Ôn tập thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Lớp 12 - Chuyên đề: Rèn luyện kĩ năng là bài trọng âm ngữ pháp
/i:/ is a long vowel sound.
Make your mouth wide, like a smile /i:/. Your tongue touches the sides of your teeth
/i:/.
(/i:/ là một nguyên âm dài. Để phát âm, ta mở rộng miệng như đang mỉm cười. Lưỡi chạm vào hai bên răng)
Eg: see /si:/
bee /bi:/
teacher /'ti:tʃə(r)/
complete /kəm'pli:t/
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ôn tập thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh Lớp 12 - Chuyên đề: Rèn luyện kĩ năng là bài trọng âm ngữ pháp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGUYÊN ÂM 1. /i:/ /i:/ is a long vowel sound. Make your mouth wide, like a smile /i:/. Your tongue touches the sides of your teeth /i:/. (/i:/ là một nguyên âm dài. Để phát âm, ta mở rộng miệng như đang mỉm cười. Lưỡi chạm vào hai bên răng) Eg: see /si:/ bee /bi:/ teacher /'ti:tʃə(r)/ complete /kəm'pli:t/ Những từ có phiên âm là /i:/ Những từ đọc khác /i:/ see, free, screen, agree, guarantee, heat, easy, dream, teach, breathe, creature, breakfast, scene, complete, obsolete, intervene, Vietnamese, pen, get, bed, machine, sardine, routine, magazine, science, bite, side, 2. /ɪ/ /ɪ/ is a short vowel sound. Make your mouth a bit less wide than for /i:/. Your tongue is a bit further back in your mouth than for /i:/ (/ɪ/ là một nguyên âm ngắn. Khi phát âm, miệng mở hẹp hơn so với âm /i:/, lưỡi lùi về phía sau nhiều hơn so với âm /i:/) Eg: happy /'hæpi/ snowy /'snəʊi/ begin /bɪ'gɪn/ Những từ có phiên âm là /ɪ/ Những từ đọc khác /ɪ/ hit, sitting, bit, kit, dim, grin, twin, him, begin, hide, bite, become, decide, return, remind, exchange, den, bend, industry, friendly, cloudy, rainy, dry, sky, Market, booklet, science busy, minute, study, clumsy, women, woman, 3. /u:/ /u:/ is a long vowel sound. Make a lip into a circle. Put your tongue up and back. (/u:/ là một nguyên âm dài. Để phát âm, ta tròn môi và đưa lưỡi cao lên về phía sau) Eg: lunar /'lu:nə(r)/ too /tu:/ move /mu:v/ Những từ có phiên âm là /u:/ Những từ đọc khác /u:/ brew, crew, flew, screw, sew, require, bruise, fruit, juice, cruise, recruit, build, guilty, blue, glue, clue, continue, guess, technique, food, cool, goose, spoon, tool, tooth, bamboo, door, floor, do, two, who, whom, whose, tomb, conduct, wrong, 4. /ʊ/ /ʊ/ is a short vowel sound. Make your lips a little round. Your tongue is not so far back as for /u:/. (/ʊ/ là một nguyên âm ngắn. Khi phát âm, môi hơi tròn và lưỡi không đứa vào bên trong nhiều như /u:/) Eg: put /pʊt/ look /lʊk/ cooker /'kʊkə(r)/ Những từ có phiên âm là /ʊ/ Những từ đọc khác /ʊ/ put, bush, pull, full, butcher, bullet, cut, blush, could, should, would, dangerous, famous, woman, wolf long, shock, foot, cook, book, look, good, wood, food, blood 5. /e/ /e/ is a short and relaxed sound. Open your mouth wide (/e/ là một âm ngắn và thả lỏng. Khi phát âm, ta mở rộng miệng) Eg: ready /'redi/ many /'meni/ met /met/ member /'membə(r)/ Những từ có phiên âm là /e/ Những từ đọc khác /e/ met, bed, get, them, debt, send, tend, sew, eleven, term, bread, breath, head, wealth, weather, deaf, to lead, to breathe, bury, leisure, friend, many, blur, receive, belief, gate, safe, 6. /ə/ /ə/ is a short vowel sound. Open your mouth very slightly and simply. The lips and tongue are relaxed. (/ə/ là một nguyên âm ngắn. Khi phát âm, miệng mở nhẹ, môi và lưỡi thả lỏng) Eg: ago /ə'gəʊ/ mother /'mʌðə(r)/ picture /'pɪktʃə(r)/ Những từ có phiên âm là /e/ Những từ đọc khác /ə/ answer, open, silent, generous, bed, send, compare, handsome, random, control, wolf, bomb, away, cinema, lake, mate, fate, 7. /ɜ:/ /ɜ:/ is a long vowel sound. Your mouth and tongue should be relaxed. (/ɜ:/ là một nguyên âm dài. Khi phát âm, miệng và lưỡi thả lỏng) Eg: bird /bɜ:d/ turn /tɜ:n/ first /fɜ:st/ Những từ có phiên âm là /ɜ:/ Những từ đọc khác /ɜ:/ err, serve, verse, mercy, change, strange, stir, girl, bird, first, still, mill, king, world, word, worm, storm, bomb, turn, burn, hurt, burglar, Thursday, sugar, sun, learn, earth, heard, earn, search, bear, hear, 8. /ɔ:/ /ɔ:/ is a long vowel sound. Put the front of your tongue dowm. Round your lips. (/ɔ:/ là một nguyên âm dài. Khi phát âm, đầu lưỡi hạ thấp, tròn môi) Eg: saw /sɔ:/ talk /tɔ:k/ short /ʃɔ:t/ Những từ có phiên âm là /ɔ:/ Những từ đọc khác /ɔ:/ call, fall, all, small, wall, shall, haunt, launch, daughter, naughty, laugh, aunt, law, dawn, crawl, awful, awkward, straw, born, lord, sort, forty, morning, portable, colour, janitor four, pour, court, course, rough, enough, board, hoarse, soar, roar, door, floor, poor, 9. /æ/ /æ/ is a short sound. Open your mouth wide. (/æ/ là một nguyên âm ngắn. Khi phát âm, miệng mở rộng) Eg: cat /kæt/ hand / hænd/ map /mæp/ Những từ có phiên âm là /æ/ Những từ đọc khác /æ/ cat, black, tan, map, fan, dam, change, friend, army, 10. /ʌ/ /ʌ/ is a short, relaxes vowel sound. Open your mouth wide. Your tongue should rest in the middle of your mouth (/ʌ/ là một nguyên âm ngắn và thả lỏng. Khi phát âm, miệng mở rộng, lưỡi thả ở vị trí giữa miệng) Eg: cut /kʌt/ some /sʌm/ money /'mʌni/ Những từ có phiên âm là /ʌ/ Những từ đọc khác /ʌ/ run, sun, cup, luck, but, dust, gun, rug, duck, duke, put, push, come, some, love, does, other, among, honey, nothing, no, tone, do, young, touch, rough, enough, double, trouble, couch, about, flour, blood, flood, food, 11. /ɑ:/ /ɑ:/ is a long vowel sound. Open your mouth wide. Your tongue should rest the bottom of your mouth. (/ɑ:/ là một nguyên âm dài. Khi phát âm, miệng mở rộng, lưỡi hạ thấp) Eg: start /stɑ:t/ bar /bɑ:(r)/ father /'fɑ:ðə(r)/ Những từ có phiên âm là /ɑ:/ Những từ đọc khác /ɑ:/ arm, bar, star, harm, cart, charm, scarce, quart, father, calm, half, safe, cave, mate, clerk, prefer, consider, heart, bear, 12. /ɒ/ /ɒ/ is a short vowel sound. To make this sound, round your lip a little. The font of your tongue is low and towards the back of your mouth. (/ɒ/ là một nguyên