Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Chủ đề: Từ vựng (Hay nhất) - Trang Anh

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Chủ đề: Từ vựng (Hay nhất) - Trang Anh

A. card B. cheque C. credit D. cash

Question 3: Mr. Park Hang Seo, a Korean coach, is considered a big in Vietnam football.

A. bread B. cheese C. sandwich D. egg

Question 4: Urbanization programs are being carried out in many parts of the world, especially in densely regions with limited land and resources.

A. popular B. crowed C. populated D. numerous

Question 5: Industrialization various problems for local authorities and town planners in the process of maintaining sustainable urbanization, especially in developing countries.

A. poses B. offers C. leads D. imposes

Question 6: Over the last few months, garages the price of petrol three times.

A. have gone up B. have put up C. raised D. have risen

 

docx 7 trang hoaivy21 11360
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Chủ đề: Từ vựng (Hay nhất) - Trang Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1800 bài tập trắc nghiệm chủ đề từ vựng hay-Trang Anh
PHẦN I – TỪ VỰNG LESSON 4
Vocabulary
STT
Từ vựng
Từ
loại
Phiên âm
Nghĩa
1
resolution
n
/ ˌrezəˈluːʃən/
quyết định, sự giải quyết
2
salutation
n
/ ˌsæljəˈteɪʃən /
lời chào, tiếng chào
3
urbanization
n
/ ˌɜːbənaɪˈzeɪʃən /
sự đô thị hóa
4
densely
adv
/ ˈdensli /
dày đặc
5
religion religious
n a
/ rɪˈlɪdʒən /
/ rɪˈlɪdʒəs /
tôn giáo
thuộc tôn giáo
6
numerous
a
/ ˈnjuːmərəs /
đông đảo, nhiều
7
industrialization industrial industrious industry
n a a n
/ ɪnˌdʌstriəlaɪˈzeɪʃən /
/ ɪnˈdʌstrɪəl /
/ ɪnˈdʌstrɪəs /
/ ˈɪndəstri /
sự công nghiệp hóa thuộc công nghiệp cần cù, siêng năng công nghiệp
8
authority
n
/ ɔːˈθɒrəti /
thẩm quyền
9
sustainable
a
/ səˈsteɪnəbəl/
bền vững
10
impose
v
/ ɪmˈpəʊz /
áp đặt
11
tertiary
a
/ ˈtɜːʃəri /
thứ ba
12
institution
n
/ ˌɪnstɪˈtʃuːʃən /
sự lập, sự tiến hành
13
advisability
n
/ ədˌvaɪzəˈbɪləti /
tính chất khôn ngoan
14
priority prior
n a
/ praɪˈɒrəti /
/ ˈpraɪər /
quyền ưu tiên trước, ưu tiên
15
precedence
n
/ ˈpresɪdəns /
quyền đi trước
16
astronomy
n
/ əˈstrɒnəmi /
thiên văn học
17
curriculum
n
/ kəˈrɪkjələm /
chương trình giảng dạy
18
handout
n
/ ˈhændaʊt /
bản thông báo
19
agenda
n
/ əˈdʒendə /
chương trình nghị sự
20
schedule
n
/ ˈʃedʒuːl /
thời khóa biểu
21
rebellious
a
/ rɪˈbelɪəs /
phản loạn, dấy loạn
22
duration stint phase span
n n n n
/ djʊəˈreɪʃən/
/ stɪnt /
/ feɪz /
/ spæn /
khoảng thời gian sự việc tồn tại phần việc
giai đoạn
khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu đến kết thúc
23
brightly-lit
a
/ ˈbraɪtlilɪt /
sáng choang
24
psychologist psychology psychological
n n a
/ saɪˈkɒlədʒɪst /
/ saɪˈkɒlədʒi /
/ ˌsaɪkəlˈɒdʒɪkəl /
nhà tâm lí học tâm lí học
thuộc tâm lý học
25
accustomed
a
/ əˈkʌstəmd /
quen với
customary
customize
a
v
/ ˈkʌstəməri /
/ ˈkʌstəmaɪz /
theo lệ, thông thường
làm theo yêu cầu của khách hàng
26
mentoring
n
/ ˈmentɔ:rɪŋ /
sự cố vấn
27
follow-up turn-up start-up break-up
n n n n
/ ˌfɒləʊʌp /
/ ˈtɜːnʌp /
/ ˈstɑːtʌp /
/ ˈbreɪkʌp /
sự tiếp tục
sự xuất hiện, sự lộ diện khởi nghiệp
sự tan rã
28
politician politics politic
n n a
/ ˌpɒlɪˈtɪʃən/
/ ˈpɒlətɪks /
/ ˈpɒlɪtɪk /
chính trị gia
hoạt động chính trị sáng suốt, tinh tường
29
election
n
/ iˈlekʃən/
sự bầu cử
30
predictable prediction predict
a n v
/ prɪˈdɪktəbəl/
/ prɪˈdɪkʃən̩ /
/ prɪˈdɪkt /
có thể tiên đoán được sự tiên đoán, dự đoán tiên đoán
31
variety vary various invariably variable
n v a
adv
a
/ vəˈraɪəti /
/ ˈveəri /
/ ˈveərɪəs /
/ ɪnˈveərɪəbli /
/ ˈveərɪəbəl/
