Câu hỏi trắc nghiệm khách quan Địa lý 12 - Trần Thoại Tường

Câu hỏi trắc nghiệm khách quan Địa lý 12 - Trần Thoại Tường

NHẬN BIẾT

Câu 1. Huyện đảo Phú Quý thuộc tỉnh

 A. Bà Rịa – Vũng Tàu. B. Quảng Ngãi. C. Bình Thuận. D. Ninh Thuận.

Câu 2. Điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh

 A. Sơn La. B. Điện Biên. C. Lai Châu. D. Lào Cai.

Câu 3. Đặc điểm thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do

 A. vị trí địa lí quy định. B. ảnh hưởng của gió mùa.

 C. ảnh hưởng của địa hình. D. ảnh hưởng của Biển Đông.

Câu 4. Điểm cực Bắc trên đất liền của nước ta nằm ở vĩ độ

 A. 22023’B. B. 22027’B. C. 23023’B. D. 23022’B.

Câu 5. Phạm vi vùng đất nước ta bao gồm toàn bộ

 A. phần đất liền giáp biển.

B. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.

C. phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển.

D. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.

Câu 6. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam, cho biết biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc đi qua

 A. 5 tỉnh. B. 6 tỉnh. C. 7 tỉnh. D. 8 tỉnh.

 

