Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi phần lý thuyết môn Hóa học Lớp 12 - Chủ đề: Đại cương về kim loại

Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi phần lý thuyết môn Hóa học Lớp 12 - Chủ đề: Đại cương về kim loại

Câu 1: Đặc điểm cấu tạo của nguyên tử kim loại là

A. Lớp electron ngoài cùng thường có chứa 1, 2, 3 e

B. Lớp electron ngoài cùng thường chứa 5, 6 hoặc 7 e

C. Lớp electron ngoài cùng chứa từ 3, 4, 5 e

D. Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 2: Liên kết kim loại là liên kết sinh ra do

A. Lực hút tĩnh điện giữa ion âm và dương

B. Có sự dùng chung electron

C. Các electron tự do gắn kết các ion dương kim loại với nhau

D. Một lý do khác

Câu 3: Kim loại dẻo nhất là

 A. Au B. Ag C. Cu D. Al

Câu 4: Mạng tinh thể kim loại gồm có

 A. Nguyên tử, ion dương và các e độc thân

 B. Nguyên tử, ion (+)

 C. Nguyên tử ion dương và các e tự do

 D. Nguyên tử, ion dương, ion âm

Câu 5: Kim loại nhẹ là những kim loại có khối lượng riêng

 A. >5g/cm3 B. <5g m3="" c.="5g/cm3" d.=""><21g>

Câu 6: Kim loại nhẹ nhất là

 A.Al B. Li C. Na D. Ca

 

doc 2 trang phuongtran 3901
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi phần lý thuyết môn Hóa học Lớp 12 - Chủ đề: Đại cương về kim loại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LÝ THUYẾT PHẦN ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 1: Đặc điểm cấu tạo của nguyên tử kim loại là
Lớp electron ngoài cùng thường có chứa 1, 2, 3 e
Lớp electron ngoài cùng thường chứa 5, 6 hoặc 7 e
Lớp electron ngoài cùng chứa từ 3, 4, 5 e
Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 2: Liên kết kim loại là liên kết sinh ra do
Lực hút tĩnh điện giữa ion âm và dương
Có sự dùng chung electron
Các electron tự do gắn kết các ion dương kim loại với nhau
Một lý do khác
Câu 3: Kim loại dẻo nhất là
	A. Au	B. Ag	C. Cu	D. Al
Câu 4: Mạng tinh thể kim loại gồm có
	A. Nguyên tử, ion dương và các e độc thân	
	B. Nguyên tử, ion (+)
	C. Nguyên tử ion dương và các e tự do
	D. Nguyên tử, ion dương, ion âm
Câu 5: Kim loại nhẹ là những kim loại có khối lượng riêng 
	A. >5g/cm3	B. <5g/cm3	C. =5g/cm3	D. <21g/cm3
Câu 6: Kim loại nhẹ nhất là
	A.Al	B. Li	C. Na	D. Ca
Câu 7: Hầu hết các kim loại đều có tính ánh kim vì
Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể nên rất dễ hấp thụ ánh sáng 
Các ion dương trong kim loại hấp thụ tốt ánh sáng
Các electron tự do trong kim loại phản xạ tốt những ánh sáng có bước sóng mà mắt thường nhìn thấy được
Tinh thể kim loại đa số ở thể rắn, có thể phản xạ tốt ánh sáng chiếu tới nó
Câu 8: Kim loại nào dễ nóng chảy nhất
	A. Hg	B. Ca	C. W	D. Na
Câu 9: Khi nhiệt độ tăng tính dẫn điện dãn nhiệt thay đổi theo chiều
Tính dẫn điện tăng, dẫn nhiệt giảm
Tính dẫn điện giảm, dẫn nhiệt tăng
Cùng tăng
Cùng giảm
Câu 10: Nguyên nhân dẫn tới tính chất vật lý chung ( dẫn điện, dẫn nhiệt, tính dẻo, ánh kim....)của kim loại là
Trong kim loại có nhiều electron độc thân
Trong kim loại có các ion dương chuyển động tự do
Trong kim loại có các electron chuyển động tự do
Trong kim loại có nhiều ion dương và ion âm
Câu 11: Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất
	A. Hg	B. Ba	C. W	D. Mg
Câu 12: Kim loại dễ nóng chảy là kim loại có nhiệt độ nóng chảy
	A. >15000C	B. 50000C	D. <30000C
Câu 13: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
	A. Cu	B. Ag	C. Al	D. Au
Câu 14: So sánh tín dẫn điện của 1 sợi to Cu ( A ) và 1 bó sợi nhỏ Cu ( B ) có cùng khối lượng
	A. A > B	B. A < B	C.A = B	D. Không so sánh được
Câu 15: Khẳng định nào sau đây là đúng
Kim loại chỉ nằm ở nhóm IA, IIA, IIIA
Tất cả các nguyên tố thuộc phân nhóm phụ đều là kim loại
Kim loại có xu hướng nhận electron
Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 16: Kim loại nặng nhất là
	A. Li	B. Os	C. Fe	D. Cu
Câu 17: Kim loại cứng nhất là kim loại nào trong số các kim loại sau
	A. W	B. Cr	C. Kim cương	D. Fe
Câu 18: Kim loại mạnh nhất là kim loại nào
	A.Na	B. K	C. Cs	D. Ba
Câu 19: Những kim loại có sự khác nhau về độ dẫn điện, dẫn nhiệt là do
	A.Có tỉ khối khác nhau	B. Có kiểu mạng tinh thể không giống nhau
	C. Có mật độ electron tự do khác nhau	D. Mật độ ion dương khác nhau
Câu 20: Xu hướng chung của kim loại khi tham xa các phản ứng hóa học là
	A. Nhường e	B.Nhận e	C. Vừa nhường vừa nhận	

Tài liệu đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_on_thi_phan_ly_thuyet_mon_hoa_hoc_lop_12.doc