Ôn tập thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Lớp 12 - Chuyên đề: Rèn luyện kĩ năng là bài trọng âm ngữ pháp

Ôn tập thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Lớp 12 - Chuyên đề: Rèn luyện kĩ năng là bài trọng âm ngữ pháp

/i:/ is a long vowel sound.

Make your mouth wide, like a smile /i:/. Your tongue touches the sides of your teeth

/i:/.

(/i:/ là một nguyên âm dài. Để phát âm, ta mở rộng miệng như đang mỉm cười. Lưỡi chạm vào hai bên răng)

Eg: see /si:/

bee /bi:/

teacher /'ti:tʃə(r)/

complete /kəm'pli:t/

 

docx 26 trang phuongtran 3160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ôn tập thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Lớp 12 - Chuyên đề: Rèn luyện kĩ năng là bài trọng âm ngữ pháp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGUYÊN ÂM
1. /i:/
/i:/ is a long vowel sound.
Make your mouth wide, like a smile /i:/. Your tongue touches the sides of your teeth
/i:/.
(/i:/ là một nguyên âm dài. Để phát âm, ta mở rộng miệng như đang mỉm cười. Lưỡi chạm vào hai bên răng)
Eg: see /si:/
bee /bi:/
teacher /'ti:tʃə(r)/
complete /kəm'pli:t/
Những từ có phiên âm là /i:/
Những từ đọc khác
/i:/
see, free, screen, agree, guarantee, 
heat, easy, dream, teach, breathe, creature, 
breakfast, 
scene, complete, obsolete, intervene, Vietnamese, 
pen, get, bed, 
machine, sardine, routine, magazine, 
science, bite, side, 
2. /ɪ/
/ɪ/ is a short vowel sound.
Make your mouth a bit less wide than for
/i:/.
Your tongue is a bit further back in your mouth than for /i:/
(/ɪ/ là một nguyên âm ngắn. Khi phát âm,
miệng mở hẹp hơn so với âm /i:/, lưỡi lùi
về phía sau nhiều hơn so với âm /i:/)
Eg: happy /'hæpi/ snowy /'snəʊi/ begin /bɪ'gɪn/
Những từ có phiên âm là /ɪ/
Những từ đọc khác
/ɪ/
hit, sitting, bit, kit, dim, grin, twin, him, begin, 
hide, bite, 
become, decide, return, remind, exchange, 
den, bend, 
industry, friendly, cloudy, rainy, 
dry, sky, 
Market, booklet, 
science
busy, minute, 
study, clumsy, 
women, 
woman, 
3. /u:/
/u:/ is a long vowel sound. Make a lip into a circle. Put your tongue up and back.
(/u:/ là một nguyên âm dài. Để phát âm, ta tròn môi và đưa lưỡi cao lên về
phía sau)
Eg: lunar /'lu:nə(r)/
too /tu:/ move /mu:v/
Những từ có phiên âm là /u:/
Những từ đọc khác
/u:/
brew, crew, flew, screw, 
sew, require, 
bruise, fruit, juice, cruise, recruit, 
build, guilty, 
blue, glue, clue, 
continue, guess, technique, 
food, cool, goose, spoon, tool, tooth, bamboo, 
door, floor, 
do, two, who, whom, whose, tomb, 
conduct, wrong, 
4. /ʊ/
/ʊ/ is a short vowel sound. Make your lips a little round. Your tongue is not so far back as for /u:/.
(/ʊ/ là một nguyên âm ngắn. Khi phát âm, môi hơi tròn và lưỡi không đứa vào
bên trong nhiều như /u:/)
Eg: put /pʊt/
look /lʊk/
cooker /'kʊkə(r)/
Những từ có phiên âm là /ʊ/
Những từ đọc khác
/ʊ/
put, bush, pull, full, butcher, bullet, 
cut, blush, 
could, should, would, 
dangerous, famous, 
woman, wolf
long, shock, 
foot, cook, book, look, good, wood, 
food, blood
5. /e/
/e/ is a short and relaxed sound.
