Bài giảng môn Hóa học Lớp 12 - Chương 2: Cacbonhiđrat - Bài 5: Glucozơ

Bài giảng môn Hóa học Lớp 12 - Chương 2: Cacbonhiđrat - Bài 5: Glucozơ

I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN

- Glucozơ là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt

- Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ nhất là quả chín. Đặc biệt, có nhiều trong quả nho chín nên gọi là đường nho.

- Trong máu người có một lượng nhỏ glucozo với nồng độ không đổi khoảng 0,1%.

ppt 23 trang phuongtran 3141
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Hóa học Lớp 12 - Chương 2: Cacbonhiđrat - Bài 5: Glucozơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 05GLUCOZƠ Chương 2. CACBOHIĐRAT Cn(H2O)mCacbohidratGLUCOZƠXENLULOZƠSACCAROZƠTINH BỘT1234(C6H10O5)n (C6H10O5)nC12H22O11 C6H12O6hay C6n(H2O)5n hay C6n(H2O)5n hay C12(H2O)11 hay C6(H2O)6MỞ ĐẦU Cacbohiđrat (còn gọi là gluxit, saccarit) là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có công thức chung là Cn(H2O)m * Khái niệm * Phân loạiCacbohiđrat Chất tiêu biểuCTPTChú ýMonosaccaritĐisaccaritPolisaccaritMỞ ĐẦU Cacbohiđrat (còn gọi là gluxit, saccarit) là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có công thức chung là Cn(H2O)m * Khái niệm * Phân loạiCacbohiđrat Chất tiêu biểuCTPTChú ýMonosaccaritGlucozơFructozơ C6H12O6Đồng phânĐisaccaritSaccarozơMantozơ C12H22O11Đồng phânPolisaccaritTinh bộtXenlulozơ (C6H10O5) nBAØI 5. GLUCOZÔI. TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN Liên hệ thực tế, áp dụng kiến thức sinh học và nghiên cứu SGK em hãy cho biết một số tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên của glucozơ?Glucozơ có chứa nhiều trong hoa, quả chín. I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN - Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ nhất là quả chín. Đặc biệt, có nhiều trong quả nho chín nên gọi là đường nho. - Glucozơ là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt - Trong máu người có một lượng nhỏ glucozo với nồng độ không đổi khoảng 0,1%.II. CẤU TẠO PHÂN TỬCột IThí nghiệm Cột IIKết luận1 Khử hoàn toàn glucozơ thu hexan AMỗi ngtử C có liên kết với 1 nhóm –OH.2 Glucozơ có phản ứng tráng bạc và mất màu nước brom .B Glucozơ có 6 ngtử C, tạo mạch không nhánh.3 Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lamC Glucozơ có 5 nhóm –OH.4 Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COOD Glucozơ có nhiều nhóm –OH ở vị trí kề nhau.E Glucozơ có nhóm - CHO Nghiên cứu SGK. Hãy nối cột I với cột II. II. CẤU TẠO PHÂN TỬCột IThí nghiệm Cột IIKết luận1 Khử hoàn toàn glucozơ thu hexan A Mỗi ngtử C có liên kết với 1 nhóm –OH.2 Glucozơ có phản ứng tráng bạc và mất màu nước brom .B Glucozơ có 6 ngtử C, tạo mạch không nhánh.3 Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lamC Glucozơ có 5 nhóm –OH.4 Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COOD Glucozơ có nhiều nhóm –OH ở vị trí kề nhau.E Glucozơ có nhóm - CHOII. CẤU TẠO PHÂN TỬGlucozơC6H12O6 Khử hoàn toànmạch hở, không phân nhánh. hexan + AgNO3/NH3, to + Br2 Agmất màuCó nhóm -CHO+ Cu(OH)2/NaOH, to thườngdd màu xanh có nhiều nhóm OH kề tạo este chứa 5 gốc CH3COOcó 5 nhóm OH III. TÍNH CHẤT HÓA HỌCThí nghiệm: glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường III. TÍNH CHẤT HÓA HỌCThí nghiệm: glucozơ tác dụng với dd AgNO3/NH3, toNhoRượu nhoKhí CacbonicLên men rượuQUY TRÌNH LÊN MEN SX RƯỢU NHOQUY TRÌNH LÊN MEN SX RƯỢU NẾPGạo nếpNấuLên menủLọc, chiếtIV. ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNGPha huyết thanhnước giải khátTráng gương, ruột phíchvitamin CBài tập củng cốCh­¬ng 2. cacbohi®ratCâu 1: Đồng phân của glucozơ là A. fructozơ. 	 B. xenlulozơ. 	 C. saccarozơ. 	 D. mantozơ.Câu 2: : Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây? A. Tính chất của nhóm anđehit.	 B. Tính chất ancol đa chức ( poliol). C. Tham gia phản ứng thuỷ phân.	 D. Lên men tạo ancol etylic.Câu 3: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl? A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan. 	 B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2. C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic. 	 D. Thực hiện phản ứng tráng bạc. Câu 4: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, cần cho dd glucozơ pứ với A. kim loại Na.	 B. dung dịch AgNO3/ NH3, đun nóng. C. dung dịch brom. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.Câu 5: Để tráng một chiếc gương soi, người ta phải đun nóng dd chứa 18g glucozơ với lượng vừa đủ dd bạc nitrat trong ammoniac. Khối lượng bạc sinh ra bám vào mặt kính của gương là bao nhiêu gam? A. 16,2g	 B. 21,6g	 C. 32,4g D. 43,2gCâu 6: Glucozơ lên men thành rượu etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozơ cần dùng bằng bao nhiêu gam? A. 24 gam 	 B. 40 gam C. 50 gam	 D. 48 gam 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_hoa_hoc_lop_12_chuong_2_cacbonhidrat_bai_5_glu.ppt