Ngân hàng câu hỏi môn Hóa học 4 mức độ Lớp 12 - Chương 1: Este-Lipit
Câu 1: Công thức tổng quát của este tạo bởi một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức là
A. CnH2nO2. B. RCOOR’. C. CnH2n–2O2. D. CnH2nO4.
Câu 2: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO2. B. RCOOR’. C. CnH2n–2O2. D. CnH2nO4.
Câu 3: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 5: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức và axit cacboxylic không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức là:
A. CnH2nO2. B. CnH2n+2O2. C. CnH2n-2O2. D. CnH2n+1O2.
Câu 4: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 5: Este etyl axetat có công thức là
A. HCOOCH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 6: Este etyl fomiat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.
CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT MỨC ĐỘ 1: BIẾT * Dạng 1: Công thức tổng quát, CTPT, CTCT, danh pháp Câu : Công thức tổng quát của este tạo bởi một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn chức là A. CnH2nO2. B. RCOOR’. C. CnH2n–2O2. D. CnH2nO4. Câu 2: Công thức tổng quát của este no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2nO2. B. RCOOR’. C. CnH2n–2O2. D. CnH2nO4. Câu 3: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A. C2H5COOH. B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 5: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức và axit cacboxylic không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức là: A. CnH2nO2. B. CnH2n+2O2. C. CnH2n-2O2. D. CnH2n+1O2. Câu 4: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là: A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat. Câu 5: Este etyl axetat có công thức là A. HCOOCH3. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 6: Este etyl fomiat có công thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3. Câu 7: Este metyl acrilat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2 C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. Câu 8: Este vinyl axetat có công thức là A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3. Câu 9: Cho este có công thức cấu tạo : CH2 = C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là A. Metyl acrylat. B. Metyl metacrylat. C. Metyl metacrylic. D.Metylacrylic. Câu 10: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. stearic Câu 11: Este benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài là este nào sau đây? A. C6H5CH2COOCH3 B. C6H5COOCH3 C. CH3COOC6H5 D. CH3COOCH2C6H5 Câu 12: Este nào sau đây được dùng để tổng hợp thủy tinh hữu cơ? A. CH2=CH-COO-C2H5 B. CH2=C(CH3)-COO-C2H5 C. CH3-COO-CH=CH2 D. CH2=C(CH3)-COO-CH3 *Dạng 2: Lý thuyết tổng hợp về: CTPT, CTCT, tính chất vật lí, hóa học Câu 14: So với các axit, ancol có cùng số nguyên tử cacbon thì este có nhiệt độ sôi A. thấp hơn do khối lượng phân tử của este nhỏ hơn nhiều. B. thấp hơn do giữa các phân tử este không tồn tại liên kết hiđro. C. cao hơn do giữa các phân tử este có liên kết hiđro bền vững. D. cao hơn do khối lượng phân tử của este lớn hơn nhiều. Câu 15: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các chất béo thường tan trong nước và nặng hơn nước B. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng công hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa. B. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch. C. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon. D. Phản ứng este hóa là phản ứng pmột chiều. Câu 18: Câu nào sau đây không đúng? A. mở động vật chủ yếu cấu thành từ các axit béo no, tồn tại ở trạng thái rắn B. dầu thự vật chủ yếu chứa các axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng C. hiđro hóa dầu thực vật lỏng sẻ tạo thành các mở động vật rắn D. chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước Câu 19: Cho các chất có CTCT sau đây: (1)CH3CH2COOCH3 ; (2)CH3OOCCH3; (3)HCOOC2H5 ; (4)CH3COOH; (5)CH3CHCOOCH3 ; (6) HOOCCH2CH2OH (7)CH3OOC-COOC2H5. Những chất thuộc loại este là: A. (1), (2), (3), (4), (5), (6) B. (1), (2), (3), (5), (7). C. (1), (2), (4), (6), (7). D. (1), (2), (3), (6), (7). Câu 20: Chất nào dưới đây không phải là este ? A. HCOOC6H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. CH3COOCH3. Câu 21: Chất nào sau đây không phải là este ? A. HCOOCH3. B. C2H5OC2H5. C. CH3COOC2H5. D. C3H5(COOCH3)3. * Dạng 3: Tính chất hóa học Câu 22: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường axit. A. Phản ứng thuận nghịch B. Phản ứng xà phòng hoá C. Phản ứng không thuận nghịch D. Phản ứng cho nhận electron Câu 23: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức. D. este đơn chức. Câu 24: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 25: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 26: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol. Câu 27: Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. Câu 28: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là A. 3. B. 5. C.4. D. 2. Câu 29: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng). B. Dung dịch NaOH (đun nóng). C. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). D.Cu(OH)2 (ở điều kiện thường). Câu 30: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là A.C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. C.C15H31COOH và glixerol. D.C17H35COONa và glixerol Câu 31: Khi xà phòng hóa triolein bằng NaOH ta thu được sản phẩm là A.C15H31COONa và etanol. B.C17H35COOH và glixerol. C.C15H31COONa và glixerol. D.C17H33COONa và glixerol Câu 32: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây tạo ra metyl fomat A. axit axetic và ancol etylic B. Axit axetic và ancol metylic C. axit fomic và ancol etylic D. Axit fomic và ancol metylic Câu 33: Este tạo bởi axit axetic và glixerol có công thức cấu tạo là là: A. (C3H5COO)3C3H5 B. C3H5OOCCH3 C. (CH3COO)3C3H5 D. (CH3COO)2C2H4 MỨC ĐỘ 2: HIỂU * Dạng 1: Xác định số đồng phân Câu 34: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 35: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 36: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 37: Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. * Dạng 2: Xác định CTCT dựa vào phản ứng hóa học Câu 38: Số hợp chất dạng RCOOR’ có CTPT C4H8O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 39: Có bao nhiêu chất hữu cơ đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C4H8O2, đều tác dụng được với dung dịch NaOH? A.5 B.3 C.4 D.6 Câu 40: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 41: Chất X có CTPT C4H8O2. Khi X tác dụng với dd NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2NA. CTCT của X là: A. HCOOC3H7 B. C2H5COOCH3 C. CH3COOC2H5 D. HCOOC3H5 Câu 42: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C4H8O2, phản ứng được với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là A. 4. B. 5. C. 8. D. 9. * Dạng 3: Tính chất vật lí Câu 43: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình A. hidro hóa (có xúc tác Ni , t0 ) B. cô cạn ở nhiệt độ cao C. làm lạnh D. xà phòng hóa Câu 44: Nhiệt độ sôi của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là A. CH3COOCH3< CH3COOH < C2H5OH. B. CH3COOCH3 < C2H5OH < CH3COOH. C. C2H5OH < CH3COOCH3< CH3COOH. D. HCOOH < CH3OH < CH3COOH. Câu 45: Trong bốn chất: ancol etylic, axit axetic, anđehit axetic, metyl fomat, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A.anđehit axetic. B.metyl fomat. C.axit axetic. D.ancol etylic. Câu 46: Cho các chất sau: CH3COOH (a), C2H5COOH (b), CH3COOCH3 (c), CH3CH2CH2OH(d). Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất trên là A. d, a, c, b B. c, d, a, b C. a, c, d, b D. a, b, d, c Câu 47: Cho 4 chất: HCOOCH3, C2H5OH, CH3COOH, CH3COOCH3. Chất ít tan trong nước nhất là A.C2H5OH. B.CH3COOCH3. C.CH3COOH. D.HCOOCH3. Câu 48: Cho các chất sau : CH3OH (1) ; CH3COOH (2) ; HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là A. (1) ; (2) ; (3). B. (3) ; (1) ; (2). C. (2) ; (3) ; (1). D. (2) ; (1) ; (3). Câu 49: Chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất ? A. CH3COOC2H5. B. C4H9OH. C. C6H5OH. D. C3H7COOH. * Dạng 4: Tính chất hóa học Câu 50: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là: A. Metyl propionat. B. Propyl fomat. C. Ancol etylic. D. Etyl axetat. Câu 51: Xà phòng hóa hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm gồm: A. 2 muối và 2 ancol B. 2 muối và 1 ancol C. 1 muối và 2 ancol