Open your mouth wide
(/e/ là một âm ngắn và thả lỏng. Khi phát âm, ta mở rộng miệng)
Eg: ready /'redi/ many /'meni/ met /met/
member /'membə(r)/
Những từ có phiên âm là /e/
Những từ đọc khác
/e/
met, bed, get, them, debt, send, tend, 
sew, eleven, term, 
bread, breath, head, wealth, weather, deaf, 
to lead, to breathe, 
bury, leisure, friend, many, 
blur,	receive,	belief,	gate,
safe, 
6. /ə/
/ə/ is a short vowel sound. Open your mouth very slightly and simply. The lips and tongue are relaxed.
(/ə/ là một nguyên âm ngắn. Khi phát âm,
miệng mở nhẹ, môi và lưỡi thả lỏng)
Eg: ago /ə'gəʊ/ mother /'mʌðə(r)/ picture /'pɪktʃə(r)/
Những từ có phiên âm là /e/
Những từ đọc khác
/ə/
answer, open, silent, generous, 
bed, send, 
compare, handsome, random, control, 
wolf, bomb, 
away, cinema, 
lake, mate, fate, 
7. /ɜ:/
/ɜ:/ is a long vowel sound. Your mouth and tongue should be relaxed.
(/ɜ:/ là một nguyên âm dài. Khi phát
âm, miệng và lưỡi thả lỏng)
Eg: bird /bɜ:d/ turn /tɜ:n/ first /fɜ:st/
Những từ có phiên âm là /ɜ:/
Những từ đọc khác
/ɜ:/
err, serve, verse, mercy, 
change, strange, 
stir, girl, bird, first, 
still, mill, king, 
world, word, worm, 
storm, bomb, 
turn, burn, hurt, burglar, Thursday, 
sugar, sun, 
learn, earth, heard, earn, search, 
bear, hear, 
8. /ɔ:/
/ɔ:/ is a long vowel sound.
Put the front of your tongue dowm. Round your lips.
(/ɔ:/ là một nguyên âm dài. Khi phát
âm, đầu lưỡi hạ thấp, tròn môi)
Eg: saw /sɔ:/
talk /tɔ:k/
short /ʃɔ:t/
Những từ có phiên âm là /ɔ:/
Những từ đọc khác
/ɔ:/
call, fall, all, small, wall, 
shall, 
haunt, launch, daughter, naughty, 
laugh, aunt, 
law, dawn, crawl, awful, awkward, straw, 
born, lord, sort, forty, morning, portable, 
colour, janitor 
four, pour, court, course, 
rough, enough, 
board, hoarse, soar, roar, 
door, floor, 
poor, 
9. /æ/
/æ/ is a short sound. Open your mouth wide.
(/æ/ là một nguyên âm ngắn. Khi phát
âm, miệng mở rộng)
Eg: cat /kæt/
hand / hænd/ map /mæp/
Những từ có phiên âm là /æ/
Những từ đọc khác
/æ/
cat, black, tan, map, fan, dam, 
change, friend, army, 
10. /ʌ/
/ʌ/ is a short, relaxes vowel sound. Open your mouth wide. Your tongue should rest in the middle of your mouth
(/ʌ/ là một nguyên âm ngắn và thả lỏng.
Khi phát âm, miệng mở rộng, lưỡi thả ở vị trí giữa miệng)
Eg: cut /kʌt/
some /sʌm/
money /'mʌni/
Những từ có phiên âm là /ʌ/
Những từ đọc khác
/ʌ/
run, sun, cup, luck, but, dust, gun, rug, duck, 
duke, put, push, 
come, some, love, does, other, among, honey,
nothing, 
no, tone, do, 
young, touch, rough, enough, double, trouble, 
couch, about, flour, 
blood, flood, 
food, 
11. /ɑ:/
/ɑ:/ is a long vowel sound. Open your mouth wide. Your tongue should rest the bottom of your mouth.
(/ɑ:/ là một nguyên âm dài. Khi phát
âm, miệng mở rộng, lưỡi hạ thấp)
Eg: start /stɑ:t/
bar /bɑ:(r)/
father /'fɑ:ðə(r)/
Những từ có phiên âm là /ɑ:/
Những từ đọc khác
/ɑ:/
arm, bar, star, harm, cart, charm, 
scarce, quart, 
father, calm, half, 
safe, cave, mate, 
clerk, 
prefer, consider, 
heart, 
bear, 
12. /ɒ/
/ɒ/ is a short vowel sound. To make this sound, round your lip a little. The font of your tongue is low and towards the back of your mouth.
