Các đề luyện thi môn Địa lý Lớp 12 - Mức độ thông hiểu (Có đáp án)
GDP VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2009-2013
Biểu đồ trên có sai sót, hãy cho biết sai sót ở đâu?
A. Chú giải B. Tên biểu đồ C. Trục hoành D. Trục tung
Câu 2. Cho bảng số liệu
Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm
Địa điểm Lượng mưa (mm) Lượng bốc hơi (mm) Cân bằng ẩm (mm)
Hà Nội 1676 989 + 687
Huế 2868 1000 +1868
TP. Hồ Chí Minh 1931 1686 +245
Để thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của 3 địa điểm theo bảng số liệu đã cho, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ tròn
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Các đề luyện thi môn Địa lý Lớp 12 - Mức độ thông hiểu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Mức độ thông hiểu Câu 1. Cho biểu đồ sau GDP VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2009-2013 Biểu đồ trên có sai sót, hãy cho biết sai sót ở đâu? A. Chú giải B. Tên biểu đồ C. Trục hoành D. Trục tung Câu 2. Cho bảng số liệu Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm Địa điểm Lượng mưa (mm) Lượng bốc hơi (mm) Cân bằng ẩm (mm) Hà Nội 1676 989 + 687 Huế 2868 1000 +1868 TP. Hồ Chí Minh 1931 1686 +245 Để thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của 3 địa điểm theo bảng số liệu đã cho, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ tròn Câu 3. Cho bảng số liệu.Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của một số địa điểm (0C) Địa điểm 1 2 3 4 5 6 7 s 9 10 11 12 TP Hạ Long 17 18 19 24 27 29 29 27 27 27 24 19 TP Vũng Tàu 26 27 28 30 29 29 28 28 28 28 28 27 Để thể hiện diễn biến nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của Hạ Long và Vũng Tàu theo bảng số liệu đã cho, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất A. Biểu đồ tròn B. Biểu đồ cột C. Biểu đồ miền D. Biểu đồ đường Câu 4. Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010. B. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010. C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010. D. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010. Câu 5. Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2005 – 2014 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2005 2010 2014 Đánh bắt 1988 2414 2920 Nuôi trồng 1478 2728 3413 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự so sánh sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2005 - 2014 là biểu đồ A. Cột ghép. B. Đường. C. Cột chồng. D. Miền. Câu 6. Cho biểu đồ sau: (Nguồn: số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2005 - 2015. B. Tình hình dân số của nước ta giai đoạn 2005 - 2015. C. Gia tăng dân số của nước ta giai đoạn 2005 - 2015. D. Qui mô dân số của nước ta giai đoạn 2005 - 2015. Câu 7. Cho biểu đồ Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu dân số Hoa Kì phân theo nhóm tuổi năm 1950 và 2004. B. Tình hình phát triển dân số của Hoa Kì từ năm 1950 đến 2004 C. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số Hoa Kì theo nhóm tuổi từ năm 1950 đến 2004. D. Tốc độ tăng trưởng dân số Hoa kì từ năm 1950 đến 2004. Câu 8. Cho biểu đồ sau: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây? A. Cơ cấu số dân, sản lượng và bình quân lúa theo đầu người của nước ta giai đoạn 1982 - 2005 B. Tốc độ tăng trưởng của số dân, sản lượng lúa và bình quân theo đầu người nước ta giai đoạn 1982 - 2005. C. Giá trị sản lượng lúa, số dân và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta giai đoạn 1982 - 2005 D. Tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 1982 - 2005 Câu 9. Cho biểu đồ sau: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1998-2014. B. Sự thay đổi số dân thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1998-2014 C. Sự thay đổi cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1998-2014. D. Sự thay đổi quy mô và cơ cấu dân số nước ta giai đoạn 1998-2014. (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016) Câu 10. Cho bảng số liệu DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1943 - 2014 Năm Tổng diện tích có rừng (Triệu ha) Trong đó Độ che phủ(%) Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha) Diện tích rừng trồng (Triệu ha) 1943 14,3 14,3 0 43,0 1983 7,2 6,8 0,4 22,0 2005 12,7 10,2 2,5 38,0 2014 13,8 10,1 3,7 41,6 Để thể hiện diện tích và độ che phủ rừng của nước ta đang trong thời gian trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ kết hợp cột đơn - đường. B. Biểu đồ cột ghép. C. Biểu đồ kết hợp cột chồng - đường. D. Biểu đồ kết hợp cột ghép - đường. Câu 11. Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Nhật Bản, giai đoạn 1990 - 2004. Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004. B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004. C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004. D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004. Câu 12. Cho biểu đồ về đô thị hóa của một số quốc gia thuộc khu vực Đông Nam Á năm 2015: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng dân số thành thị của một số quốc gia B. Tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân của một số quốc gia C. Cơ cấu dân số trong tổng số dân của một số quốc gia D. Dân số thành thị trong tổng số dân của một số quốc gia Câu 13. Cho biểu đồ về ngành công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 1995-2005. B. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 1995-2005 C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng các ngành công nghiệp của Liên bang Nga, giai đoạn 1995-2005. D. Giá trị sản xuất một số sản phẩm công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 1995-2005. Câu 14. Cho biểu đồ về dầu thô ở một số khu vực của thế giới năm 2003. Hãy cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới. B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới. C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới. D. Sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới. Câu 15. Cho biểu đồ: TỈ SUẤT SINH THÔ CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC THỜI KÌ 1950 - 2015 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung gì? A. Cơ cấu tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015 B. quy mô và cơ cấu tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015 C. sự thay đổi tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015 D. tốc độ tăng trưởng tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015 Câu 16. Cho biểu đồ về lao động của một số quốc gia năm 2014 Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Số lượng lao động theo thành phần kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014. B. Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014. C. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014. D. Số lượng lao động của các khu vực kinh tế ở Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014 Câu 17. Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Diện tích rừng nước ta qua các năm. B. Diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta qua các năm. C. Diện tích rừng trồng và độ che phủ rừng nước ta qua các năm. D. Diện tích rừng tự nhiên và độ che phủ rừng nước ta qua các năm. Câu 18. Cho biểu đồ sau Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ? A. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Huế và TPHCM B. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và TPHCM C. Lượng mưa, lượng bốc hơi , cân bằng ẩm một số địa điểm nước ta D. Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của Hà Nội và Huế Câu 19. Cho bảng số liệu: Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm, năm 2005 (Đơn vị : nghìn ha) Loại cây Trung du và miền núi bác Độ Tây Nguyên Cây công nghiệp lâu năm 91,0 634,3 Cà phê 3,3 445,4 Chè 80,0 27,0 Cao su - 109,4 Các cây khác 7,7 52,5 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích cây công nghiệp lâu năm của Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên là A. Tròn B. Cột ghép C. Cột chồng D. Miền Câu 20. Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm. B. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm. C. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm. D. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm. Câu 21. Cho biểu đồ: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng diện tích rừng nước ta thời kì 1943-2012. B. Tổng diện tích rừng, rừng tự nhiên và rừng trồng nước ta thời kì 1943-2012. C. Tổng diện tích rừng và độ che phủ rừng ở nước ta thời kì 1943-2012. D. Biến động diện tích rừng nước ta thời kì 1943-2012. Câu 22. Cho biểu đồ: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Thay đổi cơ cấu sản lượng một số cây trồng của Trung Quốc, giai đoạn 2000-2014. B. Sản lượng một số cây trồng của Trung Quốc, giai đoạn 2000-2014. C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số cây trồng của Trung Quốc, giai đoạn 2000-2014. D. Giá trị sản xuất một số cây trồng của Trung Quốc, giai đoạn 2000-2014. Câu 23. Cho bảng số liệu:TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: Tỉ USD) Năm 2000 2004 2010 2015 Xuẩt khẩn 479,2 565,7 769,8 624,8 Nhập khẩu 379,5 454,5 692,4 648,3 Cán cân thương mại 99,7 111,2 77,4 -23,5 Để thể hiện giá trị xuất khẩu, nhập khẩu và cán cân thương mại của Nhật Bản qua các năm theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền. B. Tròn. C. Cột chồng. D. Cột nhóm. Câu 24. Cho bảng: Dân số và số dân thành thị nước ta giai đoạn 1995-2014 (Đơn vị: triệu người) Năm 1995 2000 2005 2010 2014 Tổng dân số 72,0 77,6 82,4 86,9 90,7 Dân số thành thị 14,9 18,7 22,3 26,5 30,0 Để thể hiện tình hình phát triển dân số của nước ta trong giai đoạn 1995-2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền. B. Tròn. C. Cột chồng. D. Đường. Câu 25. Cho biểu đồ về dầu thô ở một số khu vực của thế giới năm 2003 Hãy cho biết biểu đồ trên biểu hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới. B. