Phương pháp nhận biết các chất cô vơ

Phương pháp nhận biết các chất cô vơ

I2 Hồ tinh bột Màu xanh tím

N2 Que diêm cháy đỏ Que diêm tắt

NH3 Quỳ tím ẩm Hóa xanh

Khí HCl Tạo khối trắng NH3 + HCl → NH4Cl

pdf 3 trang hoaivy21 4052
Bạn đang xem tài liệu "Phương pháp nhận biết các chất cô vơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 
NHẬN BIẾT CÁC HÓA CHẤT VÔ CƠ 
Nhận biết chất khí 
Khí Thuốc thử Hiện tượng Phản ứng 
SO2 
Quỳ tím ẩm Hóa hồng 
H2S Có kết tủa vàng SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O 
Dung dịch Br2 
Mất màu 
SO2 + 2H2O + Br2 → 2HBr + 
H2SO4 
Dung dịch I2 SO2 + 2H2O + I2 → 2HI + H2SO4 
Dung dịch 
KMnO4 
5SO2 + 2H2O + 2KMnO4 → 
2H2SO4 + K2SO4 + 2MnSO4 
Nước vôi trong Làm đục SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O 
Cl2 
Quỳ tím ẩm 
Lúc đầu mất màu sau 
xuất hiện màu đỏ 
Cl2 + H2O → HCl + HClO 
HClO → HCl + [O] 
[O] (ánh sáng) → O2 
Dung dịch (KI + 
hồ tinh bột) 
Không màu → xanh tím 
Cl2 + 2KI → 2KCl + I2 
Hồ tinh bột + I2 → dung dịch 
mầu xanh tím 
I2 Hồ tinh bột Màu xanh tím 
N2 Que diêm cháy đỏ Que diêm tắt 
NH3 Quỳ tím ẩm Hóa xanh 
 Khí HCl Tạo khối trắng NH3 + HCl → NH4Cl 
NO 
Oxi không khí Không màu → nâu 2NO + O2 → 2NO2 
Dung dịch FeSO4 
20% 
Phức màu đỏ thẩm NO + FeSO4 → Fe(NO)(SO4) 
NO2 
Khí màu nâu, mùi hắc, làm quỳ tím ẩm hóa 
đỏ 
3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO 
CO2 
Nước vôi trong Làm đục CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 +H2O 
Quỳ tím ẩm Hóa hồng 
 Que đóm đang 
cháy 
Que đóm tắt 
O2 
Que diêm đỏ Bùng cháy 
Cu (t
o
) Đỏ → đen 2Cu + O2 → 2CuO 
HCl 
Quỳ tím ẩm Hóa đỏ 
AgNO3 Kết tủa trắng HCl + AgNO3 → AgCl +HNO3 
H2S 
Quỳ tím ẩm Hóa hồng 
O2 
Kết tủa vàng 
2H2S + O2 → 2S + 2H2O 
Cl2 H2S + Cl2 → 2HCl + S 
SO2 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O 
FeCl3 
H2S + 2FeCl3 →2FeCl2 + S + 
2HCl 
KMnO4 
3H2S + 2KMnO4 → 2MnO2 + 3S 
+2KOH + 2H2O 
PbCl2 Kết tủa đen H2S + PbCl2 → PbS + 2HCl 
H2 
Đốt có tiếng nổ, cho sản phẩm vào CuSO4 khan không màu tạo thành màu xanh 
CuO (t
o
) Đen → đỏ CuO + H2 → Cu + H2O 
CO 
Dung dịch PbCl2 Kết tủa đen, khí bay lên CO+PbCl2+H2O→Pb+2HCl+CO2 