D. 1 muối và 1 ancol Câu 52: Thuỷ phân este X có CTPT C3H6O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là A.HCOOC2H5. B.CH3COOCH3. C.HCOOC2H5 D.C2H5COOCH3. Câu 53: Thủy phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành sản phẩm nào? A. C2H5COOH, CH3CHO B. C2H5COOH, CH2=CH-OH C. C2H5COOH, HCHO D. C2H5COOH, C2H5OH Câu 54: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C.CH3COONa và CH2=CHOH. D.C2H5COONa và CH3OH. Câu 55: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là: A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat. Câu 56: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH. Câu 57: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH3COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. HCOONa và C2H5OH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 58: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 59: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 60: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO. C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH. Câu 61: Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp các chất đều có pư tráng gương. CTPT của este có thể là: A.CH3COOCH=CH2 B.HCOOCH2CH=CH2 C. HCOOCH=CHCH3 D.CH2=CHCOOCH3 Câu 62: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A. propyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomiat. Câu 63: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH. B. CH3COOH, CH3OH. C. CH3COOH, C2H5OH. D. C2H4, CH3COOH. Câu 64: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là A. HCOO-C(CH3)=CH2. B. HCOO-CH=CH-CH3. C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3. Câu 65: Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 66: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 67: Chất X có công thức phân tử C2H4O2, cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nướC. Chất X thuộc loại A. ancol no đa chức. B. axit không no đơn chức. C. este no đơn chức. D. axit no đơn chức. Câu 68: Propyl fomat được điều chế từ A. axit fomic và ancol metylic. B. axit fomic và ancol propylic. C. axit axetic và ancol propylic. D. axit propionic và ancol metylic. Câu 69: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H7. Câu 70: Anlyl fomat phản ứng được với: A. dd brom B. NaOH C. AgNO3/NH3 D. Tất cả đều đúng Câu 71: Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì thu được: A. 2 muối B. 2 muối và nước C. 1 muối và 1 ancol D. 2 ancol và nước Câu 72: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C4H8O2 → X → Y → Z → C2H6 - CTCT của các chất X, Y, Z lần lượt là: A. C2H5OH, CH3COOH, CH3COONa B. C3H7OH, C2H5COOH, C2H5COONa C. C4H8OH, C2H5COOH, C3H7COONa D. Tất cả đều sai Câu 73: Khi thuỷ phân este G có công thức phân tử C4H8O2 sinh ra hai sản phẩm X và Y. X tác dụng được với AgNO3/NH3, còn Y tác dụng với CuO nung nóng thu được một anđehit. Công thức cấu tạo của G là A. CH3COOCH2-CH3. B. HCOO-CH(CH3)2. C. HCOO-CH2-CH2-CH3. D. CH3-CH2-COO-CH3. Câu 74: Đun nóng hai chất hữu cơ X là C2H4O2 và Y là C3H6O2 trong dung dịch NaOH, đều thu được muối CH3COONA. X và Y thuộc loại chức hoá học nào sau đây? A. X là este, Y là axit cacboxylic. B. X và Y đều là axit cacboxylic. C. X và Y đều là este. D. X là axit cacboxylic, Y là este. Câu 75: Hợp chất hữu cơ đơn chức mạch hở C4H8O2 có số đồng phân cùng tác dụng với dung dịch NaOH là: A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 76: Một hợp chất X có công thức C4H8O2. X tác dụng được với KOH, AgNO3/NH3, nhưng không tác dụng với NA. CTCT của X phải là: A. CH3COOC2H5 B. HCOOC2H5 C. HCOOCH(CH3)2 D. C2H5COOCH3 Câu 77: Cho sơ đồ sau: C2H2 → X → Y → Z → CH3COOC2H5 Các chất X, Y, Z tương ứng là: A. C4H4, C4H6, C4H10 B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH C. C2H4, C2H6O2, C2H5OH D. C2H6, C2H5Cl, CH3COOH Câu 78: Cho các đồng phân mạch hở của C2H4O2 lần lượt tác dụng với K, KOH và Na2CO3. Số phản ứng xảy ra là: A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 79: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 80: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A.6. B.3. C.5. D.4. Câu 81: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C15H31COOH, C17H33COOH, C17H35COOH