Bài giảng môn Hóa học Lớp 12 - Bài 18: Tính chất của kim loại dãy điện hóa của kim loại
I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1. Tính chất vật lí chung
Ở điều kiện thường, các kim loại:
- ở trạng thái rắn (trừ Hg).
có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Hóa học Lớp 12 - Bài 18: Tính chất của kim loại dãy điện hóa của kim loại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI BÀI 18I. TÍNH CHẤT VẬT LÍỞ điều kiện thường, các kim loại: - ở trạng thái rắn (trừ Hg). có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, có ánh kim.1. Tính chất vật lí chung Bài 18: TÍNH CHẤT KIM LOẠI. DÃY ĐIỆN HÓA KIM LOẠII. TÍNH CHẤT VẬT LÍ2. Giải thích. Bài 18: TÍNH CHẤT KIM LOẠI. DÃY ĐIỆN HÓA KIM LOẠIVì sao kim loại có tính dẻo?Vì sao kim loại có tính dẫn điện?Vì sao kim loại có tính dẫn nhiệt?Vì sao kim loại có ánh kim?2. Giải thích.+Ion dương kim loạiElectron tự doLực cơ học tác động++++++++++++Sơ đồ mô tả electron chuyển động tự do trong kim loạia. Tính dẻo.nhờ lực hút tĩnh điện của các electron tự do với các cation kim loại Kim loại có tính dẻo.++++++++++++Kim loại bị biến dạng- Những kim loại có tính dẻo cao là Au, Ag, Al, Cu, Zn Một số ứng dụng về tính dẻo của kim loạiỨng dụng tính dẻo của vàngỨng dụng tính dẻo của nhôm++++++++++++Nối kim loại với 2 điện cực một nguồn điện++++++++--------++++++++++++-+Nguồn điệnElectron chuyển động tự do trong mạng tinh thể kim loại=> các electron tự do trong kim loại sẽ chuyển động thành dòng có hướng từ cực âm đến cực dương Kim loại dẫn được điện.++++++++--------++++++++++++-+Nguồn điệnNhiệt độ kim loại tăng++++++++--------++++++++++++-+Nguồn điệnNhiệt độ thườngNhiệt độ tăng=> các ion kim loại dao động mạnh hơn => cản trở sự chuyển động của dòng electron => độ dẫn điện giảm.KẾT LUẬN:Nhiệt độ của kim loại càng cao thì tính dẫn điện sẽ càng giảm. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag, Cu, Au, Al, Fe ++++++++++++Sự chuyển động của các electron tự do nhiệt lan truyền từ vùng này sang vùng khác kim loại dẫn nhiệt. c. Tính dẫn nhiệtKim loại dẫn điện tốt cũng dẫn nhiệt tốt. Một số ứng dụng về tính dẫn nhiệt của kim loạiKim loại có ánh kim: do các electron tự do trong kim loại đã phản xạ tia sáng có bước sóng mà mắt ta có thể nhìn thấy được.d. Ánh kim Kết luận : Những tính chất vật lí chung của kim loại nói trên là do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra. Bài 18: TÍNH CHẤT KIM LOẠI. DÃY ĐIỆN HÓA KIM LOẠINhững tính chất vât lí chung của kim loại do đâu mà có?- Quy ước : Kim loại có khối lượng riêng d 5 là kim loại nặng: Fe, Zn, Cu, Ag, Au - Khối lượng riêng của Li là 0,5 g/cm3; của Os là 22,6 g/cm3* Những kim loại khác nhau có khối lượng riêng, nhiệt độ nóng chảy và tính cứng khác nhau: - Hg nóng chảy ở - 390C - W nóng chảy ở 34100C - Có kim loại mềm như sáp, dùng dao cắt được dễ dàng (như Na, K ). - Có kim loại rất cứng không thể dũa được (như W, Cr ). Bài 18: TÍNH CHẤT KIM LOẠI. DÃY ĐIỆN HÓA KIM LOẠII. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Khối lượng riêng, nhiệt độ nóng chảy, tính cứng của kim loại phụ thuộc chủ yếu vào bán kính nguyên tử, điện tích ion, khối lượng nguyên tử, mật độ electron tự do trong mạng kim loại... Bài 18: TÍNH CHẤT KIM LOẠI. DÃY ĐIỆN HÓA KIM LOẠII. TÍNH CHẤT VẬT LÍCâu 2: Những tính chất vật lí chung của kim loại, do A. mạng tinh thể kim loại gây ra . B. ion dương kim loại gây ra . C. nguyên tử kim loại gây ra . D. các electron tự do gây ra . Câu 1: Kim loại có những tính chất vật lí chung là A. Tính dẻo, khối lượng riêng, dẫn điện, dẫn nhiệt. B. Tính dẻo, nhiệt độ nóng chảy, dẫn điện, dẫn nhiệt. C. Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim. D. Tính dẻo, tính cứng, dẫn điện, dẫn nhiệt.Bài tập Câu 3: Khi nhiệt độ tăng thì tính dẫn điện của kim loại A. giảm. B. không thay đổi. C. tăng hay giảm tuỳ từng kim loại. D. tăng.1. Kim loại vonfram được dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do có 2. Bạc, vàng được dùng làm .. ..... vì có .. .. rất đẹp.3. ..... được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay là do . và 4. Đồng và nhôm được dùng làm .. là do dẫn điện tốt.5. . được dùng làm vật dụng nấu bếp là do bền trong không khí và . nhiệt độ nóng chảy caođồ trang sứcnhẹbềndây điệnNhômánh kimdẫn nhiệt tốtCâu 4: Hãy chọn những từ (cụm từ) thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau.NhômTính chất hoá học chung của kim loại là tính khửTổng quát: M Mn+ + neII.TÍNH CHẤT HÓA HỌCTính chất hóa học chung của kim loại là tính gì? Vì sao?Phiếu học tập:Quan sát các thí nghiệm sauThí nghiệm 1: Fe + Cl2 Thí nghiệm 2: Al + O2 Thí nghiệm 3: Fe + S Thí nghiệm 4: Fe + HCl Thí nghiệm 5: Cu + H2SO4 đặc Thí nghiệm 6: Na + H2O Thí nghiệm 7: Fe + CuSO4(dd) Nhận xét hiện tượng,viết phương trình ?Thí nghiệm Fe tác dụng CloFe + Cl2 toFeCl30 0 +3 -1 2 3 21.Tác dụng với phi kima. T¸c dông víi cloThí nghiệm 1:Hiện tượng: Fe cháy trong khí clo tạo ra khói màu đỏ nâu.b. T¸c dông víi oxi.Thí nghiệm 2:Hiện tượng: Al cháy sáng trong không khí.Al2O34 3 20 0 +3 -2 Al + O2toChất khửChất khửChất oxi hoáChất oxi hoác. T¸c dông víi S.Chất khửHgSHg + Sto thường 0 0 +2 -2Chất khửKết luận:Kim loại tác dụng với nhiều phi kim ,trong các phản ứng này kim loại thể hiện tính khử.Hãy viết phương trình phản ứng và xác định vai trò của kim loại ? Fe + S Hg + S Hiện tượng, phương trình, vai trò các chất phản ứng?II.TÍNH CHẤT HÓA HỌCII.TÍNH CHẤT HÓA HỌC1.Tác dụng với phi kim:2/ Tác dụng với dung dịch axit:a. Với dung dịch HCl, H2SO4 loãng : M + HClH2SO4 loãngMuối + H2(KL trước H)(KL số oxh thấp)Fe + 2HCl FeCl2 + H2 oo+1+2KNaCaMgAlZnFeNiSnPbHCu HgAgPtAu Tính khửb.Với dung dịch HNO3,H2SO4đặc: KL + HNO3 Muối nitrat + H2O +KL + H2SO4 đặc Muối sunfat + H2O+ SO2 trừ Au, Pt S, H2S NO2 ,NON2O, N2, NH4NO3 {(Trừ Au, Pt) 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 4H2O + 2NOloãng(KL số oxh cao nhất )o+2+5+2(KL số oxh cao nhất ) Cu + 2H2SO4 đặc, nóng CuSO4 + SO2 + 2H2Oo+6+2+4Chú ý: Al, Fe, Cr không tác dụng HNO3, H2SO4 đặc, nguội{Tính khửTính khửKCaNaMgAlZnFeNiSnPbHCu HgAgPtAu3.Tác dụng với nước:PTPƯ: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC1.Tác dụng với phi kim:2/ Tác dụng với dung dịch axit:o+1o+1Chất khửCác kim loại nhóm IA, IIA của bảng tuần hoàn (trừ Be,Mg) tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường.KCaNaMgAlZnFeNiSnPbHCu HgAgPtAuPTPƯ: Fe + CuSO4 II.TÍNH CHẤT HÓA HỌC1.Tác dụng với phi kim:2. Tác dụng với dung dịch axit:3.Tác dụng với nước:4.Tác dụng với dung dịch muối:FeSO4 + Cuo+2+2oChất khử Kim loại mạnh hơn khử ion kim loại yếu hơn trong dung dịch muối thành kim loại tự doBài tập Câu 5: Câu nào sau đây không đúng?KNaCaMgAlZnFeNiSnPbHCu HgAgPtAuA. Các kim loại Zn, Na, Cu đều tác dụng được với khí Clo, với H2SO4đặc nóng .B. Các kim loại Cu, Mg, Al, Pb đều tác dụng được với axit HNO3loãng , với AgNO3 .C. Các kim loại Ca, Na, K đều tác dụng được với khí oxi, với H2O . D. Các kim loại Zn, Cu, Fe đều tác dụng được với axit HNO3 ,với axit HCl D. Các kim loại Zn, Cu, Fe đều tác dụng được với axit HNO3 ,với axit HCl .Bài tập Câu 6: Cho dãy các kim loại sau:a) Những kim loại nào đẩy được Ag ra khỏi muối AgNO3?Tại sao?b) Những kim loại nào tác dụng được với HCl?c) Những kim loại nào không tác dụng với HNO3 đặc,nóng?KNaCaMgAlZnFeNiSnPbHCu HgAgPtAuMg,Al,Zn,Fe,Ni ,Sn ,Pb, Cu,Hg.KNaCaMgAlZnFeNiSnPbĐáp án: Pt,AuĐáp án:Đáp án:Câu hỏi 7 : Cho các chất HNO3 loãng,H2SO4 loãng, Br2,S,Cu(NO3)2 Có mấy chất tác dụng với Fe cho muối Fe(III)? Đáp án :2 Thanhk you for listening !
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_hoa_hoc_lop_12_bai_18_tinh_chat_cua_kim_loai_d.pptx