CuO (t
o
) Đen → đỏ CO + CuO → Cu + CO2 
O3 
Dung dịch KI + 
hồ tinh bột 
Làm xanh hồ tinh bột 
2KI + O3 + H2O → I2 + 2KOH + 
O2 
H2O(hơi) CuSO4 khan Trắng hóa xanh 
2 
Nhận biết ion dương 
Ion Thuốc thử Hiện tượng Phản ứng 
Li
+
Đốt trên ngọn lửa 
đèn khí không 
màu 
Ngọn lửa màu đỏ thẩm 
Na
+
 Ngọn lửa màu vàng tươi 
K
+
 Ngọn lửa màu tím 
Ca
2+
 Ngọn lửa màu đỏ da cam 
Ba
2+
 Ngọn lửa màu lục 
Ca
2+
Dung dịch SO4
2-
, 
CO3
2-
Kết tủa trắng 
Ca
2+
 + SO4
2-
 → CaSO4 
Ca
2+
 + CO3
2-
 → CaCO3 
Ba
2+
 Kết tủa trắng 
Ba
2+
 + SO4
2-
 → BaSO4 
Ba
2+
 + CO3
2-
 → BaCO3 
Ag
+
HCl, HBr, HI, 
NaCl, NaBr, NaI 
AgCl kết tủa trắng 
AgBr kết tủa vàng nhạt 
AgI kết tủa vàng đậm 
Ag
+
 + Cl
-
 → AgCl 
Ag
+
 + Br
-
 → AgBr 
Ag
+
 + I
-
 → AgI 
Pb
2+
Dung dịch KI 
Kết tủa vàng Pb2+ + 2I- → PbI2 
Hg
2+
 Kết tủa đỏ Hg2+ + 2I- → HgI2 
Pb
2+
Na2S, H2S 
Kết tủa đen Pb2+ + S2- → PbS 
Hg
2+
 Kết tủa đỏ Hg2+ + S2- → HgS 
Fe
2+
 Kết tủa đen Fe2+ + S2- → FeS 
Cu
2+
 Kết tủa đen Cu2+ + S2- → CuS 
Cd
2+
 Kết tủa vàng Cd2+ + S2- → CdS 
Ni
2+
 Kết tủa đen Ni2+ + S2- → NiS 
Mn
2+
 Kết tủa hồng nhạt Mn2+ + S2- → MnS 
Zn
2+
Dung dịch NH3 
Kết tủa trắng, sau đó tan 
Zn(OH)2 + 4NH3 → 
[Zn(NH3)4](OH)2 
Cu
2+
Kết tủa xanh, sau đó tan 
tạo dung dịch xanh thẩm 
Cu(OH)2 + 4NH3 → 
[Cu(NH3)4](OH)2 
Ag
2+
 Kết tủa trắng, sau đó tan 
AgOH + 2NH3 → 
[Ag(NH3)2](OH) 
Mg
2+
Dung dịch kiềm 
Kết tủa trắng Mg2+ + 2OH- → Mg(OH)2 
Fe
2+
Kết tủa trắng xanh hóa 
nâu ngoài không khí 
Fe
2+
+ 2OH
-
 → Fe(OH)2 
Fe
3+
 Kết tủa nâu đỏ Fe3++ 3OH- → Fe(OH)3 
Al
3+
Kết tủa keo trắng tan 
trong kiềm dư 
Al
3+
+ 3OH
-
 → Al(OH)3 
Al(OH)3 + OH
-
 → AlO2
-
 + H2O 
Zn
2+
Kết tủa trắng tan trong 
kiềm dư 
Zn
2+
+ 2OH
-
 → Zn(OH)2 
Zn(OH)2 +2OH
-→ZnO2
2-
 +2H2O 
Be
2+
Be
2+
+ 2OH
-
 → Be(OH)2 
Be(OH)2+2OH
- →BeO2
2-
+ 2H2O 
Pb
2+
Pb
2+
+ 2OH
-
 → Pb(OH)2 
Pb(OH)2+2OH
-
 →PbO2
2-
 +2H2O 
Cr
3+
Kết tủa xanh lục, tan 
trong kiềm dư 
Cr
3+
+ 3OH
-
 → Cr(OH)3 
Cr(OH)3 + OH
-
 → CrO2
-
 + H2O 
Cu
2+
 Kết tủa xanh lam Cu2++ 2OH- → Cu(OH)2 
NH4
+
 Khí NH3 có mùi khai NH4
+
+ OH
-
 → NH3 + H2O 
3 
Nhận biết ion âm 
Ion Thuốc thử Hiện tượng Phản ứng 
OH
-
Quỳ tím 
Phenol 
Hóa xanh 