(/ɒ/ là một nguyên âm ngắn. Khi phát âm, môi hơi tròn, đầu lưỡi hạ thấp và
đưa về phía sau miệng)
Eg: dog /dɒg/
cost /kɒst/
coffee /'kɒfi/
Những từ có phiên âm là /ɒ/
Những từ đọc khác
/ɒ/
hot, rock, clock, doctor, document, opposite, long,
strong, 
among, nothing, 
wash, quarrel, 
match, about, 
NGUYÊN ÂM ĐÔI
CÁCH PHÁT ÂM 8 NGUYÊN ÂM ĐÔI
/aɪ/
Chuyển từ phát âm /a:/ đến phát âm /ɪ/:
Lưỡi nâng lên và hơi đẩy ra trước
Môi chuyển từ mở rộng đến hơi mở sang hai bên
Phần âm /a:/ được phát âm dài và to hơn với
phần âm /ɪ/
Eg: five /faɪv/
eye /aɪ/
cry /kraɪ/
Những từ có phiên âm là /aɪ/
Những từ đọc khác
/aɪ/
five, bite, sight, like, kind, child, 
live, give, win, machine, 
eye, die, dye, lie, pie, 
friend, trend, 
cry, try, shy, type, cycle, 
typical, pyramid, 
guide, guise, quite, require, 
build, suit, bruise, 
/aʊ/
Chuyển từ phát âm /ɑ:/ đến phát âm /ʊ/:
Lưỡi nâng cao hơn
Môi chuyển từ hơi mở đến hơi tròn
Phần âm /ɑ:/ được phát âm dài và to hơn so
với phần âm /ʊ/
Eg: out /aʊt/
now /naʊ/
our /'aʊə(r)/
Những từ có phiên âm là /aʊ/
Những từ đọc khác
/aʊ/
out, bound, cloud, doubt, found, proud, our, hour,
flour, 
young, touch, colour, tour, 
now, vow, brow, crown, gown, towel, frown, 
know, slow, crow, 
/əʊ/
Chuyển từ phát âm /ə/ đến phát âm /ʊ/:
Lưỡi nâng lên và lùi về phía sau
Môi chuyển từ hơi mở đến hơi tròn môi
Phần âm /ə/ được phát âm dài và to hơn so với phần âm /ʊ/
Eg: potato /pə'teitəʊ/ coal /kəʊl/ narrow /'nærəʊ/
Những từ có phiên âm là /əʊ/
Những từ đọc khác
/əʊ/
go, no, so, toe, tomato, potato, comb, cold, home,
do, bomb, 
coal, coat, goat, foam, loan, road, soak, 
board, coarse, soar, hoar, 
bow, low, mow, row, grow, narrow, window, 
now, brow, 
though, dough, although, 
touch, hour, 
/eə/
Chuyển từ phát âm /e/ đến phát âm /ə/:
Lưỡi lùi về phía sau
Môi chuyển từ mở hơi rộng sang mở trung bình
Phần âm /e/ được phát âm dài và to hơn so với
phần âm /ə/
Eg: prepare /prɪ'teə/
air /eə(r)/
bear /beə(r)/
Những từ có phiên âm là /eə/
Những từ đọc khác
/eə/
bare, care, hare, prepare, 
air, chair, hair, pair, 
bear, pear, tear (xé rách), wear, 
beard, hear, tear (nước mắt),
heir, their, 
receive, eight, either, leisure,
where, 
here, we're, sincere, coherent,
/eɪ/
Chuyển từ phát âm /e/ đến phát âm /ɪ/:
Eg: nation /'neɪʃn/
Lưỡi di chuyển lên trên
Môi chuyển từ hơi mở rộng đến mở sang hai bên
Phần âm /e/ được phát âm dài và to hơn so với
phần âm /ɪ/
bail /beɪl/ say /seɪ/ great /greɪt/
Những từ có phiên âm là /eɪ/
Những từ đọc khác
/eɪ/
late, cake, mate, nation, Asian, change, strange, 
have, hat, tall, many, banana,
mansion, 
bail, mail, hail, nail, faint, 
said, air, fair, hair, 
say, stay, day, clay, ray, 
quay, papaya
great, break, steak, 
breakfast, tea, 
they, prey, grey, obey, 
money, storey, 
eight, weight, freight, neighbor, 
height, 
/ɪə/
Chuyển từ phát âm /ɪ/ đến phát âm /ə/:
Lưỡi hạ thấp và lùi về phía sau
Môi chuyển từ hơi mở sang hai bên đến mở tự
nhiên
Phần âm /ɪ/ được phát âm dài và to hơn so với phần âm /ə/
Eg: career /kə'riə(r)/
Những từ có phiên âm là /ɪə/
Những từ đọc khác
/ɪə/
near, ear, hear, clear, tear, 
tear (xé rách), bear, pear,
wear, 