âm ngắn. Khi phát âm, môi hơi tròn, đầu lưỡi hạ thấp và đưa về phía sau miệng) Eg: dog /dɒg/ cost /kɒst/ coffee /'kɒfi/ Những từ có phiên âm là /ɒ/ Những từ đọc khác /ɒ/ hot, rock, clock, doctor, document, opposite, long, strong, among, nothing, wash, quarrel, match, about, NGUYÊN ÂM ĐÔI CÁCH PHÁT ÂM 8 NGUYÊN ÂM ĐÔI /aɪ/ Chuyển từ phát âm /a:/ đến phát âm /ɪ/: Lưỡi nâng lên và hơi đẩy ra trước Môi chuyển từ mở rộng đến hơi mở sang hai bên Phần âm /a:/ được phát âm dài và to hơn với phần âm /ɪ/ Eg: five /faɪv/ eye /aɪ/ cry /kraɪ/ Những từ có phiên âm là /aɪ/ Những từ đọc khác /aɪ/ five, bite, sight, like, kind, child, live, give, win, machine, eye, die, dye, lie, pie, friend, trend, cry, try, shy, type, cycle, typical, pyramid, guide, guise, quite, require, build, suit, bruise, /aʊ/ Chuyển từ phát âm /ɑ:/ đến phát âm /ʊ/: Lưỡi nâng cao hơn Môi chuyển từ hơi mở đến hơi tròn Phần âm /ɑ:/ được phát âm dài và to hơn so với phần âm /ʊ/ Eg: out /aʊt/ now /naʊ/ our /'aʊə(r)/ Những từ có phiên âm là /aʊ/ Những từ đọc khác /aʊ/ out, bound, cloud, doubt, found, proud, our, hour, flour, young, touch, colour, tour, now, vow, brow, crown, gown, towel, frown, know, slow, crow, /əʊ/ Chuyển từ phát âm /ə/ đến phát âm /ʊ/: Lưỡi nâng lên và lùi về phía sau Môi chuyển từ hơi mở đến hơi tròn môi Phần âm /ə/ được phát âm dài và to hơn so với phần âm /ʊ/ Eg: potato /pə'teitəʊ/ coal /kəʊl/ narrow /'nærəʊ/ Những từ có phiên âm là /əʊ/ Những từ đọc khác /əʊ/ go, no, so, toe, tomato, potato, comb, cold, home, do, bomb, coal, coat, goat, foam, loan, road, soak, board, coarse, soar, hoar, bow, low, mow, row, grow, narrow, window, now, brow, though, dough, although, touch, hour, /eə/ Chuyển từ phát âm /e/ đến phát âm /ə/: Lưỡi lùi về phía sau Môi chuyển từ mở hơi rộng sang mở trung bình Phần âm /e/ được phát âm dài và to hơn so với phần âm /ə/ Eg: prepare /prɪ'teə/ air /eə(r)/ bear /beə(r)/ Những từ có phiên âm là /eə/ Những từ đọc khác /eə/ bare, care, hare, prepare, air, chair, hair, pair, bear, pear, tear (xé rách), wear, beard, hear, tear (nước mắt), heir, their, receive, eight, either, leisure, where, here, we're, sincere, coherent, /eɪ/ Chuyển từ phát âm /e/ đến phát âm /ɪ/: Eg: nation /'neɪʃn/ Lưỡi di chuyển lên trên Môi chuyển từ hơi mở rộng đến mở sang hai bên Phần âm /e/ được phát âm dài và to hơn so với phần âm /ɪ/ bail /beɪl/ say /seɪ/ great /greɪt/ Những từ có phiên âm là /eɪ/ Những từ đọc khác /eɪ/ late, cake, mate, nation, Asian, change, strange, have, hat, tall, many, banana, mansion, bail, mail, hail, nail, faint, said, air, fair, hair, say, stay, day, clay, ray, quay, papaya great, break, steak, breakfast, tea, they, prey, grey, obey, money, storey, eight, weight, freight, neighbor, height, /ɪə/ Chuyển từ phát âm /ɪ/ đến phát âm /ə/: Lưỡi hạ thấp và lùi về phía sau Môi chuyển từ hơi mở sang hai bên đến mở tự nhiên Phần âm /ɪ/ được phát âm dài và to hơn so với phần âm /ə/ Eg: career /kə'riə(r)/ Những từ có phiên âm là /ɪə/ Những từ đọc