sự đa dạng
làm thay đổi, khác biệt khác nhau
lúc nào cũng vậy
có thể biến đổi được
32
holistic
a
/ həˈlɪstɪk /
thuộc thể chính luận
33
draft recruit engage enlist
v v v v
/ drɑːft /
/ rɪˈkruːt /
/ ɪnˈɡeɪdʒ /
/ ɪnˈlɪst /
phác thảo tuyển, chiêu mộ
hẹn ước, đính ước
thu nhận vào quân đội
34
self-conscious
a
/ ˌselfˈkɒnʃəs /
e dè, ngượng ngùng
35
self-directed
a
/ ˌselfdaɪˈrektɪd /
tự định hướng
36
self-satisfied
a
/ ˌselfˈsætɪsfaɪd /
tự mãn
37
self-confident
a
/ ˌselfˈkɒnfɪdənt /
tự tin
38
charitable charity
a n
/ ˈtʃærətəbəl/
/ ˈtʃærəti /
nhân từ, độ lượng từ thiện
39
outstanding
a
/ ˌaʊtˈstændɪŋ /
xuất sắc
40
exhaustive
a
/ ɪɡˈzɔːstɪv /
thấu đáo, toàn diện
41
humanitarianism
n
/ hju:mæniˈteəriənizəm /
chủ nghĩa nhân văn
42
widespread
a
/ ˌwaɪdˈspred /
lan rộng, rộng khắp
Structures
STT
Cấu trúc - Cụm từ
Nghĩa
1
in cash
trả bằng tiền mặt
2
on credit
mua chịu
3
by cheque
trả bằng ngân phiếu
4
a big cheese
nguời quan trọng hoặc có quyền lực
5
carry out
tiến hành, thực hành
6
go up = rise
tăng lên
7
put up
dựng lên, mọc lên
8
come up against
đối đầu với
9
Keep/catch up with
bắt kịp với
10
run out of
hết, cạn kiệt
11
cause sb to do st
khiến cho ai đó làm gì
12
stand for
đại diện cho, viết tắt của
13
instead of + Ving
thay vì
14
on behalf of
thay mặt
15
derive st from st
thu được cái gì từ
16
go through
trải qua
17
clear up make up look up
turn up = show up = arrive
trở nên quang đãng, trở nên đẹp trời; dọn dẹp dựng lên, tạo lên, trang điểm, bịa đặt
trở nên tốt hơn, được cải thiện (công việc...)
xuất hiện, đến
18
hit the right notes
làm việc một cách đúng đắn, hợp lí
19
beat around the bush
nói vòng vo
20
play second fiddle
đóng vai phụ, ở thế yếu hơn
21
face the music
lãnh trách nhiệm, phê bình, hoặc hình phạt
22
drop the ball= to make a mistake, especially by doing st in a stupid or careless way: mắc sai lầm ngớ ngẩn
23
be supposed to do st
có bổn phận làm gì
24
object to st/doing st
phản đối làm gì
25
suspect sb of st
nghi ngờ ai làm gì/cái gì
26
incline to do st
có thiên hướng làm gì
27
cut off seize up go off wipe out
cắt giảm trục trặc
đổ chuông, nổ tung, thiu thối
xóa sổ
28
A cock-and-bull story
chuyện bịa đặt
29
in recognition of
thừa nhận, ghi nhận
Practice exercise 4
Question 1: My New Year's 	this year is to spend less time on Facebook and more time on my schoolwork. But I'm not sure I will keep it.
A. resolution	B. salutation	C. wish	D. pray
Question 2: The company allows some customers to buy goods on 	and pay for them later.
A. card	B. cheque	C. credit	D. cash
Question 3: Mr. Park Hang Seo, a Korean coach, is considered a big 	in Vietnam football.
A. bread	B. cheese	C. sandwich	D. egg
Question 4: Urbanization programs are being carried out in many parts of the world, especially in densely 	regions with limited land and resources.
A. popular	B. crowed	C. populated	D. numerous
Question 5: Industrialization 	various problems for local authorities and town planners in the process of maintaining sustainable urbanization, especially in developing countries.
A. poses	B. offers	C. leads	D. imposes
Question 6: Over the last few months, garages 	the price of petrol three times.
A. have gone up	B. have put up	C. raised	D. have risen
Question 7: Quite soon, the world is going to 	energy resources.
A. come up against	B. keep up with	C. get into	D. run out of
Question 8: The temperature in the Arctic has slowly been rising and this is 	the sea ice to melt, endangering the polar bears' home.
A. turning	B. resulting	C. causing	D. making
Question 9: All applications to courses at tertiary institutions are made through UCAS, a central agency