beer, cheer, deer, career, engineer, 
here, we're, sincere, coherent, 
where, 
/ɔɪ/
Chuyển từ phát âm /ɔ:/ đến phát âm /ɪ/:
Lưỡi nâng lên và hơi đẩy ra trước
Môi chuyển từ mở rộng đến hơi mở sang hai bên
Phần âm /ɔ:/ được phát âm dài và to hơn với
phần âm /ɪ/
Eg: join /dʒɔɪn/ destroy /dɪ'strɔɪ/ toy /tɔi/
Những từ có phiên âm là /ɔɪ/
Những từ đọc khác
/ɔɪ/
join, oil, spoil, soil, 
coincident
boy, destroy, joy, toy, 
oxer
/ʊə/
Chuyển từ phát âm /ʊ/ đến phát âm /ə/:
Lưỡi hạ thấp và hướng ra phía trước
Môi chuyển từ hơi tròn đến hơi mở sang hai bên
Hơi tròn môi
Phần âm /ʊ/ được phát âm dài và to hơn so
với phần âm /ə/
Eg: tourist /'tʊərɪst/
Poor /pʊə(r)/
Những từ có phiên âm là /ʊə/
Những từ đọc khác
/ʊə/
tourist, pure, mature, 
figure
poor, moor, 
floor
PHỤ ÂM
TÓM TẮT KIẾN THỨC
Có 24 phụ âm trong tiếng Anh. Các phụ âm thường được phân loại thành âm vô thanh (voiceless sound) và âm hữu thanh (voiced sound).
Các âm vô thanh: p, k, f, s, ʃ, t, tʃ, θ
Các âm hữu cơ: b, d, g, h, j, l, m, n, η, r, ð, v, w, z, ʒ, dʒ
1 & 2. /p/, /b/
Close your lips tight (mím chặt môi)
Push the air forward in your mouth
(đẩy khí vào khoang miệng)
Open your líp quickly (bất lường khí ra
khỏi miệng)
Eg: pig /pɪg/ - big /bɪg/
pear /peə(r)/ - bear /beə(r)/
Những từ có phiên âm là /p/, /b/
Những từ đọc khác
/p/
happy, apple, appear, 
drop, paper, peace, pea, pen, 
psychology, pneumatic, 
/b/
book, bank, ball, boy, black, 
bomb, debt, climb, 
3 & 4. /t/, /d/
Put your tongue just behind your top teeth (đặt lưỡi sau răng hàm trên)
Push the air forward in your mouth then quickly move your tongue away (đẩy khí về phía trước và bặt lưỡi ra khỏi vị trí
ban đầu)
Eg: write /rait/ - ride /raid/
time /taim/ - dime / daim/
Những từ có phiên âm là /t/, /d/
Những từ đọc khác
/t/
ten, tooth, content, 
national, question, 
watched, washed, kicked, missed, 
wanted, visited, played, 
/d/
doctor, danger, dig, door, 
procedure, graduate, sandwich,
banned, changed, played, begged, 
watched, decided, 
5 & 6. /k/ & /g/
Stop the air with the back of your tongue (Chặn luồng khí bằng mặt sau của lưỡi)
Then move your tongue to release the
air (Sau đó bật lưỡi để khí thoát ra ngoài)
Eg: car /kɑ:(r)/ - girl /gɜ:l/
key /ki:/ - ghost /gəʊst/
/k/
Những từ có phiên âm là /k/
Ngoại lệ
look, milk, click, pocket, 
knee, knife, know, 
can, carrot, cause, cake, 
center,	certain,	social,
musician, 
chorus, school, chemistry, chaos, 
choose, church, machine, 
quay, queue, technique, antique, 
quality, quiet, question, 
mix, fax, luxury, 
box, exhaust, exact, 
/g/
Những từ có phiên âm là /g/
Ngoại lệ
game, goal, geese, gamble, get, girl, 
gentle,	gymnastic,	village,
cottage, 
ghost, 
right, fight, enough, 
language, guest, 
7 & 8. /s/ & /z/
Put your tongue forward behind your top teeth first (đưa lưỡi về phía trước và đặt ở sau răng trên)
Then force the air out over the top of your tongue (sau đó cho luồng hơi thoát
ra theo đầu lưỡi)
Eg: six /sɪks/ - rose /rəʊz/ star /stɑ:(r)/ - zip /zɪp/ bus /bʌs/ - noise /nɔɪz/
/s/
Những từ có phiên âm là /s/
Ngoại lệ
story, sister, sad, see, 
sure, sugar, 
roofs, books, taps, nets, 
watches, knees, 