doc 147 trang hoaivy21 5321
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm khách quan Địa lý 12 - Trần Thoại Tường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
ĐỊA LÝ 12 
Bài 2: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, PHẠM VI LÃNH THỔ
NHẬN BIẾT
Câu 1. Huyện đảo Phú Quý thuộc tỉnh
	A. Bà Rịa – Vũng Tàu.	B. Quảng Ngãi. 	 C. Bình Thuận.	 D. Ninh Thuận.
Câu 2. Điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh
	 	A. Sơn La.	B. Điện Biên.	 	C. Lai Châu.	D. Lào Cai.
Câu 3. Đặc điểm thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do 
 	A. vị trí địa lí quy định.	 	 B. ảnh hưởng của gió mùa. 
 	C. ảnh hưởng của địa hình.	 	 	 D. ảnh hưởng của Biển Đông. 
Câu 4. Điểm cực Bắc trên đất liền của nước ta nằm ở vĩ độ
 	A. 22023’B. B. 22027’B. 	 C. 23023’B. 	 D. 23022’B.
Câu 5. Phạm vi vùng đất nước ta bao gồm toàn bộ 
 	A. phần đất liền giáp biển.
B. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.
C. phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển.
D. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.
Câu 6. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam, cho biết biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc đi qua
 	A. 5 tỉnh. B. 6 tỉnh. C. 7 tỉnh. D. 8 tỉnh.
 Câu 7. Nội thủy là 
 	 A. vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
 B. vùng có chiều rộng 12 hải lí.
 C. vùng tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí.
 	 D. vùng nước ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí.
Câu 8. Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây?
	A. Á – Âu và Ấn Độ Dương.	B. Á và Ấn Độ Dương.
	C. Á và Thái Bình Dương.	D. Á – Âu và Thái Bình Dương.
Câu 9. Vùng biển thuộc chủ quyền của Việt Nam trên Biển Đông rộng khoảng
 	A. 1,0 triệu km2. B. 2,0 triệu km2. C. 3,0 triệu km2. D. 4,0 triệu km2.
Câu 10. Phần đất liền của nước ta nằm trong khung của hệ tọa độ địa lí
 	A. từ 8034’B đến 23022’B; 	102010’Đ đến 109024’Đ.
 	 	B. từ 8034’B đến 23023’B; 	102009’Đ đến 109024’Đ.
 	C. từ 8034’B đến 23023’B; 	102008’Đ đến 109024’Đ.
 	D. từ 8034’B đến 23023’B; 	102010’Đ đến 109042’Đ.
Câu 11. Chiều dài đường biên giới trên đất liền giữa nước ta với Trung Quốc là
 	A. 1100 km.	B. 1200 km	C. 1300 km	D. 1400 km.
Câu 12. Bộ phận có diện tích lớn nhất thuộc vùng biển nước ta là
 	A. Nội thủy. B. Lãnh hải. C. Tiếp giáp lãnh hải D. Đặc quyền kinh tế.
Câu 13. Nước ta có bao nhiêu tỉnh, thành phố tiếp giáp với biển?
A. 26.	B. 27.	C. 28.	D. 29.
Câu 14. Các bộ phận vùng biển nước ta theo thứ tự lần lượt từ trong ra ngoài là
A. nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa.
B. lãnh hải, nội thủy, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa.
C. nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, vùng tiếp giáp lãnh hải, thềm lục địa.
D. nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, thềm lục địa, vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 15. Đặc điểm nào không đúng về lãnh hải nước ta
A. là vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
B. có chiều rộng 12 hải lí, song song cách đều đường cơ sở.
C. có độ sâu khoảng 200m.
D. được coi là đường biên giới quốc gia trên biển.
Câu 16. Theo công ước Liên hợp quốc về luật Biển năm 1982 vùng biển Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải đó là
A. lãnh hải. B. tiếp giáp lãnh hải. C. thềm lục địa. 	D. vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 17. Đường bờ biển nước ta có chiều dài khoảng
A. 2300 km. 	B. 2360 km. 	C. 3200 km. 	 D. 3260 km.
Câu 18. Theo giờ GMT, phần đất liền của nước ta chủ yếu nằm trong múi giờ thứ
A. 6. 	B. 7.	C. 8.	D. 9.
Câu 19. Tổng diện tích phần đất liền và các đảo của nước ta (theo niên giám thống kê 2006) là
A. 331 211 km2. B. 331 212 km2. C. 331 213 km2. D. 331 214 km2.
Câu 20. Một hải lí tương ứng với bao nhiêu mét?
A. 1851m. 	B. 1852m. 	 C. 1853m. 	 D. 1854m.
THÔNG HIỂU
Câu 21. Đường biên giới trên biển của nước ta là 
A. ranh giới phía trong đường cơ sở.
B. ranh giới giữa vùng lãnh hải và tiếp giáp lãnh hải.
C. ranh giới giữa các vùng tiếp giáp lãnh hải và vùng đặc quyền kinh tế.
D. ranh giới phía ngoài của vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 22. Đường cơ sở của nước ta được xác định là 
A. nằm cách bờ biển 12 hải lí.	
B. nối các điểm có độ sâu 200m.
C. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.
D. tính từ mức nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.
Câu 23. Nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải nên có nhiều