 	UK universities and colleges of higher education.
A. standing for	B. instead of	C. on behalf of	D. representative of
Question 10: Books are still a cheap 	to get knowledge and entertainment.
A. means	B. way	C. method	D. measure
Question 11: Getting promotion also means getting more 	.
A. responsibility	B. ability	C. advisability	D. creativity
Question 12: Fire engines and ambulances have 	over other traffic.
A. prior	B. priority	C. before	D. precedence
Question 13: My older brother is extremely fond of astronomy; he seems to 	a lot of pleasure from observing the stars.
A. possess	B. seize	C. reach	D. derive
Question 14: More out-of-school activities are expected to be incorporated in the new school 	
proposed by Ministry of Education and Training.
A. curriculum	B. handout	C. agenda	D. schedule
Question 15: Most teenagers go through a rebellious 	for a few years but they soon grow out of it.
A. duration	B. stint	C. phase	D. span
Question 16: I've just been offered a new job! Things are 	.
A. clearing up	B. making up	C. looking up	D. turning up
Question 17: The children had to 	in the principal's office after they took part in a fight.
A. hit the right notes	B. beat around the bush
C. play second fiddle	D. face the music
Question 18: The narrow streets were lined with 	shops.
A. bright-lit	B. brightly-lit	C. brightly-lightning	D. bright-litting
Question 19: According to psychologists, children raised with high 	of fear in unpredictable or violent environments experience negative emotions for extended periods of time.
A. grades	B. numbers	C. quantities	D. levels
Question 20: In Hawaii it is 	to greet visitors to the country with a special garland of flowers.
A. unaccustomed	B. accustomed	C. customary	D. Customized
Question 21: Mentoring is open to anybody - no particular ________ experience is required, just a desire
to make a difference to the life of a young person who needs help.
A. difficult	B. trained	C. skilled	D. professional
Question 22: After the interview, don't neglect the thank-you note or	letter.
A. follow-up	B. turn-up	C. start-up	D. break-up
Question 23: Timmy dropped the 	on doing this task again because of his carelessness. I can't stand him anymore.
A. pin	B. needle	C. botton	D. ball Question 24: In some families, younger people seem more 	to save money than their parents.
A. supposed	B. objected	C. suspected	D. inclined
Question 25: Politicians 	blame the media if they don't win the election. They're so predictable.
A. variety	B. various	C. invariably	D. variable
Question 26: For holistic development schools should 	families as partners in their children's education.
A. draft	B. recruit	C. engage	D. enlist
Question 27: If a machine stops moving or working normally, you can say that it has 	.
A. cut off	B. seized up	C. gone off	D. wiped out
Question 28: I refuse to believe a word of it, it's a cock-and- 	story.
A. bull	B. hen	C. duck	D. goose
Question 29: Paul is a very 	character, he is never relaxed with strangers.
A. self-conscious	B. self-directed	C. self-satisfied	D. self-confident
Question 30: S. Mayo Hospital in New Orleans was so named in recognition of Dr Mayo's 	
humanitarianism.
A. charitable	B. outstanding	C. exhaustive	D. Widespread
ĐÁP ÁN
LESSON 4
1. A
6. B
11. A
16. C
21. D
26. C
2. C
7. D
12. B
17. D
22. A
27. B
3. B
8. C
13. D
18. B
23. D
28. A
4. C
9. A
14. A
19. D
24. D
29. A
5. A
10. B
15. C
20. C
25. C
30. D

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_tieng_anh_chu_de_tu_vung_hay_nhat_trang.docx