city, center, century, cynic, 
click, can, cake, 
/z/
Những từ có phiên âm là /z/
Ngoại lệ
nose, rise, lose, result, season, 
base, case, loose, 
his, pens, doors, 
Pets, roofs, 
exact, xylophone, exhaust, 
fax, mix, 
9 & 10. /ʃ/ & /ʒ/
Put your tongue up and back a little
(đưa lưỡi lên và đẩy về sau một chút)
Push your lips forward into a circle (đẩy 2 môi về phía trước tạo thành vòng tròn)
Eg: she /ʃi:/
shop / ʃɒp/
asia /'eiʒə/
usual /'ju:ʒuəl/
/ʃ/
Những từ có phiên âm là /ʃ/
Ngoại lệ
shoe, sheet, rush, wash, dish, 
ensure, sugar, mission, tension, 
see, sad, story, 
special, social, ancient, ocean, 
cook, cool, city, 
Nation, potential, intention, 
pet, tool, center, 
machine, chemise, chevalier, 
chemistry, watch, 
/ʒ/
Những từ có phiên âm là /ʒ/
Ngoại lệ
pleasure, measure, erosion, usual, 
sugar, sing, sight, 
Massage, mirage, 
get, go, 
equation
question, nation, 
11 &12. /tʃ/, /dʒ/
Begin to make /t/ or /d/ (bắt đầu như
khi phát âm /t/ hoặc /d/)
Then move your tongue back and away from the roof the mouth as you say /ʃ/ or /ʒ/ (sau đó đẩy lưỡi về phía sau và cách xa vòm miệng như khi bạn phát âm /ʃ/ hoặc /ʒ/)
Eg: choke /tʃəʊk/ cheers /tʃɪəz/ joke /dʒəʊk/ jeers /dʒɪə(r)z/
/tʃ/
Những từ có phiên âm là /tʃ/
Ngoại lệ
natural, century, picture, future, 
teacher, take, 
cheap, chicken, child, choose, cheer, 
machine, christmas, 
cello, concerto
concert, contract, 
/dʒ/
Những từ có phiên âm là /dʒ/
Ngoại lệ
schedule, verdure, soldier, 
door, dog, 
gentle, stage, ginger, village, 
massage, good, gray, 
joy, july, judge, joke, 
13 & 14. /f/ & /v/
Touch your top teeth with the bottom lip (đặt răng trên chạm môi dưới)
Blow out the air between your lips and teeth (thổi luồng hơi thoát ra giữa môi
và răng)
Eg: few /fju:/
leaf /li:f/ view /vju:/ leave /li:v/
/f/
Những từ có phiên âm là /f/
Ngoại lệ
fan, fish, fight, fell, 
of, 
staff, sniff, coffee, 
photo, phrase, orphan, 
laugh, enough, rough, 
thought, fight, thorough, 
/v/
Những từ có phiên âm là /v/
Ngoại lệ
visit, victory, invite, 
of, 
fix, find, 
15 & 16. /θ/ & /ð/
Put the tip of your tongue between your front teeth (đặt đầu lưỡi giữa 2 hàm răng)
Blow out the air between your tongue and the top of your teeth (thổi luồng hơi
thoát ra giữa lưỡi và răng trên)
Eg: thief /θi:f / this /ðɪs/ thin /θɪn/ than /ðæn/
“th” có phiên âm là /θ/
“th” có phiên âm là /ð/
thing, think, path, truth, mouth, bath, month,
length, 
they,	this,
together, 
gather,
weather,
without,
17. /h/
Open your mouth wide (mở rộng miệng)
Quickly push out the air and don’t use your voice (đẩy nhanh luồng hơi ra ngoài
mà không phát ra âm thanh)
Eg: hand /hænd/ hill /hɪl/ help /help/
/h/
Những từ có phiên âm là /h/
Ngoại lệ
hand, house, hot, heat, husband, heel, heat, 
hour, honest, honor, rhythm,
who, whom, whose, whole, whole – some,
wholefood, 
what, why, which, 
18. /m/
Close your lips (mím môi lại)
Use the voice and push the air through your nose (đẩy luồng khí thoát ra ngoài khoang mũi)
Eg: man /mæn/ make /meɪk/ time /taim/
Lưu ý: Chỉ có chữ “m” được phát âm là
/m/
19. /n/
Put the tip of your tongue on the roof of your mouth behind your top teeth. (đặt đầu lưỡi lên vòm miệng sau răng hàm trên)