A. tài nguyên sinh vật quí giá.	B. tài nguyên khoáng sản.
C. bão và lũ lụt.	D. vùng tự nhiên khác nhau trên lãnh thổ.
Câu 24. Sự phân hóa đa dạng của tự nhiên nước ta là do
A. vị trí chuyển tiếp giữa hai lục địa và hai đại dương.
B. địa hình chủ yếu là đồi núi và có sự phân hóa phức tạp.
C. đặc điểm của vị trí địa lí và hình thể nước ta.
D. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa sâu sắc.
Câu 25. Nước ta có nền văn hóa phong phú và độc đáo là do
A. là nơi giao thoa của các dân tộc trong và ngoài khu vực Đông Nam Á.
B. chịu ảnh hưởng của các nền văn minh cổ đại và văn minh phương Tây.
C. nằm trên đường hàng hải, đường bộ và hàng không quốc tế.
D. nằm trong khu vực đang diễn ra các hoạt động kinh tế sôi động trên thế giới.
Câu 26. Nhận định nào dưới đây không đúng về vị trí địa lí nước ta?
A. Qui định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Nước ta nằm trọn trong vành đai nhiệt đới.
C. Từ vĩ độ 200B tới điểm cực Bắc nước ta trong năm có một lần mặt trời lên thiên đỉnh.
D. Tất cả các địa điểm trên lãnh thổ Việt Nam trong năm có 2 lần mặt trời lên thiên đỉnh.
Câu 27. Nước ta dễ dàng giao lưu, mở rộng kinh tế với các nước trên thế giới là do
A. là nơi giao thoa của các dân tộc trong và ngoài khu vực Đông Nam Á.
B. chịu ảnh hưởng của các nền văn minh cổ đại và văn minh phương Tây.
C. nằm trên đường hàng hải, đường bộ và hàng không quốc tế.
D. khu vực đang diễn ra các hoạt động kinh tế sôi động nhất trên thế giới.
Câu 28. Vị trí địa lí nước ta thuận lợi cho
A. phát triển nông nghiệp nhiệt đới.	
B. phát triển nông nghiệp nhiệt đới và cận nhiệt.
C. phát triển nông nghiệp ôn đới.	
D.sản phẩm nông nghiệp phân hóa theo vùng miền.
Câu 29. Đường bờ biển nước ta kéo dài từ
A. Móng Cái đến Hà Tiên.	B. Lạng Sơn đến Đất Mũi.
C. Móng Cái đến Cà Mau.	D. Móng Cái đến Bạc Liêu.
Câu 30. Do nằm trong khu vực nhiệt đới ẩm gió mùa nên tự nhiên nước ta có đặc điểm
A. khí hậu ôn hòa dễ chịu.	
B. khoáng sản phong phú về chủng loại, lớn về trữ lượng.
C. sinh vật đa dạng, phong phú.	
D. đất đai rộng lớn, phì nhiêu.
VẬN DỤNG THẤP
Câu 31. Với hình dạng lãnh thổ kéo dài của nước ta đã
A. làm cho tự nhiên từ Bắc vào Nam của nước ta khá đồng nhất.
B. tạo điều kiện cho tính chất biển xâm nhập sâu vào đất liền.
C. tạo ra sự phân hóa rõ rệt về tự nhiên từ Bắc vào Nam.
D. làm cho tự nhiên nước ta có sự phân hóa theo độ cao định hình.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam, trong số 10 tỉnh biên giới trên đất liền giáp với Lào không có tỉnh nào sao đây. (Atlat trang 4-5)
A. Sơn La. 	 B. Nghệ An. 	C. Quãng Trị. 	D. Gia Lai.
Câu 33. Lựa chọn phương án nào sao đây nói về nguyên nhân làm cho nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?
	A. Vị trí địa lí nằm trong vùng nội chí tuyến, trong khu vực hoạt động của gió mùa Châu Á và tiếp giáp biển Đông.
	B. Vị trí địa lí nằm hoàn toàn trong vành đai nhiệt đới bán cầu Bắc, quanh năm nhận được lượng bức xạ rất lớn của mặt trời.
	C. Vị trí địa lí nằm trong vùng gió mùa, giữa hai đường chí tuyến nên có lượng mưa lớn và góc nhập xạ lớn quanh năm.
	D. Vị trí địa lí nằm ở vùng vĩ độ thấp nên nhận được nhiều nhiệt của mặt trời và vị trí tiếp giáp biển Đông nên mưa nhiều.
Câu 34. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 23, từ Bắc vào Nam các cửa khẩu lần lượt là
A. Tây Trang, Cầu Treo, Xà Xía, Mộc Bài.	
B. Tây Trang, Cầu Treo, Mộc Bài, Xà Xía.
C. Cầu Treo, Xà Xía, Mộc Bài, Tây Trang.	
D. Cầu Treo, Mộc Bài, Xà Xía, Tây Trang.
Câu 35. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5 (Bản đồ hành chính) hãy cho biết: quốc gia nào sau đây không có đường biên giới trên đất liền với Việt Nam?
 A. Trung Quốc.	B. Lào. C. Thái Lan.	 D. Campuchia.
Câu 36. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 4-5 (Bản đồ hành chính), hãy cho biết quần đảo Hoàng Sa và quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh, thành phố nào sau đây?
A. Quảng Nam – Đà Nẵng.	B. Đà Nẵng – Khánh Hòa.
C. Khánh Hòa – Quảng Ngãi.	D. Đà Nẵng – Quảng Ngãi.
Câu 37. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4-5 (Bản đồ hành chính), hãy cho biết Việt Nam có đường biên giới cả trên đât liền và trên biển với nước nào sau đây?
 A. Trung Quốc, Lào. B. Thái Lan, Campuchia.
 C. Trung Quốc, Campuchia. D. Lào, Thái Lan.
Câu 38. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 24 (Bản đồ thương mại), hãy cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt Nam với Lào?