khác /ɪə/ near, ear, hear, clear, tear, tear (xé rách), bear, pear, wear, beer, cheer, deer, career, engineer, here, we're, sincere, coherent, where, /ɔɪ/ Chuyển từ phát âm /ɔ:/ đến phát âm /ɪ/: Lưỡi nâng lên và hơi đẩy ra trước Môi chuyển từ mở rộng đến hơi mở sang hai bên Phần âm /ɔ:/ được phát âm dài và to hơn với phần âm /ɪ/ Eg: join /dʒɔɪn/ destroy /dɪ'strɔɪ/ toy /tɔi/ Những từ có phiên âm là /ɔɪ/ Những từ đọc khác /ɔɪ/ join, oil, spoil, soil, coincident boy, destroy, joy, toy, oxer /ʊə/ Chuyển từ phát âm /ʊ/ đến phát âm /ə/: Lưỡi hạ thấp và hướng ra phía trước Môi chuyển từ hơi tròn đến hơi mở sang hai bên Hơi tròn môi Phần âm /ʊ/ được phát âm dài và to hơn so với phần âm /ə/ Eg: tourist /'tʊərɪst/ Poor /pʊə(r)/ Những từ có phiên âm là /ʊə/ Những từ đọc khác /ʊə/ tourist, pure, mature, figure poor, moor, floor PHỤ ÂM TÓM TẮT KIẾN THỨC Có 24 phụ âm trong tiếng Anh. Các phụ âm thường được phân loại thành âm vô thanh (voiceless sound) và âm hữu thanh (voiced sound). Các âm vô thanh: p, k, f, s, ʃ, t, tʃ, θ Các âm hữu cơ: b, d, g, h, j, l, m, n, η, r, ð, v, w, z, ʒ, dʒ 1 & 2. /p/, /b/ Close your lips tight (mím chặt môi) Push the air forward in your mouth (đẩy khí vào khoang miệng) Open your líp quickly (bất lường khí ra khỏi miệng) Eg: pig /pɪg/ - big /bɪg/ pear /peə(r)/ - bear /beə(r)/ Những từ có phiên âm là /p/, /b/ Những từ đọc khác /p/ happy, apple, appear, drop, paper, peace, pea, pen, psychology, pneumatic, /b/ book, bank, ball, boy, black, bomb, debt, climb, 3 & 4. /t/, /d/ Put your tongue just behind your top teeth (đặt lưỡi sau răng hàm trên) Push the air forward in your mouth then quickly move your tongue away (đẩy khí về phía trước và bặt lưỡi ra khỏi vị trí ban đầu) Eg: write /rait/ - ride /raid/ time /taim/ - dime / daim/ Những từ có phiên âm là /t/, /d/ Những từ đọc khác /t/ ten, tooth, content, national, question, watched, washed, kicked, missed, wanted, visited, played, /d/ doctor, danger, dig, door, procedure, graduate, sandwich, banned, changed, played, begged, watched, decided, 5 & 6. /k/ & /g/ Stop the air with the back of your tongue (Chặn luồng khí bằng mặt sau của lưỡi) Then move your tongue to release the air (Sau đó bật lưỡi để khí thoát ra ngoài) Eg: car /kɑ:(r)/ - girl /gɜ:l/ key /ki:/ - ghost /gəʊst/ /k/ Những từ có phiên âm là /k/ Ngoại lệ look, milk, click, pocket, knee, knife, know, can, carrot, cause, cake, center, certain, social, musician, chorus, school, chemistry, chaos, choose, church, machine, quay, queue, technique, antique, quality, quiet, question, mix, fax, luxury, box, exhaust, exact, /g/ Những từ có phiên âm là /g/ Ngoại lệ game, goal, geese, gamble, get, girl, gentle, gymnastic, village, cottage, ghost, right, fight, enough, language, guest, 7 & 8. /s/ & /z/ Put your tongue forward behind your top teeth first (đưa lưỡi về phía trước và đặt ở sau răng trên) Then force the air out over the top of your tongue (sau đó cho luồng hơi thoát ra theo đầu lưỡi) Eg: six /sɪks/ - rose /rəʊz/ star /stɑ:(r)/ - zip /zɪp/ bus /bʌs/ - noise /nɔɪz/ /s/ Những từ có phiên âm là /s/ Ngoại lệ story, sister, sad, see, sure, sugar, roofs, books, taps, nets, watches, knees, city, center, century, cynic, click, can, cake, /z/ Những từ có phiên âm là /z/ Ngoại lệ nose, rise, lose, result, season, base, case, loose, his, pens, doors, Pets, roofs, exact, xylophone, exhaust, fax, mix, 9 & 10. /ʃ/ & /ʒ/ Put your tongue up and back a little (đưa lưỡi lên và đẩy về sau một chút) Push your lips forward into a circle (đẩy 2 môi về phía trước tạo thành vòng tròn) Eg: she /ʃi:/ shop / ʃɒp/ asia /'eiʒə/ usual /'ju:ʒuəl/ /ʃ/ Những từ có phiên âm là /ʃ/ Ngoại lệ shoe, sheet, rush, wash, dish, ensure, sugar, mission, tension, see, sad, story, special, social, ancient, ocean, cook, cool, city, Nation, potential, intention, pet, tool, center, machine, chemise, chevalier, chemistry, watch, /ʒ/ Những từ có phiên âm là /ʒ/ Ngoại lệ pleasure, measure, erosion, usual, sugar, sing, sight, Massage, mirage, get, go, equation question, nation, 11 &12. /tʃ/, /dʒ/ Begin to make /t/ or /d/ (bắt đầu như khi phát âm /t/ hoặc /d/) Then move your tongue back and away from the roof the mouth as you say /ʃ/ or /ʒ/ (sau đó đẩy lưỡi về phía sau và cách xa vòm miệng như khi bạn phát âm /ʃ/ hoặc /ʒ/) Eg: choke /tʃəʊk/ cheers /tʃɪəz/ joke /dʒəʊk/ jeers /dʒɪə(r)z/ /tʃ/ Những từ có phiên âm là /tʃ/ Ngoại lệ natural, century, picture, future, teacher, take, cheap, chicken, child, choose, cheer, machine, christmas, cello, concerto concert, contract, /dʒ/ Những từ có phiên âm là /dʒ/ Ngoại lệ schedule, verdure, soldier, door, dog, gentle, stage, ginger, village, massage, good, gray, joy, july, judge, joke, 13 & 14. /f/ & /v/ Touch your top teeth with the bottom lip (đặt răng trên chạm môi dưới) Blow out the air between your lips and teeth (thổi luồng hơi thoát ra giữa môi và răng) Eg: few /fju:/ leaf /li:f/ view /vju:/ leave /li:v/ /f/ Những từ có phiên âm là /f/ Ngoại lệ fan, fish, fight, fell, of, staff, sniff, coffee, photo, phrase, orphan, laugh, enough, rough, thought, fight, thorough, /v/ Những từ có phiên âm là /v/ Ngoại lệ visit, victory, invite, of, fix, find, 15 & 16. /θ/ & /ð/ Put the tip of your tongue between your front teeth (đặt đầu lưỡi giữa 2 hàm răng) Blow out the air between your tongue and the top of your teeth (thổi luồng hơi thoát ra giữa lưỡi và răng trên) Eg: thief /θi:f / this /ðɪs/ thin /θɪn/ than /ðæn/ “th” có phiên âm là /θ/ “th” có phiên âm là /ð/ thing, think, path, truth, mouth, bath, month, length, they, this, together, gather, weather, without, 17. /h/ Open your mouth wide (mở rộng miệng) Quickly push out the air and don’t use your voice (đẩy nhanh luồng hơi ra ngoài mà không phát ra âm thanh) Eg: hand /hænd/ hill /hɪl/ help /help/ /h/ Những từ có phiên âm là /h/ Ngoại lệ hand, house, hot, heat, husband, heel, heat, hour, honest, honor, rhythm, who, whom, whose, whole, whole – some, wholefood, what, why, which, 18. /m/ Close your lips (mím