Use the voice and push the air through the nose (đẩy luồng khí thoát ra ngoài
qua khoang mũi)
Eg: nice /naɪs/ know /nəʊ/
Lưu ý: Chỉ có chữ “n” được phát âm là
/n/
Ngoại trừ: Autumn, think, sink, 
PHẦN II. THỰC HÀNH
A. NGỮ ÂM 
TEST 1
Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 1:	A. chore	B. character	C. challenger	D. choice
Đáp án B: character
Giải thích:
chore /tʃɔ:(r)/ (n): việc vặt, việc mọn
character /'kærəktə(r)/ (n): tính nết, tính cách; cá tính
challenger /'tʃæslɪndʒə(r)/ (n): người thách thức, người đòi hỏi, người yêu cầu
choice /tʃɔɪs/ (n): sự lựa, sự chọn, sự lựa chọn Vậy đáp án B đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/
Câu 2:	A. charity	B. chaos	C. champion	D. chin
Đáp án B. chaos
Giải thích:
charity /' tʃærəti/ (n): lòng nhân đức, lòng từ thiện; lòng thảo, lòng khoan dung
chaos /'keɪɒs/ (n): thời đại hỗn nguyên, thời đại hỗn mang, hỗn loạn
champion /' tʃæmpiən/ (n): người vô địch, nhà quán quân
chin / tʃɪn/ (n): cằm
Vậy đáp án B đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là / tʃ /
Câu 3:	A. through	B. thought	C. enormous	D. taught
Đáp án A. through
Giải thích:
through /θru:/ (prep): qua, xuyên qua, suốt
thought /θɔ:t/ (n): sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư
enormous /ɪ'nɔ:məs/ (adj): to lớn, khổng lồ
taught /tɔ:t/ (v): dạy, dạy học; dạy bảo, dạy dỗ
Vậy đáp án A đọc là /u:/, các đáp án còn lại đọc là /ɔ:/
Câu 4:	A. crop	B. common	C. household	D. bodily
Đáp án C. household
Giải thích:
crop /krɒp/ (n): vụ, mùa; thu hoạch của một vụ
common /'kɒmən/ (adj): chung, công, công cộng
household /'haʊshəʊld/ (n): hộ, gia đình
bodily /'bɒdɪli/ (adj): (thuộc): thể xác, (thuộc): xác thịt Vậy đáp án C đọc là /əʊ/ , các đáp án còn lại đọc là /ɔ/
Câu 5:	A. dismayed	B. battle	C. magic	D. nag
Đáp án A. dismayed
Giải thích:
dismay /dɪs'meɪ/ (v): làm mất tinh than
battle / ' bætl/ (n): trận đánh; cuộc chiến đấu
magic /'mædʒik/ (n); ma thuật, yêu thuật
nag /næg/ (n): con ngựa nhỏ
Vậy đáp án A đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Câu 6:	A. socialize	B. contact	C. background	D. formality
Đáp án A. socialize
Giải thích:
socialize /'səʊʃəlaɪz/ (socialise) /'səʊʃəlaɪz/ (v): xã hội hoá
contact /'kɒntækt/ (n): sự chạm, sự tiếp xúc
background /'bækgraʊnd/ (n): phía sau
formality /fɔ:'mæliti/ (n): sự theo đúng quy cách, sự theo đúng thủ tục Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Câu 7:	A. prolong	B. contact	C. conscious	D. common
Đáp án A. prolong
Giải thích:
prolong /prə'lɒη/ (v): kéo dài; nối dài; gia hạn
contact /'kɒntækt/ (n): sự chạm, sự tiếp xúc
conscious /'kɒnʃəs/ (adj): biết rõ, thấy rõ, tỉnh, tỉnh táo, có ý thức
common /'kɒmən/ (adj): chung, công, công cộng Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Câu 8:	A. signal	B. sign	C. colleague	D. regard
Đáp án B. sign
Giải thích:
signal /'sɪgnəl/ (n): dấu hiệu, tín hiệu; hiệu lệnh
sign /saɪn/ (n): dấu, dấu hiệu, ký hiệu; mật hiệu
colleague /'kɒli:g/ (n): bạn đồng nghiệp, bạn đồng sự
regard /ri'gɑ:d/ (n): sự quan tâm, sự chú ý, sự để ý
Vậy đáp án B âm câm, các đáp án còn lại đọc là /g/.