A. Lào Cai. B. Hữu Nghị. C. Mộc Bài. D. Lao Bảo.
VẬN DỤNG CAO
Câu 39. Ý nào sao đây nói về tác động của vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ đến khí hậu nước ta?
A. Có nền nhiệt cao, độ ẩm lớn.
B. Khí hậu có hai mùa rõ rệt.
C. Khí hậu có tính nhiệt đới, chịu ảnh hưởng của biển và có sự phân hóa sâu sắc.
D. Khí hậu nước ta có sự phân hóa sâu sắc.
Câu 40. Thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á, sẽ được phát huy cao độ nếu kết hợp xây dựng các loại hình giao thông vận tải
A. đường ôtô và đường sắt. 	B. đường biển và đường sắt.
C. đường hàng không và đường biển.	 	D. đường ôtô và đường biển.
Câu 41. Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tốt khác hẳn với các nước có cùng độ vĩ ở Tây Á, châu Phi do
 A. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến. 
 B. nước ta nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á.
 C. nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương. 
 D. nước ta tiếp giáp Biển Đông và ảnh hưởng của gió mùa.
Câu 42. Vị trí địa lí được coi là nguồn lực quan trọng để phát triển kinh tế - xã hội ở nước ta do
	A. thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới với cơ cấu ngành đa dạng.
	B. tác động đến sự đa dạng của văn hóa và các thành phần dân tộc của nước ta.
	C. góp phần tạo nên sự phong phú đa dạng của tài nguyên khoáng sản và sinh vật, ảnh hưởng trực tiếp đến các ngành kinh tế.
	D. tạo điều kiện thuận cho phát triển kinh tế, thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Bài 6. ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI 
I. Câu hỏi nhận biết (20 câu)
Câu1.Đồi núi nước ta chiếm .diện tích lãnh thổ
A.1/4 .	B.2/4 .	C.3/4 .	D.2/3 .
Câu 2.Các dãy núi lớn ở vùng Tây Bắc
A.Hoàng Liên Sơn, Pu Đen Đin, Pu Sam Sao.	B.Ngân Sơn, Đông Triều, Con Voi.
C.Puxailaileng, Phu Hoạt, Bạch Mã.	D.Tam Điệp, Hoành Sơn, Tr. Sơn.
Câu 3.Cấu trúc địa hình nước ta theo 2 hướng chính 
A.Bắc-Nam và Đông –Tây.	B.Tây Bắc và Đông Nam.
C.Đông Bắc và vòng cung.	D.Tây Bắc-Đông Nam và vòng cung.
Câu 4. Ranh giới giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là
A. dãy Con Voi.	B. dãy Bạch Mã.	C. Sông Hồng.	D. Sông Cả.
Câu 5. Vùng đồi núi có 4 cánh cung là
A. Đông Bắc.	B. Tây Bắc.	C. Trường Sơn Bắc.	 D. Trường Sơn Nam.
Câu6. Nét nổi bật của địa hình vùng Đông Bắc là
A. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
B. có địa hình cao nhất nước ta.
C. có 3 mạch núi lớn chạy theo hướng Tây bắc- Đông nam.
D. gồm có các dãy núi song song, so le nhau.
Câu 7. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây bắc là 
A. có các khối núi và cao nguyên.	B. có 4 cánh cung lớn.
C. có nhiều dãy núi cao đồ sộ nhất nước ta.	D. địa hình thấp và hẹp ngang.
Câu 8. Địa hình thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi
A. Đông Bắc.	B. Tây Bắc.	C. Trường Sơn Bắc.	 D. Trường Sơn Nam.
Câu 9.Địa hình núi cao trên 2000m nước ta chiếm
A. 0,1% diện tích.	B. 1% diện tích.	C. 2% diện tích.	D. 10% diện tích.
Câu 10. Dựa vào atlat trang 13, d ãy Hoàng Liên Sơn có đỉnh PhanXiPăng có độ cao khoảng
A. 3143m.	B. 3134m.	C. 3000m.	D. 3100m.
Câu 11. Dãy núi Trường Sơn Bắc nước ta có hướng
	A. vòng cung.	B. bắc – nam.	C. đông – tây.	D. Tây Bắc- Đ.Nam.
Câu 12. Độ cao của địa hình đồi trung du phổ biến khoảng
A. 100m -200m.	B. 100m – 300m.	C. 200m – 300m.	D.200m – 400m.
Câu 13. Khu vực địa hình đồi núi nước ta chia thành mấy vùng?
A. 2 vùng.	B. 3 vùng.	C. 4 vùng.	D. 5 vùng.
Câu 14. Tính trên phạm vi cả nước, chiếm 85% diện tích lãnh thổ là dạng địa hình
A. Đồng bằng và đồi núi thấp.	B. Địa hình núi cao.
C. Địa hình đồng bằng và núi cao.	D. C.nguyên, sơn nguyên, bán bình nguyên.
Câu 15. Địa hình nước ta được vận động nào làm trẻ lại và phân bậc rõ rệt
A. Cổ kiến tạo.	B.Tân kiến tạo.	C. Tiền Cambri.	D. Đại Tân Sinh.
Câu 16.Đặc điểm địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa biểu hiện ở địa hình đồi núi là
A. bồi tụ.	B. thổi mòn.	C. bóc mòn.	D. xâm thực.
Câu 17. Nét nổi bật của vùng Trường Sơn Nam
A. khối núi Kontum và cực Nam Trung Bộ được nâng cao đồ sộ.
B. địa hình núi cao trên 2000m nghiêng về phía tây.
C.phía đông là các cao nguyên đá vôi tương đối bằng phẳng.
D. có sự đối xứng rõ rệt giữa 2 sườn đông tây.
Câu 18. Bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở
A. Tây Nguyên.	 	B. Đông Nam Bộ 
C. Duyên Hải Nam Trung Bộ.	D. ĐBSH
Câu 19. Được chia làm 3 dãy song song là đặc điểm địa hình của vùng núi nào sau đây?
A. Đông Bắc.	B. Tây Bắc.	C. Trường Sơn Bắc.	 D. Trường Sơn Nam.
