Bảng tóm tắt quy tắc đánh dấu trọng âm và bài tập thực hành trong môn Tiếng Anh

Bảng tóm tắt quy tắc đánh dấu trọng âm và bài tập thực hành trong môn Tiếng Anh

PRACTICE EXCERCISES – BÀI TẬP THỰC HÀNH

Exercise 1: Find the word whose stress pattern is different from the others of the same group.

1. A. admire B. honor C. title D. difficult

2. A. describe B. struggle C. political D. society

3. A. independence B. politician C. immortality D. different

4. A. comfort B. nation C. apply D. moment

5. A. ashamed B. position C. begin D. enemy

6. A. influential B. creative C. introduction D. university

7. A. profit B. suggest C. surrender D. report

8. A. career B. majority C. continue D. education

9. A. vocational B. employer C. minority D. reasonable

10. A. general B. opinion C. abroad D. surprise

Exercise 2: Find the word whose stress pattern is different from the others of the same group.

 

docx 5 trang phuongtran 19634
Bạn đang xem tài liệu "Bảng tóm tắt quy tắc đánh dấu trọng âm và bài tập thực hành trong môn Tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BẢNG TÓM TẮT QUY TẮC ĐÁNH DẤU TRỌNG ÂM 01
Quy tắc 1: Đa số các động từ có 2 âm tiết thì trọng âm chính được nhấn vào âm tiết thứ 2
assist
escape
destroy
repeat/occur
enjoy
collect
accept
relax
attract
accent/prefer
descend
forget
allow
maintain
begin/consent
Ngoại lệ: offer,happen,answer,enter,listen,open,publish,finish,follow,argue ..thì trọng âm chính rơi vào âm tiết đầu tiên.
Quy tắc 2: Đa số các danh từ và tình từ có 2 âm tiết thì trọng âm chính được nhấn vào âm tiết thứ nhất.
mountain
butcher
carpet
table
window
summer
village
busy
pretty
birthday
morning
winter
handsome
porter
beggar
Ngoại lệ: machine, mistake, result, effect,alone thì trọng âm chính nhấn vào âm tiết thứ 2
Quy tắc 3: Một số từ vừa mang nghĩa danh từ hoặc động từ thì trọng âm chính nhấn vào âm tiết thứ nhất.Nếu là động từ thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2.
record
object
absent
import
export
present
suspect
increase
contract
progress
desert
insult
decrease
protest
subject
Ngoại lệ: visit, travel,promise thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất, từ reply trọng âm rơi vào âm thứ 2.
Quy tắc 4: Danh từ ghép có trọng âm nhấn vào âm tiết đầu tiên.
raincoat
sunrise
airport
airline
dishwasher
baseball
film-maker
bedroom
typewriter
passport
bookshop
high-school
bathroom
hot-dog
phonebook
Quy tắc 5: Tính từ ghép có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất.
home-sick
air-sick
praise-worthy
trust-worthy
car-sick
water-proof
Nhưng nếu là tính từ ghép mà từ đầu tiên là tính từ hoặc trạng từ hoặc kết thúc là đuôi ED thì trọng âm nhấn vào âm thứ 2.
bad-tempered
short-sighted
well-informed
well-dressed
well-done
short-handed
ill-treated
north-west
Quy tắc 6: Động từ ghép có trọng âm nhấn vào âm thứ 2
understand
overcook
undergo
overcome
undertake
overwork
Quy tắc 7: Các tính từ tận cùng là:ANT,ABLE,AL,ENT,FUL,LESS,Y thì trọng âm nhấn vào âm tiết đầu tiên.
distant
comfortable
careful
careless
homeless
absent
current
competent
rocky
natural
anyhow
somehow
anywhere
somewhere
somewhat
however
whenever
whomever
Quy tắc 8: Các từ kết thúc là :HOW,WHAT,WHERE thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ thứ nhất. Quy tắc 9: Các từ kết thúc là đuôi EVER thì trọng âm nhấn chính vào âm đó.
whatever
whoever
wherever
Quy tắc 10: Các từ có 2 âm tiết tận cùng là ER thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ nhất.
father
mother
teacher
builder
flower
enter
dressmaker
film-maker
suffer
baker
Quy tắc 11: Các từ có 2 âm tiết bắt đầu là A thì trọng âm nhấn vào âm thứ 2.
about
above
again
alive
ago
asleep
abroad
alone
afraid
achieve
Quy tắc 12: Các từ tận cùng là đuôi; IC, ICS,IAN,TION,SION thì trọng âm nhấn vào âm thứ 2 từ cuối lên.
graphic
statistics
conversation
scientific
dictation