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới. C. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới. D. Sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới. Câu 26. Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Nhật Bản, giai đoạn 1990-2004 Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004. B. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004. C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004. D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004. Câu 27. Cho biểu đồ về lao động của một số quốc gia năm 2014 A. Số lượng lao động theo thành phần kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014. B. Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014. C. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014. D. Số lượng lao động của các khu vực kinh tế ở Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014. Câu 28. Cho bảng số liệu:SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 Năm Tổng sản lượng (nghìn tấn) Sản lượng nuôi trồng (nghìn tấn) Giá trị xuất khẩu (triệu đô la Mỹ) 2010 5143 2728 5017 2013 6020 3216 6693 2014 6333 3413 7825 2015 6582 3532 6569 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017) Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường B. Miền C. Kết hợp đường cột D. Cột Câu 29. Cho biểu đồ về lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây A. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm. B. Cơ cấu diện tích lúa của đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm. C. Cơ cấu sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm. D. Diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm. Câu 30. Cho biểu đồ: Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây A. Quy mô dân số đô thị. B. Tình hình đô thị hóa ở nước ta. C. Tỉ lệ dân thành thị. D. Cơ cấu dân số thành thị và nông thôn Câu 31. Bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm (đơn vị: mm) Địa điểm Lượng mưa Lượng bốc hơi Cân bằng ẩm Hà Nội 1676 989 +687 Huế 2868 1000 +1868 TP. Hồ Chí Minh 1931 1686 +245 Hãy lựa chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của 3 địa điểm trên? A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ cột chồng. C. Biểu đồ cột ghép. D. Biểu đồ đường. Câu 32. Cho biểu đồ sau Hãy cho biết biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Biều đồ thể hiện tỷ trọng sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á so với thế giới. B. Biểu đồ thể hiện sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á và thế giới. C. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng cao su, cà phê của Đông Nam Á và thế giới. D. Biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng cao su, cà phê trong ngành trồng trọt của Đông Nam Á và thế giới. Câu 33. Cho bảng số liệu sau: Biến động diện tích rừng qua một số năm Năm Tổng diện tích rừng (triệu ha) Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha) Diện tích rừng trồng (triệu ha) 1943 14.3 14.3 0 1983 7.2 6.8 0.4 2005 12.7 10.2 20.5 (Nguồn sách giao khoa Địa lí 12) Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện sự biến động rừng của nước ta qua các năm là A. cột và đường. B. miền. C. cột chồng. D. cột ghép. Câu 34. Biểu đồ dưới đây thể hiện nội dung nào? A. Sự phân hóa theo mùa của chế độ nhiệt ẩm ở Hà Nội. B. Chế độ mưa phân hóa theo mùa của Hà Nội. C. Khí hậu phân hóa theo mùa của Hà Nội. D. Lượng mưa trung bình năm và tháng mưa cực đại của Hà Nội. Câu 35. Cho biểu đồ GDP/người một số nước Đông Nam Á. Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào của các nước Đông Nam Á từ năm 2000 đến 2015. A. Quy mô GDP bình quân theo đầu người. B. Tốc độ tăng GDP qua các năm. C. Tốc độ tăng GDP bình quân theo đầu người. D. Cơ cấu GDP bình quân theo đầu người Câu 36. Cho biểu đồ về tình phát triển ngành du lịch nước ta giai đoạn 2000 – 2015 Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ? A. Cơ cấu khách du lịch và doanh thu từ du lịch của nước ta giai đoạn 2000 - 2015 B. Số lượt khách du lịch và tốc độ tăng doanh thu từ ngành du lịch của nước ta giai đoạn 2000 - 2015 C. Tốc độ tăng số lượt khách và doanh thu từ ngành du lịch của nước ta giai đoạn 2000 - 2015 D. Số lượt lượt khách và doanh thu từ ngành du lịch của nước ta giai đoạn 2000 - 2015 (Nguồn số liệu: Tổng cục du lịch Việt Nam) Câu 37. Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. GDP của Liên Bang Nga và Nhật Bản. B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Liên Bang Nga và Nhật Bản. C. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Liên Bang Nga và Nhật Bản D. Cơ cấu kinh tế theo ngành của Liên Bang Nga và Nhật Bản. Câu 38. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số của Việt Nam giai đoạn 1979 - 2011 Năm 1979 1989 1999 2011 Tổng dân số (triệu người) 52,5 64,4 76,6 87,7 Dân số thành thị (triệu người) 10,1 12,9 18,1 27,7 Tỉ suất gia tăng dân số (%) 2,6 2,1 1,4 0,97 Từ bảng số liệu trên, để thể hiện tình hình dân số Việt Nam giai đoạn 1979 - 2011 biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ cột chồng. D. Biểu đồ cột ghép. Câu 39. Cho biểu đồ sau: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 1995 -2010. B. Tình hình phát triển một số sản lượng công nghiệp của nước ta giai đoạn 1995 - 2010. C. Cơ cấu sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 1995 - 2010. D. Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 1995 - 2010. Câu 40. Cho bảng số liệu sau: Năm 1990 1995 2000 2005 Sản lượng điện 8,8 14,7 26,7 52,1 Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sản lượng điện của Việt Nam từ 1990 - 2005? A. Sản lượng điện giảm. B. Sản lượng điện thay đổi thất thường. C. Sản lượng điện liên tục tăng. D. Sản lượng điện tăng giảm không ổn định Câu 41. Cho bảng số liệu về nhiệt độ của một số nơi ở nước ta (Đơn vị: độ C) Địa phương Lạng Sơn Hà Nội Huế Đà Nẵng Quy Nhơn TP HCM t°TB năm 21,2 23,5 25,1 25,7 26,8 27,1 t°TB tháng 1 13,3 16,4 19,7 21,3 23 25,8 t°TB tháng 7 27 28,9 29,4 29,1 29,7 27,1 Nhận định nào sau đây chưa chính xác? A. Càng vào nam nhiệt độ trung bình càng tăng. B. Vào tháng 1, độ vĩ càng tăng thì nhiệt độ trung bình càng giảm. C. Vào tháng 7, nhiệt độ trung bình các địa điểm đều cao trên 250C D. Càng vào nam biên độ nhiệt độ càng tăng. Câu 42. Cho biểu đồ: Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta. B. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động. C. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động. D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động. Câu 43. Cho biểu đồ: Biểu đồ thể hiện hiển nội dung nào sau đây? A. Tổng GDP của một số quốc gia qua các năm. B. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm. C. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm. D. Bình quân GDP/người của một số quốc gia qua các năm. Câu 44. Cho biểu đồ: Biểu đồ thể hiện nội dung gì sau đây? A. Quy mô dân số nông thôn và thành thị năm 2005 và năm 2012 B. Tốc độ tăng dân số nông thôn và thành thị từ năm 2005 đến năm 2012. C. Cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn năm 2005 và năm 2012. D. Chuyển dịch cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2005 - 2012. Câu 45. Cho biểu đồ về du lịch nước ta qua các năm Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng doanh thu ngành du lịch của nước ta qua các năm. B. Khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta qua các năm C. Tốc độ tăng trưởng khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta qua các năm. D. Cơ cấu khách du lịch của nước ta qua các năm (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016) . Câu 46. Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015. B. Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015. C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015. D. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015. Câu 47. Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010 B. Tốc độ tăng trưởng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010 C. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010 D. Quy mô sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 - 2010 Câu 49. Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây? A. Tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta năm 2015. B. Tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta qua các năm. C. Tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta năm 2015. D. Tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta qua các năm. Câu 50. Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Diện tích gieo trồng và giá trị sản xuất cây lương thực của nước ta. B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng cây lương thực nước ta. C. Quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng cây lương thực của nước ta. D. Cơ cấu diện tích gieo trồng, giá trị sản xuất cây lương thực nước ta. Câu 51. Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tình hình phát triển dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014 B. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014. C. Tốc độ tăng trưởng dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014. D. Quy mô và cơ cấu dân số của nước ta giai đoạn 2000-2014. Câu 52. Cho biểu đồ sau: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP/NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2012 - 2015 Biểu đồ trên còn sai sót ở: A. tên biểu đồ. B. trục tung. C. chú giải. D. trục hoành. Câu 53. Cho biểu đồ về dân số Nhật Bản qua 2 năm (Đơn vị: %). Biểu đồ trên thể hiện đầy đủ nội dung nào sau đây? A. Tỉ trọng dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2014. B. Cơ cấu dân số phân nhóm tuổi của Nhật Bản giai đoạn từ 1950 - 2014. C. Quy mô dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2014. D. Quy mô và cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2014. (Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam năm 2015) Câu 54. Cho biểu đồ về các nhóm đất của nước ta qua các năm: (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Hiện trạng sử dụng đất nước ta năm 2010 và 2015. B. Quy mô và cơ cấu các loại đất nước ta năm 2010 và 2015. C. Tốc độ tăng trưởng diện tích các nhóm đất nước ta D. Cơ cấu sử dụng đất nước ta năm 2010 và 2015. Câu 55. Cho biểu đồ: BIỂU ĐỒ THỂ HIỆN TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MỘT SỐ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2011 - 2015 (Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017) Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của một số nước Đông Nam Á? A. Cam-pu-chia có tốc độ tăng trưởng cao nhất, ổn định. B. Thái Lan có tốc độ tăng trưởng liên tục, ổn định. C. Bru-nây có tốc độ tăng trưởng liên tục, ổn định. D. Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao nhất, ổn định. Câu 56. Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga qua các năm: (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga giai đoạn 2005 - 2014. B. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga năm 2005 và năm 2014. C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga giai đoạn 2005 - 2014. D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga giai đoạn 2005 - 2014. Câu 57. Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 - 2010. B. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 - 2010. C. Sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 - 2010. D. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 - 2010. Câu 58. Cho biểu đồ CƠ CẤU XUẤT - NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ GIAI ĐOẠN 2005 - 2014 Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên? A. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu. B. Tỉ trọng xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm. C. Tỉ trọng xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu. D. Tỉ trọng xuất nhập khẩu đang tiến tới cân bằng. Câu 59. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU MỎ VÀ KHÍ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2016 Năm 2010 2012 2015 2016 Than sạch (Nghìn tấn) 44 835,0 42 083,0 41 664,0 38 527,0 Dầu thô (Nghìn tấn) 15 014,0 16 739,0 18 746,0 17 230,0 Khí tự nhiên (triệu m3) 9 402,0 9 355,0 10 660,0 10 610,0 (Nguồn: niên giám thống kê 2016, Nhà xuất bản Thống kê 2017) Để thể hiện sản lượng than sạch, dầu thô và khí tự nhiên của nước ta giai đoạn 2010 - 2016, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Đường. B. Cột. C. Kết hợp. D. Miền. Câu 60. Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 – 2015 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Năm Dân số 2000 2005 2010 2015 Tổng số dân (nghìn người) 77635 82392 86947 91713 Số dân thành thị (nghìn người) 18772 22332 26515 31068 Tốc độ gia tăng dân số tự nhiên (%) 1,36 1,31 1,03 0,94 Để thể hiện tổng số dân, số dân thành thị và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giai đoạn 2000 – 2015 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường B. Cột C. Kết hợp D. Miền ĐÁP ÁN 1. D 2. A 3. D 4. A 5. A 6. B 7. A 8. B 9. C 10. C 11. D 12. B 13. B 14. D 15. C 16. B 17. B 18. C 19. C 20. D 21. C 22. C 23. D 24. C 25. D 26. D 27. B 28. C 29. A 30. B 31. C 32. B 33. C 34. B 35. A 36. D 37. D 38. A 39. D 40. C 41. D 42. A 43. D 44. D 45. B 46. A 47. A 48. C 49. B 50. A 51. A 52. A 53. C 54. D 55. A 56. D 57. A 58. C 59. C HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Dựa vào kĩ năng biểu đồ, biểu đồ kết hợp đã cho thiếu đơn vị ở trục tung bên phải (đơn vị của tốc độ tăng trưởng GDP: %) => Chọn đáp án D Câu 2. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị các đối tượng, cụ thể là lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm các địa điểm là biểu đồ cột (cột ghép) => Chọn đáp án A Câu 3. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diễn biến nhiệt độ là biểu đồ đường (quan sát các biểu đồ tại các trạm khí hậu Atlat trang 9, dễ nhận thấy lượng mưa thường được biểu diễn bằng biểu đồ cột, nhiệt độ thường được biểu diễn bằng đường đồ thị) => Chọn đáp án D Câu 4. Dựa vào biểu đồ đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, nhận thấy biểu đồ kết hợp thể hiện các đối tượng có 2 đơn vị; trong đó phần biểu đồ cột thể hiện sản lượng thủy sản (nghìn tấn), đường đồ thị thể hiện giá trị sản xuất thủy sản (nghìn tỉ đồng) => Biểu đồ đã cho thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010. => Chọn đáp án A Câu 5. Dựa vào Bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự so sánh sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2005 - 2014 là biểu đồ cột ghép (1 cặp cột ghép bao gồm 1 cột thể hiện sản lượng đánh bắt, 1 cột thể hiện sản lượng nuôi trồng; 2 cột ghép cạnh nhau dễ nhận thấy cột nào cao, cột nào thấp tương đương sản lượng đánh bắt cao hay nuôi trồng cao =>thể hiện rõ sự so sánh) => Chọn đáp án A Câu 6. Dựa vào biểu đồ đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ đã cho có dạng kết hợp với 1 trục tung đơn vị nghìn người thể hiện số dân, 1 trục tung đơn vị % + chú giải đường là gia tăng dân số tự nhiên =>biểu thị gia tăng dân số tự nhiên => Biểu đồ thể hiện Tình hình dân số của nước ta giai đoạn 2005 - 2015 (bao quát và đầy đủ nhất) => Chọn đáp án B Câu 7. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ tròn có bán kính khác nhau thường thể hiện quy mô và cơ cấu => Biểu đồ đã cho thể hiện Quy mô và cơ cấu dân số Hoa Kì phân theo nhóm tuổi năm 1950 và 2004. => Chọn đáp án A Câu 8. Dựa vào biểu đồ đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ đường thường thể hiện tốc độ tăng trưởng =>biểu đồ đã cho thể hiện Tốc độ tăng trưởng của số dân, sản lượng lúa và bình quân theo đầu người nước ta giai đoạn 1982 - 2005. => Chọn đáp án B Câu 9. Dựa vào biểu đồ đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ miền thường thể hiện sự thay đổi cơ cấu => biểu đồ đã cho thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1998 - 2014 => Chọn đáp án C Câu 10. Dựa vào bảng số liệu đã cho, Để thể hiện diện tích và độ che phủ rừng của nước ta đang trong thời gian 1943 đến 2014, biểu đồ kết hợp cột chồng - đường thích hợp nhất; trong đó diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng vẽ cột chồng, thể hiện được cả tổng diện tích rừng; độ che phủ rừng vẽ đường đồ thị => Chọn đáp án C Câu 11. Dựa vào biểu đồ đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ đã cho thể hiện Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004 (biểu đồ cột, đơn vị là tỉ USD =>thể hiện giá trị) => Chọn đáp án D Câu 12. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ đã cho thể hiện nội dung về đô thị hóa (theo đề bài) lại có trục đơn vị % => các cột thể hiện tỉ lệ dân thành thị => Biểu đồ đã cho thể hiện Tỉ lệ dân thành thị trong tổng số dân của một số quốc gia => Chọn đáp án B Câu 13. Dựa vào biểu đồ đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ có đơn vị là triệu tấn và tỉ kwh thể hiện sản lượng 1 số sản phẩm công nghiệp và điện => Biểu đồ thể hiện Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 1995-2005. => Chọn đáp án B Câu 14. Dựa vào biểu đồ đã cho, và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ đã cho có đơn vị nghìn thùng / ngày thể hiện sản lượng dầu thô=> biểu đồ thể hiện Sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới. => Chọn đáp án D Câu 15. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ đã cho thể hiện sự thay đổi tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950-2015 (thể hiện giá trị thực của tỉ suất sinh thô) Chú ý: Tỉ suất sinh thô không phải thuộc 1 tổng nào nên không thể hiện cơ cấu; biểu đồ cũng không xuất phát từ gốc tọa độ 100% nên không thể hiện tốc độ tăng trưởng => Chọn đáp án C Câu 16. Dựa vào biểu đồ đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu; thấy chú giải có khu vực I, II, III => Cơ cấu theo khu vực kinh tế => Biểu đồ đã cho thể hiện Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014. => Chọn đáp án B Câu 17. Dựa vào biểu đồ đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, biểu đồ kết hợp thể hiện 2 đối tượng có 2 đơn vị khác nhau. Trong đó, biểu đồ cột thể hiện diện tích rừng - đơn vị triệu ha, đường đồ thị thể hiện độ che phủ rừng - đơn vị % => biểu đồ đã cho thể hiện diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta qua các năm. => Chọn đáp án B Câu 18. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, Biểu đồ đã cho thể hiện Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm một số địa điểm nước ta như Hà Nội, Huế, TP Hồ Chí Minh => Chọn đáp án C Câu 19. Dựa vào bảng số liệu đã cho và kĩ năng nhận diện biểu đồ, Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích cây công nghiệp lâu năm của Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên là biểu đồ cột chồng, mỗi vùng 1 cột chồng diện tích các cây công nghiệp lâu năm => Chọn đáp án C Câu 20. Dựa vào kĩ năng nhận diện biểu đồ, Biểu đồ đường thường thể hi
Tài liệu đính kèm:
- cac_de_luyen_thi_mon_dia_ly_lop_12_muc_do_thong_hieu_co_dap.docx