Đề cương ôn tập giữa học kì I môn Toán Lớp 12
Câu 1. Cho hàm có bảng biến thiên như sau:
Hàm số trên nghịch biến trong khoảng nào trong các phương án dưới đây?
A. (3; 5). B. (-∞; 2). C. (-5; +∞). D. (1; 3).
Câu 2. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0; 1). B. (-1; 2). C. (-2; 0). D. (0; 2).
Câu 3. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (1/3; 1). B. (1; +∞). C. (-2; 1). D. (0; 1).
Câu 4a. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞)?
A. 0 ≤ m < 1.="" b.="" -1="">< m="">< 1.="" c.="" -1="" ≤="" m="" ≤="" 1.="" d.="" 0="">< m=""><>
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập giữa học kì I môn Toán Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ CƯƠNG ôn tập GIỮA HỌC KỲ I Môn: TOÁN 12 Câu 1. Cho hàm có bảng biến thiên như sau: Hàm số trên nghịch biến trong khoảng nào trong các phương án dưới đây? A. (3; 5). B. (-∞; 2). C. (-5; +∞). D. (1; 3). Câu 2. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. (0; 1). B. (-1; 2). C. (-2; 0). D. (0; 2). Câu 3. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. (13; 1). B. (1; +∞). C. (-2; 1). D. (0; 1). Câu 4a. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số đồng biến trên khoảng (0;+∞)? A. 0 ≤ m < 1. B. -1 < m < 1. C. -1 ≤ m ≤ 1. D. 0 < m < 1. Câu 4b. Với giá trị nào của tham số m thì hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; 4)? A. m < -1. B. m ≤ -1. C. m ≤ -2. D. m < -2. Câu 5. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x = 1. B. x = -1. C. x = 4. D. x = 0. Câu 6. Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là A. (0; -2). B. (-2; 0). C. (1; -3). D. (-1; -3). Câu 7. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng A. . B. 0. C. -2. D. -. Câu 8. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có cực đại và cực tiểu. A. m > -2. B. m 2. D. m < 1. Câu 9. Tìm m để hàm số đạt cực đại tại điểm có hoành độ nhỏ hơn 1. A. m 3. D. m < -1. Câu 10. Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [-1; 3] và có đồ thị như hình vẽ. -2 Giá trị nhỏ nhất của f(x) trên đoạn [-1; 3] bằng: A. -2. B. -1. C. 2. D. 0. Câu 11. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [-1; 2] A. -2. B. 1. C. 2. D. -1. Câu 12. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = là A. . B. . C. . D. 0. Câu 13. Từ một tấm bìa hình vuông có cạnh bằng 24 (cm), người ta cắt ở 4 góc của nó 4 hình vuông bằng nhau có cạnh bằng x (cm) rồi gập tấm bìa lại thành một cái hộp không nắp (dạng khối hộp chữ nhật). Tìm giá trị của x để cho thể tích của khối hộp là lớn nhất. A. 2cm. B. 4cm. C. 3cm. D. 6cm. Câu 14. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng A. x = -3. B. y = -1. C. y = -3. D. x = -1. Câu 15. Đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận? A. 2. B. 1. C. 0. D. 3 Câu 16. Đồ thị sau đây là của hàm số nào cho ở các phương án A, B, C, D? A. y = x3 – 3x2 + 2. B. y = –x3 – 3x2 + 2. C. y = –x3 + 3x2 + 2. D. y = x3 + 3x2 + 2. Câu 17. Đồ thị sau đây là của hàm số nào cho ở các phương án A, B, C, D? A. . B. . C. . D. Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2x3 – 3x2 – 3m + 6 = 0 có 3 nghiệm phân biệt. A. 5 53. Câu 19. Gọi y1, y2 lần lượt là tung độ giao điểm của đường thẳng và đường cong . Tính giá trị của biểu thức y1.y2. A. -4. B . C. 1. D. . Câu 20. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 0 song song với đường thẳng nào sau đây? A. y = 0. B. y = 3x – 2. C. y = -3x + 2. D. y = 3x – 1. Câu 21. Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d(a≠0) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu số âm trong các số a,b,c,d? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 22. Số mặt phẳng đối xứng của một khối lập phương là A. 4. B. 6. C. 7. D. 9. Câu 23. Một khối đa diện thì có số đỉnh và số cạnh tối thiểu lần lượt bằng A. 4 và 6. B. 4 và 5. C. 3 và 4. D. 4 và 8. Câu 24. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng? A. Khối đa diện lồi là một khối đa diện đều. B. Khối đa diện đều là một khối đa diện lồi có mỗi mặt là một đa giác đều. C. Các mặt của một khối đa diện đều là những tam giác đều. D. Khối đa diện đều loại {3; 4} có số mặt là 6. Câu 25. Cho khôi chóp có thể tích bằng 24 và diện tích mặt đáy bằng 36. Chiều cao của khối chóp đó bằng A. 23. B. 2. C. 32. D. 3. Câu 26. Khối lăng trụ tam giác đều có cạnh bên và cạnh đáy đều bằng 4 thì có thể tích bằng A. . B. . C. . D. . Câu 27. Khối lập phương có đường chéo bằng 6 thì có thể tích bằng A. . B. . C. 216. D. 72. Câu 28. Hình chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng 4, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng có thể tích là A. 16. B. . C. . D. . Câu 29. Cho lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy là tứ giác đều cạnh a, biết . Tính thể tích của lăng trụ đã cho. A. . B. . C. 3. D. . Câu 30. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc đáy, đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 2a, BC = a. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) bằng A. . B. . C. . D. . Câu 31. Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc đáy, SA = , AB = a và tam giác ABC vuông cân tại B. Tính số đo góc giữa AC và BC. A. 450. B. . C. . D. . Câu 32. Các kích thước của một bể bơi được cho trên hình vẽ (mặt nước có dạng hình chữ nhật ). Hãy tính xem bể chứa được bao nhiêu mét khối nước khi nó đầy ắp nước ? 18m 4m 4m 2m 4m A. 160m3. B. 144m3. C. 176m3. D. 210m3.
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_tap_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_12.docx