số loại trieste được tạo ra tối đa là A.3. B. 6. C. 9. D. 18 MỨC ĐỘ 3: VẬN DỤNG THẤP *Dạng 1: Phản ứng este hóa Câu 82: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 11 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75% Câu 83: Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và ancol no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là A. etyl axetat. B. propyl fomat. C. metyl axetat. D. metyl fomat. Câu 84: Đun nóng 12 gam CH3COOH với 12 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 50%).Khối lượng este tạo thành là A. 6,6 gam. B. 4,4 gam. C. 8,8 gam. D. 5,5 gam. Câu 85: Đun nóng 9,0 gam CH3COOH với 9,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá bằng 50%).Khối lượng este tạo thành là A. 6,6 gam. B. 4,4 gam. C. 8,8 gam. D. 5,5 gam. Câu 86:Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng, thu được 41,25 gam etylaxetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là A.31,25%. B.40,00%. C.62,50%. D.50,00%. Câu 87: Đun sôi hỗn hợp X gồm 9 gam axit axetic và 4,6 gam ancol etylic với H2SO4 đặc làm xúc tác đến khi phản ứng kết thúc thu được 6,6 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là A. 75%. B. 80%. C. 65%. D. 90%. Câu 88: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là A. 10,12. B. 16,20. C. 6,48. D. 8,10. * Dạng 2: Phản ứng xà phòng hóa Câu 89: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. Câu 90: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam. Câu 91: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam. Câu 92: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là A. Etyl fomat B. Etyl axetat C. Etyl propionat D. Propyl axetat Câu 93: Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H5 D. C2H5COOCH3 Câu 94: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng (kg) glixerol thu được là A. 13,8 B. 4,6 C. 6,975 D. 9,2 Câu 95: Xà phòng hoá hoàn toàn 37,0 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH, đun nóng. Khối lượng NaOH cần dùng là A. 8,0g B. 20,0g C. 16,0g D. 12,0g Câu 96: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ V (ml) dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị v đã dùng là A. 200 ml. B. 500 ml. C. 400 ml. D. 600 ml. Câu 97:Este đơn chức X có tỉ khối so với CH4 bằng 6,25. Cho 20,0g X tác dụng với 300ml dd KOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng được 25,2g chất rắn khan. X là: A. CH2=CH-CH2-COO-CH=CH2 B. CH2=CH-COO-CH2-CH3 C. CH3-COO-CH2-CH=CH2 D. CH3-CH2-COO-CH=CH2 Câu 98: Cho 7,4g etylfomat tác dụng với 120ml dd NaOH 1M, cô cạn dd sau phản ứng được m (gam) chất rắn khan. Giá trị của m là A. 6,8g B. 7,6g C. 8,2g D. 8,8g Câu 99:Este X có M=86. Khi cho 17,2g X tác dụng hết với dd NaOH (vừa đủ) thu được 16,4g muối Y và anđehit Z. X là A. Vinyl fomat B. Vinyl axetat C. Metyl acrylat D. Etyl axetat Câu 100: Cho 0,02 mol CH3COOC6H5 vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là: A.4,36g B. 1,64g C. 3,96g D. 2,04g Câu 101: (TN 2014) Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dd NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là A. C2H5COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. C2H3COOC2H5. D. CH3COOC2H5. Câu 102: Để xà phòng hóa 17,4 gam một este no, đơn chức cần dùng 300 ml dung dịch NaOH 0,5M. Este đó có CTPT là: A. C5H10O2. B. C6H12O2. C. C3H6O2. D. C4H8O2. Câu 103: Thủy phân hoàn toàn 4,4 gam CH3COOC2H5 cần vừa đủ V ml dung dic̣h NaOH 0,5M đun nóng. Giá trị của V là A. 50. B. 100. C. 150. D. 200. Câu 104: Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100ml dung dich NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 8,20 B. 6,94 C. 5,74 D. 6,28 Câu 105: Xà phòng hóa hoàn toàn 2,96 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch KOH đun nóng vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 3,36. B. 2,72. C. 5,20. D. 4,48. Câu 106: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là A.HCOOCH2CH2CH3. B. C2H5COOCH3. C.CH3COOC2H5. D. HCOOCH(CH3)2. Câu 107: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là A.300ml. B. 200ml. C. 150ml. D. 400ml. Câu 108: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300ml dung dịch KOH 1M (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gamchất rắn khan. Công thứccấu tạo của X là A.CH2=CH-COO-CH2-CH3. B. CH3-CH2-COO-CH=CH2. C.CH3-COO-CH=CH-CH3. D. CH2=CH-CH2-COO-CH3. Câu 109:Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A.17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam. Câu 110: Đun nóng chất béo cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng glixerin thu được là: A. 13,8 kg. B. 6,975 kg. C. 4,6 kg. D. 8,75 kg. Câu 111: Khối lượng glixerol thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo (loại glixerin trisearat) có chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH. (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn): A. 1,78 kg B. 0,184 kg C. 0,89 kg D. 1,84 kg * Dạng 3: Tìm CTPT, CTCT dựa vào Phản ứng cháy ( oxi hóa hoàn toàn) Câu 112: Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. Công thức phân tử của este là A. C4H8O4 B. C4H8O2 C. C2H4O2 D. C3H6O2 Câu 113: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X, rồi dẫn sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)2 dư thu được 20g kết tủA. CTCT của X là: A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5. Câu 114: Đốt cháy hoàn toàn 1,48 gam este X thu được 1,344 lit khí CO2 (đktc) và 1,08 gam nướC. CTPT của X là A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C4H8O2. D. C4H6O2. Câu 115: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z.Tên của X là A.etylpropionat. B.metyl propionat. C. isopropyl axetat. D. etyl axetat. Câu 116: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là A. metyl fomat. B. etyl axetat. C. n-propyl axetat. D. metyl axetat. Câu 117: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức no, đồng phân. Khi trộn 0,1 mol hỗn hợp A với O2 vừa đủ rồi đốt cháy thu được 0,6 mol sản phẩm gồm CO2 và hơi nước. CTPT 2 este là: A. C4H8O2. B. C5H10O2. C. C3H6O2. D. C3H8O2. Câu 118: Đốt cháy hoàn toàn 5,55 gam hỗn hợp 2 este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân của nhau. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua 1 lượng dư dd Ca(OH)2 thì tạo 22,5 gam kết tủA. Tên gọi của 2 este là: A. etyl axetat và metyl propionat B. etyl fomat và metyl axetat C. propyl fomat và metyl axetat D. etyl axetat và propyl fomat * Dạng 4: Một số phản ứng khác Câu 119:Hỗn hợp A gồm CH3COOH và CH3COOR (R là gốc hiđrôcacbon). Cho m gam A tác dụng với lượng dư dd NaHCO3 tạo thành 3,36 lít khí CO2 (đktc). Cùng lượng A trên phản ứng vừa đủ với 100 ml dd NaOH 2,5M tạo ra 6 gam ROH. ROH là: A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH Câu 120: Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y là A. HCOOC2H5 và CH3COOCH3. B. C2H3COOC2H5 và C2H5COOC2H3. C. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2. D. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5. MỨC ĐỘ 4: VẬN DỤNG CAO * Dạng 5: Bài tập tổng hợp Câu 121: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thểlà A. HCOOCH=CH2. B.CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH=CH-CH3. Câu 122: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được 2,28 mol CO2 và 39,6 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn a gam X trong dung dịch NaOH, đun nóng, thu được dung dịch chứa b gam muối. Giá trị của b là A. 40,40 B. 31,92 C. 36,72 D. 35,60 Câu 123: Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là: A.CH2=CH-COONa,CH3-CH2-COONavà HCOONA. B. HCOONa, CH≡C-COONa và CH3-CH2-COONA. C. CH2=CH-COONa,HCOONa và CH≡C-COONA. D. CH3-COONa,HCOONa và CH3-CH=CH-COONa Câu 124. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2(ở đktc) và 3,6 gam nướC. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khiphản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là A. etyl propionat. B. etyl axetat. C. metyl propionat D. isopropyl axetat. CHƯƠNG 2: CACBOHIDRAT MỨC ĐỘ 1: BIẾT * Dạng 1: Khái niệm, phân loại cacbohidrat Câu 1: Cacbohiđrat là gì? A. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m. B. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)m. C. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức. D. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đa chức và đa số chúng có công thức chung là Cn(H2O)n. Câu 2: Hai chất đồng phân của nhau là A. glucozơ và tinh bột. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và tinh bột. D. saccarozơ và glucozơ. Câu 3: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 4: Tinh bột và xenlulozơ thuộc loại A. monosaccarit. B. lipit. C. đisaccarit. D. polisaccarit. Câu 5: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có A. nhóm chức anđehit. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức axit. Câu 6: Nguyên tắc phân loại cacbohiđrat là dựa vào A. phản ứng thuỷ phân. B. tính khử. C. tính oxi hoá. D. tên gọi. Câu 7: Đồng phân của glucozơ là A. fructozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. xenlulozơ. Câu 8: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại A. monosaccarit B. đisaccarit C. polisaccarit D. cacbohidrat Câu 9: Tinh bột và xenlulozơ đều không thuộc loại A. monosaccarit. B. gluxit. C. polisaccarit. D. ca cbohidrat. Câu 10: Glucozơ là một hợp chất A. đa chức B. Monosaccarit C. Đisaccarit D. đơn chức Câu 11: Saccarozơ và mantozơ là: A. monosaccarit B. Gốc glucozơ C. Đồng phân D. Polisaccarit Câu 12: Glucozơ không thuộc loại A. hợp chất tạp chức. B. cacbohidrat. C. monosaccarit. D. đisaccarit. Câu 13: Chất thuộc loại cacbohiđrat là A. poli(vinyl clorua). B. glixerol. C. protein. D. xenlulozơ. Câu 14: Chất thuộc loại đisaccarit là A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. fructozơ. Câu 15: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau? A. Mantozơ và saccarozơ. B. Tinh bột và xenlulozơ. C. Fructozơ và glucozơ. D. Metyl fomat và axit axetic. Câu 16: Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức chung là A. Cn(H2O)m B.CnH2O C. CxHyOz D. R(OH)x(CHO)y *Dạng 2: Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí Câu 17: Hợp chất chiếm thành phần chủ yếu trong đường mía có tên là A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. tinh bột Câu 18: Loại đường nào sau đây có nhiều trong các loại nước tăng lực ? A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ. Câu 19: Bệnh nhân phải tiếp đường (truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào ? A. Glucozơ. B. xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ. Câu 20: Hợp chất nào sau đây chiếm thành phần nhiều nhất trong mật ong: A. glucozơ. B. fructozơ. C. xenlulozơ. D. saccarozơ. Câu 21: Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là A. đường phèn B. mật mía C. mật ong D. đường kính Câu 22: Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ ? A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt. B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín. C. Còn có tên gọi là đường nho. D. Có 0,1% trong máu người. Câu 23: Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần : glucozơ, fructozơ, saccarozơ A. Glucozơ < saccarozơ < fructozơ. B. Fructozơ < glucozơ < saccarozơ. C. Glucozơ < fructozơ < saccarozơ. D. Saccarozơ < fructozơ < glucozơ. Câu 24: chất có độ ngọt lớn nhất: A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ. D. Mantozơ. Câu 25: Tinh bột trong gạo nếp chứa khoảng 98% là A. amilozơ. B. amilopectin. C. glixerol. D. alanin. Câu 26: Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của glucozơ? A. Tráng gương, tráng phích. B. Nguyên liệu sản xuất chất dẻo PVC. C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic. D. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực. * Dạng 3: Cấu tạo, tính chất hóa học Câu 27: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n. Câu 28: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được A. glucozơ và fructozơ. B. fructozơ. C. glucozơ. D. ancol etylic. Câu 29: Một chất khi thủy phân trong môi trường axit, đun nóng không tạo ra glucozơ. Chất đó là A. tinh bột. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. protein. Câu 30: Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3CHO. Câu 31: Quá trình quang hợp của cây xanh sinh ra khí O2 và tạo ra cacbohiđrat nào dưới đây? A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 32: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. saccarozơ. D. glicogen. Câu 33: Sobit (sobitol) là sản
Tài liệu đính kèm:
- ngan_hang_cau_hoi_mon_hoa_hoc_4_muc_do_lop_12_chuong_1_este.docx