Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Bài 26: Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ

Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Bài 26: Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ

II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

- Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các kim loại kiềm thổ tương đối thấp; khối lượng riêng nhỏ, độ cứng thấp (cao hơn KLK)

- Các đặc tính vật lí của KLKT không biến đổi theo một qui luật nhất định.

 

ppt 17 trang phuongtran 3940
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Bài 26: Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔKIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤTTiết 1:A. KIM LOẠI KIỀM THỔTiết 2:B. HỢP CHẤT CỦA KL KIỀM THỔTiết 3:C. NƯỚC CỨNGNỘI DUNGTIẾT 1A. KIM LOẠI KIỀM THỔ I. VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬII. TÍNH CHẤT VẬT LÍ III. TÍNH CHẤT HÓA HỌCIV. ĐIỀU CHẾI. VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẨN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬA. KIM LOẠI KIỀM THỔ I. VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẨN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ- Gồm các nguyên tố: Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra*A. KIM LOẠI KIỀM THỔ - Thuộc nhóm IIA- Cấu hình electron lớp ngoài cùng: ns2 Một số hằng số vật lí quan trọng của kim loại kiềm và kim loại kiềm thổNG TỐt0NCt0SKLRBe128027701,85Mg65011101,74Ca83814401,55Sr76813802,6Ba71416403,5NG TỐt0NCt0SKLRLi18013300,53Na988920,97K647600,86Rb396881,53Cs296901,90Kim loại kiềm thổKim loại kiềmII. TÍNH CHẤT VẬT LÍ- Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các kim loại kiềm thổ tương đối thấp; khối lượng riêng nhỏ, độ cứng thấp (cao hơn KLK)II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ- Các đặc tính vật lí của KLKT không biến đổi theo một qui luật nhất định.III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC- Tính khử mạnh: tăng dần từ Be đến Ba.M → M2+ + 2e- Trong hợp chất, KLKT có số oxi hóa +2Tác dụngPhương trình tổng quát1. Với PK (O2, X2)2.Với axita) ddHCl, H2SO4l b) HNO3 H2SO4 đ3. Với nước(t0 thường)Be không khử, Mg khử chậm, Ca, Sr, Ba, khử mạnh M+HNO3→M(NO3)n+H2O+SPKM+H2SO4đ →M2(SO4)n +H2O+SPKIII. TÍNH CHẤT HÓA HỌCMg + O2→Mg + Cl2 →Mg+HCl →Ca+H2SO4 →Mg + HNO3l →Mg + H2SO4 đ→Ca + H2O →Ba + H2O →III. TÍNH CHẤT HÓA HỌCHoàn thành các PTHH minh họa cho tính chất của kim loại kiềm thổ!1) Tác dụng với phi kim2) Tác dụng với axit3) Tác dụng với nướcIV. ĐIỀU CHẾPhương pháp: Đpnc muối MX2VD:CaCl2Ca + Cl2Câu 1:Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm thổ làA. ns1C. ns2np1B. (n – 1)dxnsyD. ns2CỦNG CỐ12Câu 2: Cation M2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6 . M2+ là cation nào sau đây?D. Na+C. K+B. Ca2+A. Mg2+ CỦNG CỐ13Câu 3: Muốn bảo quản kim loại Canxi, Bari người ta ngâm kín chúng trong chất nào sau đây?A. NướcB. Dung dịch NaOHC. Dung dịch HClD. Dầu hỏaCỦNG CỐ14D. BaC. MgB. CaA. BeCâu 4: Cho 7,2 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 28,5 gam muối. Kim loại đó là kim loại nào sau đây?CỦNG CỐ15D. 20,55gamC. 13,7 gamB. 17,5 gamA. 27,4 gamCâu 5: Hòa tan m gam Ba vào nước thu được 2,24 lít khí ở đktc. Khối lượng Ba đã tham gia phản ứng làCỦNG CỐ16VỀ NHÀNghiên cứu nội dung tiết 2: Hợp chất kim loại kiềm thổ, làm bài tập trong SGK trang 118, 119Hoàn thành các câu hỏi trong ngân hàng câu hỏi phần kim loại kiềm thổ.

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_12_bai_26_kim_loai_kiem_tho_va_hop_cha.ppt