Câu 20. Ranh giới giữa vùng núi Đông bắc và vùng núi Tây bắc là
A. hữu ngạn sông Hồng.	B. sông Hồng 	C. dãy Con Voi.	 D.dãy Hoàng Liên Sơn.
II. Câu hỏi thông hiểu (10 câu)
Câu1. Vùng núi cao nhất nước ta là
A. Đông Bắc.	B. Tây Bắc.	C. Trường Sơn Bắc.	D. Trường Sơn Nam.
Câu2. Các cao nguyên badan thuộc vùng núi nào?
A. Đông Bắc.	B. Tây Bắc.	C. Trường Sơn Bắc.	 D. Trường Sơn Nam.
Câu3. Sự khác nhau rõ nét giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam
A. địa hình cao hơn.	B. tính chất bất đối xứng giữa hai sườn núi.
C. hướng núi.	D. vùng gồm các khối núi và cao nguyên.
Câu4. Miền núi không phải là nơi có điều kiện tự nhiên lý tưởng để phát triển loại hình du lịch
A. tham quan.	B. nhân văn.	C. nghỉ dưỡng.	D.sinh thái.
Câu5. Sông chảy ngang qua vùng núi Tây Bắc là
A. sông Gâm.	B. sông Đà.	C. sông Hồng.	D. sông Cả.
Câu6. Các sơn nguyên Đồng Văn, Hà Giang, Cao Bằng thuộc vùng núi nào?
	A. Đông Bắc	B. Tây Bắc.	C. Trường Sơn Bắc.	 D. Trường Sơn Nam.
Câu7.Tác động tiêu cực của con người đối với địa hình nước ta là
A. địa hình bị suy thoái.	B.giảm hiệu quả kinh tế.
C. phá rừng gây xói mòn.	D. làm ruộng bậc thang.
Câu 8. Điểm giống nhau chủ yếu giữa địa hình bán bình nguyên và vùng đồi trung du là
A. được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt thềm phù sa cổ.
B. có cả đất phù sa cổ lẫn đất badan.
C. được nâng lên chủ yếu trong vận động Tân kiến tạo.
D. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng.
Câu 9.Vì sao Sông Cầu, Sông Thương, Sông Lục Nam chảy theo hướng vòng cung
A. Do địa hình nghiêng.	B. Do các núi cao ở tây bắc thấp dần về đông nam.
C. Do địa hình theo hướng vòng cung.	D. Do chủ yếu là đồi núi thấp.
Câu10. Ý nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm chung của địa hình nước ta
A. Cấu trúc địa hình đa dạng.	B. Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.	D. Có nhiều đồng bằng rộng lớn.
III. Câu hỏi vận dụng thấp
Câu1. Sa Pa thuộc vùng núi nào?
A. Đông Bắc.	B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. 	D. Trường Sơn Nam.
Câu2. Sự khác nhau về độ cao và hướng núi Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam
A. Trường Sơn Nam cao, hướng vòng cung; Trường Sơn Bắc thấp, chạy song song.
B.Trường Sơn Nam thấp, hướng vòng cung; Trường Sơn Bắc cao, hướng đông –tây.
C. Trường Sơn Nam cao, hướng bắc-nam; Trường Sơn Bắc thấp, hướng tây – đông.
D. Trường Sơn Nam cao, hướng vòng cung; Trường Sơn Bắc thấp, hướng TB-ĐN
Câu 3. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình núi Đông bắc và Tây bắc là
A. có nhiều khối núi cao đồ sộ.	B. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
C. nghiêng theo hướng Tây bắc – Đông nam.	D. có nhiều cao nguyên, sơn nguyên.
Câu4. So với diện tích đồi núi nước ta, địa hình đồi núi thấp chiếm
A. 70%.	B.60%.	C. 50%.	 D.40%.
Câu 5. Theo thứ tự từ tây sang đông vùng núi Đông bắc có 4 cánh cung
A. Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm, Đông Triều. 
 B. Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm, Đông Triều.
C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
D.Sông Gâm,Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều.
Câu 6. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam tr.13, xác định dãy Hoàng Liên Sơn thuộc vùng núi nào?
	A. Đông Bắc.	B. Tây Bắc.	C. Trường Sơn Bắc.	 D. Trường Sơn Nam.
Câu7. Trường Sơn Bắc có địa hình cao ở 2 đầu là thuộc tỉnh
A. Nghệ An- Thừa Thiên Huế.	B. Quảng Bình – Quảng Trị.
C. Hà Tĩnh – Quảng Trị.	D. Hà Tĩnh – Thừa Thiên Huế.
Câu 8. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 13 các dãy núi đâm ngang ra biển của vùng núi Trường Sơn Bắc là
A. Hoành Sơn – Bạch Mã.	B. Hoàng Sơn – Đông ngai.
C. Hoành sơn – Pu Hoạt.	D. Hoành Sơn – Rào cỏ.
IV. Câu hỏi vận dụng cao
Câu 1. Hang Pác Pó nơi Bác Hồ từng sống và hoạt động thuộc vùng núi nào?
	A. Đông Bắc.	B. Tây Bắc.	 C. Trường Sơn Bắc.	D. Trường Sơn Nam.
Câu 2. Khả năng phát triển du lịch của miền núi bắt nguồn từ
A. địa hình đồi núi thấp.	B. nguồn khoáng sản dồi dào.
C. phong cảnh đẹp.	D. tiềm năng thủy điện.
Câu 3. Ý nào sau đây không phải đặc điểm của Trường Sơn Bắc ?
A. Các dãy núi chạy song song và so le theo hướng Tây bắc- Đông nam.
B. Địa hình nâng cao ở hai đầu và thấp ở giữa.
C. Mạch núi cuối cùng là dãy Bạch Mã đâm ngang ra biển.
D.Địa hình núi với những đỉnh cao trên 2000m nghiêng dần về phía đông.
Câu4.Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 13, thì những đỉnh cao trên 2000m của vùng núi Đông bắc là
A. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti, Pu Tha Ca.	B.Ngân Sơn, Đông Triều, Con Voi.
C. Puxailaileng, Phu Hoạt, Bạch Mã.	D.Tam Điệp, Hoành Sơn, Trường Sơn./.
Bài 6. ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI (TT)
I. Câu hỏi nhận biết (20 câu)
Câu1.Đồi núi nước ta chiếm .diện tích lãnh thổ
A.1/4 .	B.2/4 .	C.3/4 .	D.2/3 .
Câu2.Các dãy núi lớn ở vùng Tây Bắc
A.Hoàng Liên Sơn, Pu Đen Đin, Pu Sam Sao.	B.Ngân Sơn, Đông Triều,Con Voi.
C.Puxailaileng, Phu Hoạt, Bạch Mã.	D.Tam Điệp, Hoành Sơn, T. Sơn.
Câu3.Cấu trúc địa hình nước ta theo 2 hướng chính 
A.Bắc-Nam và Đông –Tây.	B.Tây Bắc và Đông Nam.
C.Đông Bắc và vòng cung.	D.Tây Bắc-Đông Nam và vòng cung.
Câu4. Ranh giới giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là
A. dãy Con Voi.	B. dãy Bạch Mã.	C. Sông Hồng.	D. Sông Cả.
Câu5. Vùng đồi núi có 4 cánh cung là
A. Đông Bắc.	B. Tây Bắc.	C. Trường Sơn Bắc.	 D. Trường Sơn Nam.
Câu6. Nét nổi bật của địa hình vùng Đông Bắc là
A. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.	
B. có địa hình cao nhất nước ta.
C. có 3 mạch núi lớn chạy theo hướng Tây bắc- Đông nam.
D. gồm có các dãy núi song song, so le nhau.
Câu7. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây bắc là 
A. có các khối núi và cao nguyên.	B. có 4 cánh cung lớn.
C. có nhiều dãy núi cao đồ sộ nhất nước ta.	D. địa hình thấp và hẹp ngang.
Câu8. Địa hình thấp và hẹp ngang, nâng cao ở hai đầu là đặc điểm của vùng núi
A. Đông Bắc.	B. Tây Bắc.	 C. Trường Sơn Bắc.	D. Trường Sơn Nam.
Câu9.Địa hình núi cao trên 2000m nước ta chiếm
A. 0,1% diện tích.	B. 1% diện tích.	C. 2% diện tích.	D. 10% diện tích.
Câu10. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 13, thì đỉnh PhanXiPăng cao khoảng
A. 3143m.	B. 3134m.	C. 3000m.	D. 3100m.
Câu 11. Dãy núi Trường Sơn Bắc nước ta có hướng
A. vòng cung.	B. bắc – nam.	C. đông – tây.	D. Tây Bắc- Đông Nam.
Câu 12. Độ cao của địa hình đồi trung du phổ biến khoảng
	A. 100m -200m.	B. 100m – 300m.	C. 200m – 300m.	D.200m – 400m.
Câu 13. Khu vực địa hình đồi núi nước ta chia thành mấy vùng?
A. 2 vùng.	B. 3 vùng.	C. 4 vùng.	D. 5 vùng.
Câu 14. Tính trên phạm vi cả nước, chiếm 85% diện tích lãnh thổ là dạng địa hình
A. Đồng bằng và đồi núi thấp.	B. Địa hình núi cao.
C. Địa hình đồng bằng và núi cao.`	D. Cao nguyên, sơn nguyên, bán bình nguyên.
Câu 15. Địa hình nước ta được vận động nào làm trẻ lại và phân bậc rõ rệt
A. Cổ kiến tạo.	B.Tân kiến tạo.	C. Tiền Cambri.	D. Đại Tân Sinh.
Câu 16.Đặc điểm địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa biểu hiện ở địa hình đồi núi là
A. bồi tụ.	B. thổi mòn.	C. bóc mòn.	D. xâm thực.
Câu 17. Nét nổi bật của vùng Trường Sơn Nam
A. Khối núi Kontum và cực Nam Trung Bộ được nâng cao đồ sộ.
B. Địa hình núi cao trên 2000m nghiêng về phía tây.
C. Phía đông là các cao nguyên đá vôi tương đối bằng phẳng.
D. Có sự đối xứng rõ rệt giữa 2 sườn đông tây.
Câu 18. Bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở
A. Tây Nguyên.	B. Đông Nam Bộ.	C. DH. Nam Trung Bộ. D. Đbằng Sông Hồng.
Câu 19.Địa hình được chia làm 3 dãy song song là địa hình của vùng núi nào sau đây?
A. Đông Bắc.	B. Tây Bắc.	 C. Trường Sơn Bắc.	D. Trường Sơn Nam.
Câu 20. Ranh giới giữa vùng núi Đông bắc và vùng núi Tây bắc là
A. Hữu ngạn sông Hồng.	B. Sông Hồng.	
C. Dãy Con Voi.	D.Dãy Hoàng Liên Sơn.
II. Câu hỏi thông hiểu (10 câu)
Câu1. Vùng núi cao nhất nước ta là
A. Đông Bắc.	B. Tây Bắc.	 C. Trường Sơn Bắc.	 D. Trường Sơn Nam.
Câu 2. Các cao nguyên badan thuộc vùng núi nào sau đây?
A. Đông Bắc.	B. Tây Bắc.	C. Trường Sơn Bắc.	 D. Trường Sơn Nam.
Câu 3. Sự khác nhau rõ nét giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam
A. địa hình cao hơn.	B. tính chất bất đối xứng giữa hai sườn núi.
C. hướng núi.	D. vùng gồm các khối núi và cao nguyên.
Câu4. Miền núi không phải là nơi có điều kiện tự nhiên lý tưởng để phát triển loại hình du lịch
A. tham quan.	B. nhân văn.	C. nghỉ dưỡng.	D.sinh thái.
Câu5. Sông chảy ngang qua vùng núi Tây Bắc là
A. sông Gâm.	B. sông Đà.	C. sông Hồng.	D. sông Cả.
Câu 6.Các sơn nguyên Đồng Văn, Hà Giang, Cao Bằng thuộc vùng núi nào sau đây?
A. Đông Bắc	B. Tây Bắc.	C. Trường Sơn Bắc.	D. Trường Sơn Nam.
Câu7.Tác động của con người đối với địa hình nước ta là
A. địa hình bị suy thoái.	B.giảm hiệu quả kinh tế.
C. phá rừng gây xói mòn.	D. làm ruộng bậc thang.
Câu8. Điểm giống nhau chủ yếu giữa địa hình bán bình nguyên và vùng đồi trung du là