Hóa hồng 
Cl
-
AgNO3 
Kết tủa trắng Cl- + Ag+ → AgCl 
Br
-
 Kết tủa vàng nhạt Br- + Ag+ → AgBr 
PO4
3-
 Kết tủa vàng PO4
3-
 + 3Ag
+
 → Ag3PO4 
S
2-
 Kết tủa đen S2- + 2Ag+ → Ag2S 
I
-
 Kết tủa vàng đậm I- + Ag+ → AgI 
CO3
2-
BaCl2 
Kết tủa trắng 
CO3
2-
 + Ba
2+
 → BaCO3 (tan 
trong HCl) 
SO3
2-
 Kết tủa trắng 
SO3
2-
 + Ba
2+
 → BaSO3 (tan trong 
HCl) 
SO4
2-
 Kết tủa trắng 
SO4
2-
 + Ba
2+
 → BaSO4 (không 
tan trong HCl) 
CrO4
2-
 Kết tủa vàng CrO4
2-
 + Ba
2+
 → BaCrO4 
S
2-
 Pb(NO3)2 Kết tủa đen S
2-
 + Pb
2+
 → PbS 
CO3
2-
HCl 
Sủi bọt khí CO3
2-
 + 2H
+
 → CO2 + H2O 
SO3
2-
 Sủi bọt khí mùi hắc SO3
2-
 + 2H
+
 → SO2 + H2O 
S
2-
Sủi bọt khí mùi trứng 
thối 
S
2-
 + 2H
+
 → H2S 
SiO3
2-
 Kết tủa keo SiO3
2-
 + 2H
+
 → H2SiO3 
HCO3
-
Đun nóng 
Sủi bọt khí 2HCO3
-
 → CO2 + CO3
2-
 + H2O 
HSO3
-
 Sủi bọt khí 2HSO3
-
 → SO2 + SO3
2-
 + H2O 
NO3
-
Vụn Cu và dd 
H2SO4 
Khí không màu hóa nâu 
ngoài không khí 
3Cu + 8H
+
 + 2NO3
-
 → 3Cu2+ + 
2NO + 4H2O 
NO2
-
 H2SO4 
Khí không màu hóa nâu 
ngoài không khí 
NO2
-
 + H
+
 → HNO2 
3HNO2 → 2NO + HNO3 + H2O 
2NO + O2 → 2NO2 
Nhận biết các oxit kim loại 
 Hỗn hợp oxit: hòa tan từng oxit vào nước (2 nhóm: tan và không tan). 
 Nhóm tan trong nước cho tác dụng với CO2. 
 Nếu không có kết tủa: kim loại trong oxit là kim loại kiềm (nhóm IA). 
 Nếu có kết tủa: kim loại trong oxit là kim loại kiềm thổ (nhóm IIA). 
 Nhóm không tan trong nước tác dụng với dd kiềm: 
 Nếu oxit tan trong kiềm: kim loại trong oxit là Be, Al, Zn, Cr, Pb, 
 Nếu oxit tan trong kiềm: kim loại trong oxit là các kim loại còn lại (Cu, Ni, ). 
Nhận biết một số oxit 
 (Na2O, K2O, CaO, BaO) cho tác dụng với nước, dung dịch làm quỳ tím hóa xanh. 
 ZnO, Al2O3 vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch bazơ. 
 CuO tác dụng với dung dịch axit tạo dung dịch có màu xanh. 
 P2O5 cho tác dụng với nước → làm quỳ tím hóa đỏ. 
 MnO2 cho tác dụng với dung dịch HCl đặc có khí Cl2 màu vàng nhạt xuất hiện. 
 SiO2 không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch NaOH đặc hoặc dung dịch HF. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfphuong_phap_nhan_biet_cac_chat_co_vo.pdf