Câu 9:	A. cloth	B. trustworthy	C. clothing	D. brother
Đáp án A. cloth
Giải thích:
cloth /klɒθ/ (n): (số nhiều: clothes) vải
trustworthy /'trʌtwɜ:ði/ (adj): đáng tin cậy
clothing /'kləuðɪη/ (n): quần áo, y phục
brother /'brʌðə(r)/ (n): anh; em trai
Vậy đáp án A đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/
Câu 10:	A. mature	B. material	C. intention	D. intensity
Đáp án A. mature
Giải thích:
mature /mə'tʃʊə(r)/ (adj): chín, thành thực, trưởng thành
material /mə'tɪəriəl/ (adj): vật chất
intention /ɪn'tenʃn/ (n): ý định, mục đích
intensity /ɪn'tensəti/ (n): độ mạnh, cường độ
Vậy đáp án A đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /t/
Câu 11:	A. society	B. social	C. mobile	D. emotion
Đáp án A. society
Giải thích:
society /sə'sa ɪ əti/ (n): xã hội
social /'səʊʃl/ (adj): có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội
mobile /'məʊbaɪl/ (adj): chuyển động, di động; lưu động
emotion /ɪ'məʊʃn/ (n): sự cảm động, sự xúc động, sự xúc cảm Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/
Câu 12:	A. discipline	B. originate	C. society	D. significant
Đáp án C. society
Giải thích:
discipline /'dɪsəplɪn/ (n): kỷ luật
originate /ə'rɪdʒɪneɪt/ (v): bắt đầu, khởi đầu
society /sə'saɪəti/ (n): xã hội
significant /sɪg'nɪfɪkənt/ (adj): đầy ý nghĩa, có tính chất gợi ý
Vậy đáp án C đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/
Câu 13:	A. grandpa	B. imagine	C. average	D. create
Đáp án D. create
Giải thích:
grandpa/'grænpɑ:/(n): ông
imagine /ɪ'mædʒɪn/ (v): tưởng tượng, hình dung
average /'ævərɪdʒ/: trung bình
create /kri:'eɪt/ (v): tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo Vậy đáp án D đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Câu 14:	A. assure	B. press	C. blessing	D. classic
Đáp án A. assure
Giải thích:
assure /ə'ʃuə(r)/ (v): làm cho vững tâm, làm cho tin chắc
press /pres/ (n): sự ép, sự nén, sự bóp, sự ấn
blessing /'blesɪη/ (n): phúc lành
classic /'klæesɪk/ (adj): kinh điển
Vậy đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/
Câu 15:	A. affidavit	B. applicant	C. age	D. major
Đáp án B. applicant
Giải thích:
affidavit /æfə'deɪvɪt/ (n) (pháp lý): bản khai có tuyên thệ
applicant /'æplɪkənt/ (n): người xin việc; người thỉnh cầu
age /eɪdʒ/ (n): tuổi
major /'meɪdʒə(r)/ (adj): lớn (hơn), nhiều (hơn), trọng đại, chủ yếu Vậy đáp án B đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/
Câu 16:	A. campus	B. fabulous
C. financial	D. extracurricular
Đáp án D. extracurricular
Giải thích:
campus /'kæmpəs/ (n) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ): khu sân bãi (của các trường trung học, đại học):
fabulous /'fæbjələs/ (adj): thần thoại, (thuộc): truyện cổ tích; bịa đặt, hoang đường
financial /faɪ'nænʃl/ (adj): (thuộc) tài chính, về tài chính
extracurricular /,ekstrəkə'rɪkjələ(r)/ (adj): ngoại khoá