A. được hình thành do tác động của dòng chảy chia cắt thềm phù sa cổ.
B. có cả đất phù sa cổ lẫn đất badan.
C. được nâng lên chủ yếu trong vận động Tân kiến tạo.
D. nằm chuyển tiếp giữa miền núi và đồng bằng.
Câu 9.Vì sao Sông Cầu, Sông Thương, Sông Lục Nam chảy theo hướng vòng cung
A. Do địa hình nghiêng.	B. Do các núi cao ở tây bắc thấp dần về đông nam.
C. Do địa hình theo hướng vòng cung.	D. Do chủ yếu là đồi núi thấp.
Câu10. Ý nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm chung của địa hình nước ta
A. Cấu trúc địa hình đa dạng.	B. Địa hình nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người. D. Có nhiều đồng bằng rộng lớn.
III. Câu hỏi vận dụng thấp
Câu1. Sa Pa thuộc vùng núi nào?
A. Đông Bắc.	B. Tây Bắc.	C. Trường Sơn Bắc.	 D. Trường Sơn Nam.
Câu 2. Sự khác nhau về độ cao và hướng núi Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam
A. Trường Sơn Nam cao, hướng vòng cung; Trường Sơn Bắc thấp, chạy song song.
B.Trường Sơn Nam thấp, hướng vòng cung; Trường Sơn Bắc cao, hướng đông –tây.
C. Trường Sơn Nam cao, hướng bắc-nam; Trường Sơn Bắc thấp, hướng tây – đông.
D. Trường Sơn Nam cao, hướng vòng cung; Trường Sơn Bắc thấp, hướng tây bắc- đông nam.
Câu 4. So với diện tích đồi núi nước ta, địa hình đồi núi thấp chiếm
A. 70%.	B.60%.	C. 50%.	D.40%.
Câu 5. Theo thứ tự từ tây sang đông vùng núi Đông bắc có 4 cánh cung
A. Bắc Sơn, Ngân Sơn, Sông Gâm, Đông Triều.
B. Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm, Đông Triều.
C. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
D.Sông Gâm,Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều.
Câu 6. Dựa vào Atlat 13, xác định dãy Hoàng Liên Sơn thuộc vùng núi nào?
A. Đông Bắc.	 B. Tây Bắc.	 C. Trường Sơn Bắc.	D. Trường Sơn Nam.
Câu 7. Trường Sơn Bắc có địa hình cao ở 2 đầu là thuộc tỉnh
A. Nghệ An- Thừa Thiên Huế.	B. Quảng Bình – Quảng Trị.
C. Hà Tĩnh – Quảng Trị.	D. Hà Tĩnh – Thừa Thiên Huế.
Câu 8. Dựa vào Atlat trang 13 các dãy núi đâm ngang ra biển của vùng núi Trường Sơn Bắc là:
A. Hoành Sơn – Bạch Mã.	B. Hoàng Sơn – Đông ngai.
C. Hoành sơn – Pu Hoạt.	D. Hoành Sơn – Rào cỏ.
IV. Câu hỏi vận dụng cao
Câu1. Hang Pác Pó nơi Bác Hồ từng sống và hoạt động thuộc vùng núi nào?
A. Đông Bắc.	B. Tây Bắc.	C. Trường Sơn Bắc.	D. Trường Sơn Nam.
Câu2. Khả năng phát triển du lịch của miền núi bắt nguồn từ:
A. địa hình đồi núi thấp.	B. nguồn khoáng sản dồi dào.
C. phong cảnh đẹp.	D. tiềm năng thủy điện.
Câu 3. Ý nào sau đây không phải đặc điểm của Trường Sơn Bắc
A. các dãy núi chạy song song và so le theo hướng Tây bắc- Đông nam.
B. địa hình nâng cao ở hai đầu và thấp ở giữa.
C. mạch núi cuối cùng là dãy Bạch Mã đâm ngang ra biển.
D.địa hình núi với những đỉnh cao trên 2000m nghiêng dần về phía đông.
Câu 4.Dựa vào atlat trang 13, những đỉnh cao trên 2000m của vùng núi Đông bắc
A. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti, Pu Tha Ca.	B.Ngân Sơn, Đông Triều,Con Voi.
C.Puxailaileng, Phu Hoạt, Bạch Mã.	D.Tam Điệp, Hoành Sơn, Trường Sơn./.
BÀI 7 ĐẤT NƯỚC NHIỀU ĐỒI NÚI
I. MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT
Câu 1. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang trang 10, cho biết đồng bằng Thanh Hóa được mở rộng ở các cửa sông của hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Hồng, sông Thái Bình.	B. Sông Mã, sông Chu.
C. Sông Cả, sông Chu.	D. Sông Mê Công, sông Đồng Nai.
Câu 2. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết đồng bằng Nghệ An được mở rộng ở cửa sông của hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Cả.	B. Sông Mã.	C. Sông Chu.	D. Sông Đà.
Câu 3. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết đồng bằng Quảng Nam được mở rộng ở cửa sông của hệ thống sông nào?
A. Sông Thu Bồn.	B. Sông Đồng Nai. 	C. Sông Gianh.	D. Sông Bé.
Câu 4. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết đồng bằng Tuy Hòa được mở rộng ở các cửa sông của hệ thống sông nào?
A. Sông Gianh.	B. Sông Trà Khúc.	C. Sông Đà Rằng.	D. Sông Xê Xan.
Câu 5. Đồng bằng sông Hồng có diện tích khoảng
A. 15.000 km2.	B. 20.000 km2.	C. 30.000 km2.	D. 40.000 km2.
Câu 6. Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng
A. 15.000 km2.	B. 20.000 km2.	C. 30.000 km2.	D. 40.000 km2.
Câu 7. Dải đồng bằng ven biển miền Trung có diện tích khoảng
A. 15.000 km2.	B. 20.000 km2.	C. 30.000 km2.	D. 40.000 km2.
Câu 8. Loại thiên tai đe dọa, gây hậu quả nặng nề cho vùng đồng bằng ven biển nước ta là
A. sạt lở bờ biển.	B. cát bay, cát chảy.	C. bão.	D. động đất.