môi lại) Use the voice and push the air through your nose (đẩy luồng khí thoát ra ngoài khoang mũi) Eg: man /mæn/ make /meɪk/ time /taim/ Lưu ý: Chỉ có chữ “m” được phát âm là /m/ 19. /n/ Put the tip of your tongue on the roof of your mouth behind your top teeth. (đặt đầu lưỡi lên vòm miệng sau răng hàm trên) Use the voice and push the air through the nose (đẩy luồng khí thoát ra ngoài qua khoang mũi) Eg: nice /naɪs/ know /nəʊ/ Lưu ý: Chỉ có chữ “n” được phát âm là /n/ Ngoại trừ: Autumn, think, sink, PHẦN II. THỰC HÀNH A. NGỮ ÂM TEST 1 Choose the word in each group that has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1: A. chore B. character C. challenger D. choice Đáp án B: character Giải thích: chore /tʃɔ:(r)/ (n): việc vặt, việc mọn character /'kærəktə(r)/ (n): tính nết, tính cách; cá tính challenger /'tʃæslɪndʒə(r)/ (n): người thách thức, người đòi hỏi, người yêu cầu choice /tʃɔɪs/ (n): sự lựa, sự chọn, sự lựa chọn Vậy đáp án B đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là /tʃ/ Câu 2: A. charity B. chaos C. champion D. chin Đáp án B. chaos Giải thích: charity /' tʃærəti/ (n): lòng nhân đức, lòng từ thiện; lòng thảo, lòng khoan dung chaos /'keɪɒs/ (n): thời đại hỗn nguyên, thời đại hỗn mang, hỗn loạn champion /' tʃæmpiən/ (n): người vô địch, nhà quán quân chin / tʃɪn/ (n): cằm Vậy đáp án B đọc là /k/, các đáp án còn lại đọc là / tʃ / Câu 3: A. through B. thought C. enormous D. taught Đáp án A. through Giải thích: through /θru:/ (prep): qua, xuyên qua, suốt thought /θɔ:t/ (n): sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư enormous /ɪ'nɔ:məs/ (adj): to lớn, khổng lồ taught /tɔ:t/ (v): dạy, dạy học; dạy bảo, dạy dỗ Vậy đáp án A đọc là /u:/, các đáp án còn lại đọc là /ɔ:/ Câu 4: A. crop B. common C. household D. bodily Đáp án C. household Giải thích: crop /krɒp/ (n): vụ, mùa; thu hoạch của một vụ common /'kɒmən/ (adj): chung, công, công cộng household /'haʊshəʊld/ (n): hộ, gia đình bodily /'bɒdɪli/ (adj): (thuộc): thể xác, (thuộc): xác thịt Vậy đáp án C đọc là /əʊ/ , các đáp án còn lại đọc là /ɔ/ Câu 5: A. dismayed B. battle C. magic D. nag Đáp án A. dismayed Giải thích: dismay /dɪs'meɪ/ (v): làm mất tinh than battle / ' bætl/ (n): trận đánh; cuộc chiến đấu magic /'mædʒik/ (n); ma thuật, yêu thuật nag /næg/ (n): con ngựa nhỏ Vậy đáp án A đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 6: A. socialize B. contact C. background D. formality Đáp án A. socialize Giải thích: socialize /'səʊʃəlaɪz/ (socialise) /'səʊʃəlaɪz/ (v): xã hội hoá contact /'kɒntækt/ (n): sự chạm, sự tiếp xúc background /'bækgraʊnd/ (n): phía sau formality /fɔ:'mæliti/ (n): sự theo đúng quy cách, sự theo đúng thủ tục Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 7: A. prolong B. contact C. conscious D. common Đáp án A. prolong Giải thích: prolong /prə'lɒη/ (v): kéo dài; nối dài; gia hạn contact /'kɒntækt/ (n): sự chạm, sự tiếp xúc conscious /'kɒnʃəs/ (adj): biết rõ, thấy rõ, tỉnh, tỉnh táo, có ý thức common /'kɒmən/ (adj): chung, công, công cộng Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 8: A. signal B. sign C. colleague D. regard Đáp án B. sign Giải thích: signal /'sɪgnəl/ (n): dấu hiệu, tín hiệu; hiệu lệnh sign /saɪn/ (n): dấu, dấu hiệu, ký hiệu; mật hiệu colleague /'kɒli:g/ (n): bạn đồng nghiệp, bạn đồng sự regard /ri'gɑ:d/ (n): sự quan tâm, sự chú ý, sự để ý Vậy đáp án B âm câm, các đáp án còn lại đọc là /g/. Câu 9: A. cloth B. trustworthy C. clothing D. brother Đáp án A. cloth Giải thích: cloth /klɒθ/ (n): (số nhiều: clothes) vải trustworthy /'trʌtwɜ:ði/ (adj): đáng tin cậy clothing /'kləuðɪη/ (n): quần áo, y phục brother /'brʌðə(r)/ (n): anh; em trai Vậy đáp án A đọc là /θ/, các đáp án còn lại đọc là /ð/ Câu 10: A. mature B. material C. intention D. intensity Đáp án A. mature Giải thích: mature /mə'tʃʊə(r)/ (adj): chín, thành thực, trưởng thành material /mə'tɪəriəl/ (adj): vật chất intention /ɪn'tenʃn/ (n): ý định, mục đích intensity /ɪn'tensəti/ (n): độ mạnh, cường độ Vậy đáp án A đọc là /tʃ/, các đáp án còn lại đọc là /t/ Câu 11: A. society B. social C. mobile D. emotion Đáp án A. society Giải thích: society /sə'sa ɪ əti/ (n): xã hội social /'səʊʃl/ (adj): có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội mobile /'məʊbaɪl/ (adj): chuyển động, di động; lưu động emotion /ɪ'məʊʃn/ (n): sự cảm động, sự xúc động, sự xúc cảm Vậy đáp án A đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /əʊ/ Câu 12: A. discipline B. originate C. society D. significant Đáp án C. society Giải thích: discipline /'dɪsəplɪn/ (n): kỷ luật originate /ə'rɪdʒɪneɪt/ (v): bắt đầu, khởi đầu society /sə'saɪəti/ (n): xã hội significant /sɪg'nɪfɪkənt/ (adj): đầy ý nghĩa, có tính chất gợi ý Vậy đáp án C đọc là /aɪ/, các đáp án còn lại đọc là /ɪ/ Câu 13: A. grandpa B. imagine C. average D. create Đáp án D. create Giải thích: grandpa/'grænpɑ:/(n): ông imagine /ɪ'mædʒɪn/ (v): tưởng tượng, hình dung average /'ævərɪdʒ/: trung bình create /kri:'eɪt/ (v): tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo Vậy đáp án D đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 14: A. assure B. press C. blessing D. classic Đáp án A. assure Giải thích: assure /ə'ʃuə(r)/ (v): làm cho vững tâm, làm cho tin chắc press /pres/ (n): sự ép, sự nén, sự bóp, sự ấn blessing /'blesɪη/ (n): phúc lành classic /'klæesɪk/ (adj): kinh điển Vậy đáp án A đọc là /ʃ/, các đáp án còn lại đọc là /s/ Câu 15: A. affidavit B. applicant C. age D. major Đáp án B. applicant Giải thích: affidavit /æfə'deɪvɪt/ (n) (pháp lý): bản khai có tuyên thệ applicant /'æplɪkənt/ (n): người xin việc; người thỉnh cầu age /eɪdʒ/ (n): tuổi major /'meɪdʒə(r)/ (adj): lớn (hơn), nhiều (hơn), trọng đại, chủ yếu Vậy đáp án B đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /eɪ/ Câu 16: A. campus B. fabulous C. financial D. extracurricular Đáp án D. extracurricular Giải thích: campus /'kæmpəs/ (n) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ): khu sân bãi (của các trường trung học, đại học): fabulous /'fæbjələs/ (adj): thần thoại, (thuộc): truyện cổ tích; bịa đặt, hoang đường financial /faɪ'nænʃl/ (adj): (thuộc) tài chính, về tài chính extracurricular /,ekstrəkə'rɪkjələ(r)/ (adj): ngoại khoá Vậy đáp án D đọc là /ə/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 17: A. application B. pharmacy C. photography D. visa Đáp án A. application Giải thích: application /,æplɪ'keɪʃn/ (n): sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào ((cũng) appliance) pharmacy /'fa:məsi/ (n): dược khoa; khoa bào chế photography /fə'tɒgrəfi/ (n): thuật nhiếp ảnh, thuật chụp ảnh; sự chụp ảnh visa/'vi:zə/ (visé): /vi:zeɪ/ (n): thị thực (ở hộ chiếu) Vậy đáp án A đọc là /æ/, các đáp án còn lại đọc là /ə/ Câu 18: A. sponsor B. procedure C. physics D. process Đáp án C. physics Giải thích: sponsor/'spɒnsə(r)/ (n): cha đỡ đầu, mẹ đỡ đầu, người bảo đảm procedure/prə'si:dʒə(r)/ (n): thủ tục physics/'fɪzɪks/ (n): vật lý học process/'prəʊses/ (n): quá trình, phương pháp Vậy đáp án C đọc là /z/, các đáp án còn lại đọc là /s/. Câu 19: A. eligibility B. gear C. tencouragemen D. engineerin Đáp án B. gear Giải thích: eligibility /,elɪdʒə'bɪləti/ (n): tính đủ tư cách, tính thích hợp gear /gɪə(r)/ (n); cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng encouragement /ɪn'kʌrɪdʒmənt/ (n): sự làm can đảm, sự làm mạnh dạn engineering /,endʒɪ'nɪərɪη)/ (n): kỹ thuật kỹ sư, kỹ thuật công trình sư; nghề kỹ sư Vậy đáp án B đọc là /g/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/ Câu 20: A. what B. when C. where D. who Đáp án D. who Giải thích: what /wɒt/: đại từ nghi vấn gì, thế nào when /wen/ (adv): khi nào, hồi nào, lúc nào, bao giờ where /weə(r)/ (adv): đâu, ở đâu, ở nơi nào, ở chỗ nào, ở phía nào, ở mặt nào who /hu:/: đại từ nghi vấn ai, người nào, kẻ nào, người như thế nào Vậy đáp án D đọc là /h/, các đáp án còn lại đọc là /w/ Câu 21: A. typical B. demeanor C. fill D. hindrance Đáp án B. demeanor Giải thích: typical /'tɪpɪkl/ (adj): tiêu biểu, điển hình demeanor /dɪ'mi:nə(r)/ (n): cách xử sự; thái độ fill /fɪl/ (n): cái làm đầy; cái đủ để nhồi đầy hindrance /'hɪndrəns/ (n): sự cản trở Vậy đáp án B đọc là /i:/, các đáp án còn lại đọc là /i/ Câu 22: A. status B. marital C. ambitious D. contact Đáp án A. status Giải thích: status /'steɪtəs/ (n): địa vị, thân phận, thân thế marital /'mærɪtl/ (adj): (thuộc) chồng ambitious /æm'bɪʃəs/ (adj): có nhiều hoài bão, có nhiều khát vọng contact /'kɒntækt/ (n): sự chạm, sự tiếp xúc Vậy đáp án A đọc là /eɪ/, các đáp án còn lại đọc là /æ/ Câu 23: A. ginger B. goal C. gesture D. gymnasium Đáp án B. goal Giải thích: ginger /'dʒɪndʒə(r)/ (n): cây gừng; củ gừng goal /gəʊl/ (n): (thể dục, thể thao) khung thành,bàn thắng gesture /'dʒestʃə(r)/ (n): điệu bộ, cử chỉ, động tác gymnasium /dʒɪm'neɪziəm/ (n): số nhiều gymnasiums; gymnasia (thể dục,thể thao) phòng tập thể dục Vậy đáp án B đọc là /g/, các đáp án còn lại đọc là /dʒ/
Tài liệu đính kèm:
- on_tap_thi_tot_nghiep_thpt_mon_tieng_anh_lop_12_chuyen_de_re.docx