Vậy đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Câu 17:	A. application	B. pharmacy	C. photography	D. visa
Đáp án A. application
Giải thích:
application /,æplɪ'keɪʃn/ (n): sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào,
sự tra vào ((cũng) appliance)
pharmacy /'fa:məsi/ (n): dược khoa; khoa bào chế
photography /fə'tɒgrəfi/ (n): thuật nhiếp ảnh, thuật chụp ảnh; sự chụp ảnh
visa/'vi:zə/ (visé): /vi:zeɪ/ (n): thị thực (ở hộ chiếu) Vậy đáp án A đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/
Câu 18:	A. sponsor	B. procedure	C. physics	D. process
Đáp án C. physics
Giải thích:
sponsor/'spɒnsə(r)/ (n): cha đỡ đầu, mẹ đỡ đầu, người bảo đảm
procedure/prə'si:dʒə(r)/ (n): thủ tục
physics/'fɪzɪks/ (n): vật lý học
process/'prəʊses/ (n): quá trình, phương pháp
Vậy đáp án C đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/.
Câu 19:	A. eligibility	B. gear	C. tencouragemen	D. engineerin
Đáp án B. gear
Giải thích:
eligibility /,elɪdʒə'bɪləti/ (n): tính đủ tư cách, tính thích hợp
gear /gɪə(r)/ (n); cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng
encouragement /ɪn'kʌrɪdʒmənt/ (n): sự làm can đảm, sự làm mạnh dạn
engineering /,endʒɪ'nɪərɪη)/ (n): kỹ thuật kỹ sư, kỹ thuật công trình sư; nghề kỹ sư Vậy đáp án B đọc là /g/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/
Câu 20:	A. what	B. when	C. where	D. who
Đáp án D. who
Giải thích:
what /wɒt/: đại từ nghi vấn gì, thế nào
when /wen/ (adv): khi nào, hồi nào, lúc nào, bao giờ
where /weə(r)/ (adv): đâu, ở đâu, ở nơi nào, ở chỗ nào, ở phía nào, ở mặt nào
who /hu:/: đại từ nghi vấn ai, người nào, kẻ nào, người như thế nào
Vậy đáp án D đọc là /h/, các đáp án còn lại đọc là /w/
Câu 21:	A. typical	B. demeanor	C. fill	D. hindrance
Đáp án B. demeanor
Giải thích:
typical /'tɪpɪkl/ (adj): tiêu biểu, điển hình
demeanor /dɪ'mi:nə(r)/ (n): cách xử sự; thái độ
fill /fɪl/ (n): cái làm đầy; cái đủ để nhồi đầy
hindrance /'hɪndrəns/ (n): sự cản trở
Vậy đáp án B đọc là /i:/, các đáp án còn lại đọc là /i/
Câu 22:	A. status	B. marital	C. ambitious	D. contact
Đáp án A. status
Giải thích:
status /'steɪtəs/ (n): địa vị, thân phận, thân thế
marital /'mærɪtl/ (adj): (thuộc) chồng
ambitious /æm'bɪʃəs/ (adj): có nhiều hoài bão, có nhiều khát vọng
contact /'kɒntækt/ (n): sự chạm, sự tiếp xúc
Vậy đáp án A đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/
Câu 23:	A. ginger	B. goal	C. gesture	D. gymnasium
Đáp án B. goal
Giải thích:
ginger /'dʒɪndʒə(r)/ (n): cây gừng; củ gừng
goal /gəʊl/ (n): (thể dục, thể thao) khung thành,bàn thắng
gesture /'dʒestʃə(r)/ (n): điệu bộ, cử chỉ, động tác
gymnasium /dʒɪm'neɪziəm/ (n): số nhiều gymnasiums; gymnasia (thể dục,thể thao) phòng
tập thể dục
Vậy đáp án B đọc là /g/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/

Tài liệu đính kèm:

  • docxon_tap_thi_tot_nghiep_thpt_mon_tieng_anh_lop_12_chuyen_de_re.docx