Câu 9. Thiên tai nào sau đây không xảy ra ở đồng bằng? 
A. Động đất.	B. Trượt lỡ đất.	C. Rét đậm, rét hại.	D. Lũ quét.
Câu 10. Đặc điểm địa hình của đồng bằng sông Cửu Long là
A. chỉ giáp biển ở phía đông.	B. có mạng lưới sông ngòi kênh rạch chằng chịt.
C.. có các bậc ruộng cao bạc màu.	 	D. bị chia cắt nhiều bởi các đê ven sông
Câu 11. Mỗi năm, nước triều lấn mạnh làm gần...... diện tích đồng bằng sông Cửu Long bị nhiễm phèn, mặn.
A. 1/3. 	B. 2/3. 	C. 3/2. 	D. 3/4.
Câu 12. Đồng bằng sông Hồng được bồi tụ bởi phù sa của hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Hồng và sông cả	B. Sông Hồng và sông Mã.
C. Sông Thái Bình và sông Đà.	D. Sông Hồng và sông Thái Bình.
Câu 13: Đồng bằng sông Cửu Long được bồi tụ bởi phù sa của hệ thống sông nào sau đây?
A. sông Trà Khúc và sông Đà Rằng.	B. sông Tiền và sông Hậu.
C. sông Đồng Nai và sông Đà Rằng.	D. sông Tiền và sông Đồng Nai.
Câu 14. Ý nào sau đây không đúng khi nói về thế mạnh của khu vực đồi núi?
A. Chăn nuôi gia súc lớn.	B. Phát triển thủy điện.
C. Phát triển du lịch.	D. Cung cấp các nguồn lợi thủy sản.
Câu 15. Ý nào sau đây không đúng khi nói về thế mạnh của khu vực đồng bằng nước ta?
A. Phát triển cây lương thực, thực phẩm.
B. Chăn nuôi gia súc lớn, cây công nghiệp lâu năm.
C. Hình thành các khu công nghiệp, thành phố lớn.
D. Trồng cây công nghiệp ngắn ngày.
Câu 16. Ở nước ta khu vực đồng bằng chiếm
A. 1/4 diện tích lãnh thổ.	B. 2/4 diện tích lãnh thổ.
C. 3/4 diện tích lãnh thổ.	D. 2/3 diện tích lãnh thổ.
Câu 17. Miền núi nước ta có các cao nguyên và các thung lũng, thuận lợi cho việc hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả và phát triển...............................
A. thủy sản.	B. chăn nuôi đại gia súc.	
C. lâm sản.	D. giao thông đường thủy.
Câu 18. Nguồn lợi nào sau đây không có ở đồng bằng?
A. Du lịch. 	B. Thủy sản.	C. Rừng.	D. Thủy năng.
II. MỨC ĐỘ HIỂU
Câu 1. Đồng bằng sông Hồng giống Đồng bằng sông Cửu Long ở điểm nào? 
A. Do phù sa sông bồi tụ tạo nên. 	B. Hình thành lâu đời và biến đổi mạnh
C. Có diện tích bằng nhau. 	D. Có hệ thống đê sông và đê biển.
Câu 2. Điểm khác nhau chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A. hệ thống kênh rạch chằng chịt. 
B. diện tích rộng hơn Đồng bằng sông Cửu Long. 
C. có hệ thống đê, đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ô. 
D. thủy triều xâm nhập gần như sâu toàn bộ đồng bằng về mùa cạn. 
Câu 3. Đặc điểm nào sau đây không phải của dải đồng bằng ven biển miền Trung? 
A. Phần nhiều hẹp ngang. 
B. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. 
C. Được hình thành chủ yếu do các sông bồi đắp. 
D. Chỉ có một số đồng bằng được mở rộng ở các cửa sông lớn. 
Câu 4. Thiên tai thường xảy ra ở vùng đồi núi nước ta là 
A. động đất, bão và lũ lụt. 	B. lũ quét, sạt lở, xói mòn. 
C. bão nhiệt đới, mưa kèm lốc xoáy. 	D. mưa giông, hạn hán, cát bay.
Câu 5. Ý nào sau đây không phải là thế mạnh của khu vực đồng bằng? 
A. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng các loại nông sản.
B. Cung cấp các nguồn lợi khác như thủy sản, lâm sản, khoáng sản. 
C. Phát triển cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn
D. Phát triển giao thông vận tải đường bộ, đường sông.
Câu 6. Ý nào sau đây không đúng với địa hình Đồng bằng sông Hồng?
A. Là đồng bằng được bồi đắp phù sa bởi hai hệ thống sông Hồng và Thái Bình.
B. Bị chia cắt ra thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. Đã được khai phá từ lâu.
D. Chịu tác động mạnh mẽ của con người.
Câu 7. Vùng đất ngoài đê ở Đồng bằng sông Hồng là nơi
A. không được bồi đắp phù sa hàng năm.	B. có nhiều ô trũng ngập nước.
C. có bậc ruộng cao bạc màu.	D. thường xuyên được bồi đắp phù sa.
Câu 8. Từ biển vào ở dải đồng bằng ven biển miền Trung có các dạng địa hình lần lượt là
A. vùng thấp trũng; cồn cát và đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng.
B. vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng; cồn cát và đầm phá; vùng thấp trũng.
C. cồn cát và đầm phá; vùng thấp trũng; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng.
D. cồn cát và đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng; vùng thấp trũng.
Câu 9. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ô là đặc điểm địa hình của
A. Đồng bằng ven biển miền Trung.	B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.	D. Đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh.
C

Tài liệu đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_khach_quan_dia_ly_12_tran_thoai_tuong.doc