librarian
mathematician
precision
competition
republic
Quy tắc 13: Các từ tận cùng là đuôi: CY,TY,PHY,ICAL thì trọng âm nhấn vào âm thứ 3 từ cuối lên.
democracy
dependability
photography
geology
critical
geological
Quy tắc 14: Các từ có 2 âm tiết kết thúc là đuôi ATE thì trọng âm nhấn vào âm tiết đầu tiên.
climate
senate
playmate
private
classmate
nitrate
Nếu là từ có từ 3 âm trở lên thì trọng âm nhấn vào âm thứ 3 từ cuối lên.
congratulate
orginate
communicate
concentrate
regulate
Quy tắc 15: Các từ tận cùng là các đuôi :ADE,EE,ESE,EER,EETE,OO,OON,AIRE,IQUE thì trọng âm nhấn vào chính các âm này.
lemonate
colonnate
Vietnamese
Chinese
Japanese
refugee
degree
guarantee
engineer
bamboo
questionaire
monsoon
kangaroo
cigarette
unique
Ngoại lệ: commitee có trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2.
Quy tắc 16: Tất cả các trạng từ kết thúc là đuôi LY đều có trọng âm nhấn vào tính từ của chúng.
carelessly
differently
patiently
easily
difficultly
intelligently
Quy tắc 17: Đa số các động từ có 2 âm tiết thì trọng âm chính được nhấn vào âm tiết thứ 2
myself
himself
itself
ourselves
yourself
herself
themselves
yourselves
Quy tắc 18: Các từ chỉ số lượng thì trọng âm nhấn vào âm tiết cuối nếu có kết thúc là đuôi TEEN.
fourteen
fifteen
sixteen
seventeen
eighteen
Còn nếu kết thúc là TY thì trọng âm nhấn vào âm đầu tiên.
fifty
sixty
ninety
eighty
seventy
Quy tắc 19: Các tiền tố không bao giờ có trọng âm mà thường nhấn trọng âm vào âm thứ 2.
unable
illegal
mistake
unusual
dislike
indefinite
precede
reflect
Quy tắc 20: Đối với các hậu tố trọng âm có thể thay đổi theo từ gốc (và nếu có sự thay đổi và trọng âm thì cũng có thể thay đổi về các phát âm).
eg : protect ®protection
BẢNG TÓM TẮT QUY TẮC ĐÁNH DẤU TRỌNG ÂM 02
+ Động từ và tính từ:
- Nếu âm tiết thứ hai là một âm tiết mạnh (có chứa một nguyên âm dài, nguyên âm đôi, hoặc một nguyên âm và một hay nhiều phụ âm) thì trọng âm thường nằm ở âm tiết thứ hai:
Verbs: be‟lieve, a‟rrive, a‟ttract
I
TỪ CÓ HAI ÂM TIẾT
Adjectives: u‟nique, di‟vine, in‟tact
- Nếu âm tiết thứ hai là một âm tiết yếu (có chứa những âm ) thì trọng âm thường nằm ở
 âm tiết thứ nhất:
Verbs: ‟enter, ‟envy, ‟follow. Adjectives: ‟handsome, ‟lazy, ‟hollow
+ Danh từ:
Nếu âm tiết thứ hai có chứa một nguyên âm ngắn thì trọng âm thường nằm ở âm tiết
 thứ nhất: ‟money, ‟product, ‟pretty
Nếu âm tiết thứ hai là một nguyên âm dài hay một nguyên âm đôi thì trọng âm thường nằm ở âm tiết thứ hai: ma‟chine, ba”lloon, es‟tate
II
TỪ CÓ BA ÂM TIẾT
+ Từ ba âm tiết thường có trọng âm ở âm tiết thứ nhất: ‟cinema, ‟calendar
+ Nếu âm tiết thứ nhất là tiền tố, trọng âm thường nằm ở âm tiết thứ hai; nếu âm tiết thứ nhất và thứ hai là tiền tố, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ ba: ab‟normal, a‟ttentive, co‟nnective, em‟power, disa‟pprove, disco‟nnect
III
TỪ CÓ BỐN HOẶC TRÊN BỐN ÂM TIẾT
+ Từ có bốn hoặc trên bốn âm tiết thường có trọng âm ở âm tiết thứ nhất (nếu không có những hậu tố đặc biệt được nêu ở các quy tắc IV, V, VI: ‟necessary, ‟difficulty, ‟literature
+ Khi một từ được tạo lập bằng cách thêm một hay nhiều tiền tố hoặc hậu tố (ngoại trừ những hậu tố được nêu ở các quy tắc IV, V, VI) vào từ gốc thì trọng âm của từ ấy cũng
 là trọng âm của từ gốc: ‟question ’ un‟questionable; re‟spect ’ disre‟spectful; ‟nation
’ inter‟national; ‟lucky ’ un‟luckily; ‟happy ’ un‟happiness
IV
Những từ có các hậu tố sau đây thường có trọng âm ở âm tiết thứ ba kể từ sau tới:
ous: ad‟venturous; au‟tonomous; u‟nanimous Exceptions: e‟normous; tre‟mendous; mo‟mentous
tude: ‟latitude; ‟attitude; ‟longitude; ‟fortitude
ate: e‟xaggerate ; ‟allocate; ‟illustrate; dis‟criminate; ‟demonstrate
ize/ise: ‟modernize; revo‟lutionize; ‟normalize
fy: dis‟qualify; ‟satisfy; e‟lectrify
V
Những từ có các hậu tố sau đây có trọng âm ở âm tiết đứng ngay trước hậu tố ấy:
ety/ - ity: va‟riety; ca‟pacity; cap‟tivity; co‟mmunity; invisi‟bility
ia: ‟Asia; - ial: co‟mmercial; - ian: elec‟trician; - iance: lu‟xuriance; - iar: fa‟miliar; - ical: e‟lectrical; icant: sig‟nificant; - ience (cy): im‟patience/de‟ficiency; -ient: o‟bedient; - ion: cri‟terion; - ior: in‟ferior; - ium: har‟monium. Exceptions: ‟television
ular/ - ual/ - al (adj.): par‟ticular; ha‟bitual; pa‟ternal
Exceptions: ‟medical; ‟federal; ‟personal; ‟comical; ‟chemical; ‟literal; ‟physical;
‟minimal; ‟technical
ic/ - ics: me‟chanic; e‟lectric; a‟tomic; eco‟nomic; mathe‟matics. Exceptions: a‟rithmetic ; ‟Arabic, ‟politics
ious/ - eous/ - uous: am‟bitious; cou‟rageous; in‟genuous
- cracy: de‟mocracy; - logy: ge‟ology; - logist: bi‟ologist; - graphy: ge‟ography; - metry:
ge‟ometry; - nomy: as‟tronomy; - sophy: phi‟losophy
VI
Những từ có các hậu tố sau đây có trọng âm ở ngay hậu tố:
ade: charade; degrade; grenade; persuade; stockade
ee: absen‟tee; a‟gree; refe‟ree; guaran‟tee; employ‟ee. Exceptions: co‟mmittee
ese : Chi‟nese ; Vietna‟mese ; Japa‟nese
eer: ca‟reer; engi‟neer; bucca‟neer; volun‟teer
oo: kanga‟roo; sham‟poo; ta‟boo; bam‟boo
oon: after‟noon; car‟toon; la‟goon; ty‟phoon
ette: suffra‟gette; servi‟ette; kitche‟nette. Exceptions: eti‟quette
esque : gro‟tesque ; humou‟resque ; pictu‟resque
PRACTICE EXCERCISES – BÀI TẬP THỰC HÀNH
Exercise 1: Find the word whose stress pattern is different from the others of the same group.
1.	A. admire 	B. honor 	C. title 	D. difficult
2.	A. describe 	B. struggle 	C. political 	D. society
3.	A. independence	B. politician	C. immortality	D. different
4.	A. comfort	B. nation	C. apply	D. moment
5.	A. ashamed	B. position	C. begin	D. enemy
6.	A. influential	B. creative	C. introduction	D. university
7.	A. profit	B. suggest	C. surrender	D. report
8.	A. career	B. majority	C. continue	D. education
9.	A. vocational	B. employer	C. minority	D. reasonable
10.	A. general	B. opinion	C. abroad	D. surprise	
Exercise 2: Find the word whose stress pattern is different from the others of the same group.
1.	A. realize	B. improve	C. possible	D. comfortable
2.	A. important	B. especially	C. prefer	D. influence
3.	A. mineral	B. example	C. diamond	D. popular
4.	A. republic	B. collector	C. situation	D. inscription
5.	A. protection	B. separate	C. develop	D. encourage
6.	A. recognize	B. stimulate	C. activity	D. adult
7.	A. intelligent	B. direct	C. desire	D. satisfactory
8.	A. relationship	B. command	C. vocabulary	D. island
9.	A. define	B. idea	C. express	D. figure
10.	A. suppose	B. expect	C. unusual	D. literary
Exercise 3: Find the word whose stress pattern is different from the others of the same group.
1.	A. individual	B. reputation	C. experience	D. scientific
2.	A. carpenter	B. revise	C. ignore	D. traditional
3.	A. necessary	B. achieve	C. poetic	D. communicate
4.	A. influence	B. modern	C. consider	D. different
5.	A. contain	B. poisonous	C. chemical	D. scientist
6.	A. discover	B. unhealthy	C. amount	D. realize
7.	A. avoid	B. gesture	C. permit	D. exact
8.	A. forefinger	B. precise	C. specific	D. computer
9.	A. involved	B. equal	C. machine	D. eventual
10.	A. operation	B. official	C. community	D. efficiency	
Exercise 4: Find the word whose stress pattern is different from the others of the same group.
1.	A. redundant	B. harmony	C. grammatical	D. essential
2.	A. absolute	B. accuracy	C. obvious	D. original
3.	A. machine	B. enthusiast	C. replace	D. fortune
4.	A. unemployed	B. necessity	C. generosity	D. represent
5.	A. furious	B. wonderful	C. reaction	D. honesty
6.	A. return	B. lottery	C. reward	D. immediate
7.	A. address	B. millionaire	C. believe	D. mislead
8.	A. estimate	B. medical	C. advice	D. vegetables
9.	A. addition	B. exemplify	C. incredible	D. candle
10.	A. aesthetic	B. particular	C. disease	D. acceptability

Tài liệu đính kèm:

  • docxbang_tom_tat_quy_tac_danh_dau_trong_am_va_bai_tap_thuc_hanh.docx