còn 	
Câu 8. Thân thể con người bình thường ở 37oC có thể phát ra bức xạ nào dưới đây?
A. tia X.	B. ánh sáng nhìn thấy.	 C. tia hồng ngoại.	 D. tia tử ngoại.
Câu 9. Nguyên nhân gây ra hiện tượng tán sắc ánh sáng Mặt Trời trong thí nghiệm của Niu-tơn là
A. góc chiết quang của lăng kính trong thí nghiệm chưa đủ lớn.
B. chiết suất của lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc là khác nhau.
C. bề mặt của lăng kính trong thí nghiệm không nhẵn.
D. chùm ánh sáng mặt trời đã bị nhiễu xạ khi đi qua lăng kính.
Câu 10. Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9m đến 3,8.10-7 m thuộc loại nào trong các loại bức xạ dưới đây ?
	A. Tia X B. Ánh sáng nhìn thấy C. Tia hồng ngoại	 D. Tia tử ngoại
Câu 11. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, micro ở máy phát thanh có tác dụng
A. biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số.
B. trộn sóng âm tần với sóng cao tần.
C. biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số.
D. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
Câu 12. Một sóng điện từ có tần số 75 kHz đang lan truyền trong chân không. Lấy c = 3.108 m/s. Sóng này có bước sóng là
A. 0,5 m.	B. 2000 m.	C. 4000 m.	 D. 0,25 m.
Câu 13. Tốc độ của các đơn sắc đỏ, vàng, lục trong môi trường nước lần lượt là vđ , vv , vl . So sánh các tốc độ ta có 
 A. vđ > vv > vl B. vđ > vv = vl . C. vl > vv > vđ . D. vl = vv = vđ .
Câu 14. Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, loa ở máy thu thanh có tác dụng
A. biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số.
B. trộn sóng âm tần với sóng cao tần.
C. biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số.
D. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
Câu 15. Sắp xếp đúng thứ tự của các tia theo sự giảm dần của bước sóng trên thang sóng điện từ?
A. Tia hồng ngọai, ánh sáng nhìn thấy , tia Rơnghen, tia từ ngoại 
B. Tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia Rơnghen, tia hồng ngoại
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại , ánh sáng nhìn thấy , tia Rơnghen
 D. Tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia Rơnghen
Câu 16. Quang phổ liên tục của một vật
A. phụ thuộc vào bản chất của vật
B. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật
D. phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật
Câu 17. Phát biểu nào sau đây sai?
Tia X làm ion hóa không khí.	
Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
 D. Tia X có khả năng đâm xuyên.	
Câu 18.Trong chân không, bức xạ có tần số 3.1014 là
 A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại C.tia X.	 D. tia sáng màu cam. 
Câu 19. Một ánh sáng đơn sắc màu tím có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có 
A. màu tím và tần số f.	 B. màu cam và tần số 1,5f. 
C. màu cam và tần số f. D. màu tím và tần số 1,5f.
Câu 20.Trong cùng thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, lần lượt dùng ánh sáng đơn sắc vàng, lục, tím thì khoảng vân đo được tương ứng là i1 , i2 , i3 . So sánh các khoảng vân trên, ta có 
A. i1 = i2 = i3 . B. i1 i2 > i3.	D. i1 < i2 = i3.
Câu 21. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng sáng Y-âng, nếu khoảng cách giữa hai khe hẹp là 0,8 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn chắn là 2,4 m, ánh sáng dùng làm thí nghiệm có tần số 6.1014 Hz thì khoảng vân trên màn chắn là
A. 1,5 mm.	 B. 1,5 m.	 C. 18420 m.	 	D. 0,75 mm.
Câu 22. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung thay đổi được. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 20 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là 3 ms. Khi điện dung của tụ điện có giá trị 320 pF thì chu kì dao động riêng của mạch dao động là
	A. 9 ms.	 B. 27 ms.	 C. 12 ms.	 D. ms.
Câu 23. Một mạch dao động ở máy vào của một máy thu thanh gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm 3 µH và tụ điện có điện dung biến thiên trong khoảng từ 10 pF đến 500 pF. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số của sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Trong không khí, tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s, máy thu này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng trong khoảng
A. từ 100 m đến 730 m. B. từ 10 m đến 73 m. 	
C. từ 1 m đến 73 m. 	 D. từ 10 m đến 730 m.
Câu 24. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Y – âng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 1 m. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng đỏ có bước sóng , khoảng cách giữa vân sáng thứ tư và vân sáng thứ 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là
A. 2,8 mm	 B. 3,6 mm	 C. 4,5 mm	 D. 5,2 mm
Câu 25. Một sóng điện từ truyền qua điểm M trong không gian. Cường độ điện trường và cảm ứng từ tại M biến thiên điều hòa với giá trị cực đại lần lượt là E0 và B0. Khi cảm ứng từ tại M bằng BM = B0 thì cường độ điện trường tại đó có độ lớn là EM =
 A. E0.	 B. ( 1-)E0.	 C. 0,5E0.	D. E0.
Câu 26. Trong mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn bằng
	A. .	 B. .	 C. .	 	D. .
Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng có bước sóng l của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 3,5 mm, màn quan sát đặt cách hai khe một khoảng D. Nếu dời màn ra xa thêm 0,75 m thì khoảng vân tăng thêm 0,12 mm. Bước sóng ánh sáng l có giá trị
A. 0,56 mm. B. 0,75 mm. C. 0,60 mm. D. 0,58 mm.
Câu 28. Trong bài thực hành đo bước sóng ánh sáng do một laze phát ra bằng thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, một học sinh xác định được các kết quả: khoảng cách giữa hai khe là 1,00 ± 0,01 (mm), khoảng cách từ mặt phẳng hai khe tới màn là 100 ± 1 (cm) và khoảng vân trên màn là 0,60 ± 0,01 (mm). Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng
	A. 0,60 ± 0,02 (μm).	 B. 0,50 ± 0,02 (μm).	
 C. 0,60 ± 0,01 (μm).	 D. 0,50 ± 0,01 (μm).
Câu 29. Mạch dao động LC có C thay đổi. Khi C có giá trị lần lượt là C1, C1 + , C1 +3,C1 +thì tần số dao động riêng của mạch tương ứng là 1000 Hz, f1, f1 và f2. f2 có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây?
 A. 990 Hz. B. 890 Hz. C. 985 Hz. D. 1015 Hz.
Câu 30. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 729 nm và bức xạ màu lục có bước sóng l (có giá trị trong khoảng từ 500 nm đến 575 nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của l là
	A. 547 nm	 B. 520 nm	 C. 567 nm	 D. 560 nm
.......................................................HẾT....................................

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_vat_li_lop_12_truong_thpt_pha.doc