Hệ thống kiến thức trọng tâm ôn thi THPT môn Tiếng Anh Lớp 12
I. PHÁT ÂM - TRỌNG ÂM
A. PHÁT ÂM
Cách làm bài tập chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
- Chọn đọc 3/4 từ có trong các đáp án A, B, C, D. Tuy nhiên, không cần đọc lần lượt từ đáp án A đến D mà nên chọn đọc những từ mình chắc nhất về cách phát âm.
- Sau mỗi từ được phát âm, cẩn thận ghi xuống âm của phần gạch chân trong mỗi từ.
- Chọn đáp án có phần gạch được phát âm khác so với các từ còn lại.
FILE WORD CHUẨN ĐẸP LIÊN HỆ ZALO O937-351-107
Ví dụ 1:
A. land /lænd/ B. sandy /’sændi/ C. many /’meni/ D. candy /’kændi/
=> Ta thấy phần gạch chân của các đáp án A, B, D được phát âm là /æ/, đáp án C có phần gạch chân được phát âm là /e/. Do đó, đáp án là C.
* Cách phát âm của đuôi -s
“-s” được phát âm là:
+ /s/: khi âm tận cùng trước -s là /p/, k/, /f/, /θ/, /t/.
+ /ɪz/: khi trước -s là: ch, sh, ss, x, ge, ce, se.
+ /z/: khi âm tận cùng trước -s là nguyên âm và các phụ
FILE WORD CHUẨN ĐẸP LIÊN HỆ ZALO O937-351-107 PHẦN I HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM I. PHÁT ÂM - TRỌNG ÂM A. PHÁT ÂM Cách làm bài tập chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại - Chọn đọc 3/4 từ có trong các đáp án A, B, C, D. Tuy nhiên, không cần đọc lần lượt từ đáp án A đến D mà nên chọn đọc những từ mình chắc nhất về cách phát âm. - Sau mỗi từ được phát âm, cẩn thận ghi xuống âm của phần gạch chân trong mỗi từ. - Chọn đáp án có phần gạch được phát âm khác so với các từ còn lại. FILE WORD CHUẨN ĐẸP LIÊN HỆ ZALO O937-351-107 Ví dụ 1: A. land /lænd/ B. sandy /’sændi/ C. many /’meni/ D. candy /’kændi/ => Ta thấy phần gạch chân của các đáp án A, B, D được phát âm là /æ/, đáp án C có phần gạch chân được phát âm là /e/. Do đó, đáp án là C. * Cách phát âm của đuôi -s “-s” được phát âm là: + /s/: khi âm tận cùng trước -s là /p/, k/, /f/, /θ/, /t/. + /ɪz/: khi trước -s là: ch, sh, ss, x, ge, ce, se. + /z/: khi âm tận cùng trước -s là nguyên âm và các phụ âm còn lại. Ví dụ 2: A. listens /’lɪsnz/ B. reviews /rɪ’vju:z/ C. protects /prə’tekts/ D. enjoys /ɪn’dʒɔɪz/ => Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /s/, còn lại được phát âm là /z/. Do đó, đáp án là C. * Cách phát âm của đuôi -ed “- ed” được phát âm là: + /t/: khi âm tận cùng trước -ed là /s/, /tʃ/, /ʃ/, /k/, /p/, /f/. + /id/: khi trước -ed là /t/ và /d/. + /d/: khi âm tận cùng trước -ed là nguyên âm và các phụ âm còn lại. Ví dụ 3: A. toured /tʊrd/ B. jumped /dʒʌmpt/ C. solved /sɒlvd/ D. rained /reɪnd/ => Câu B “-ed” được phát âm là /t/, các đáp án còn lại “-ed” được phát âm là /d/. Do đó, đáp án là B. FILE WORD CHUẨN ĐẸP LIÊN HỆ ZALO O937-351-107 BÀI TẬP ÁP DỤNG 1 Mark the letter A, B, c, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1: A. final B. writer C. ivory D. widow FILE WORD CHUẨN ĐẸP LIÊN HỆ ZALO O937-351-107 Question 2: A. passed B. managed C. cleared D. threatened Question 3: A. ejects B. defends C. advocates D. breaths Question 4: A. produced B. believed C. stopped D. laughed Question 5: A. alien B. alloy C. alley D. anthem Question 6: A. affected B. looked C. decreased D. washed Question 7: A. missed B. worked C. realized D. watched Question 8: A. need B. speech C. see D. career Question 9: A. loved B. appeared C. agreed D. coughed Question 10: A. pagoda B. integral C. against D. aquatic Question 11: A. imagines B. bikes C. cultures D. involves Question 12: A. office B. practice C. service D. device Question 13: A. finished B. cooked C. attended D. laughed Question 14: A. number B. future C. furious D. amuse Question 15: A. concerned B. candied C. travelled D. dried Question 16: A. speaks B. speeds C. graphs D. beliefs Question 17: A. dune B. hummock C. shrub D. buffalo Question 18: A. increased B. pleased C. replaced D. fixed Question 19: A. looks B. knows C. helps D. sits Question 20: A. linked B. declared C. finished D. developed Question 21: A. heat B. beat C. meant D. easy Question 22: A. sports B. thanks C. games D. enthusiasts Question 23: A. sacrificed B. trusted C. recorded D. acted Question 24: A. cooks B. loves C. joins D. spends Question 25: A. interviewed B. performed C. finished D. delivered Question 26: A. misses B. goes C. leaves D. potatoes Question 27: A. removed B. approved C. reminded D. relieved Question 28: A. young B. plough C. couple D. cousin Question 29: A. confine B. conceal C. convention D. concentrate Question 30: A. isolated B. climate C. island D. automobile Question 31: A. river B. rival C. native D. driven FILE WORD CHUẨN ĐẸP LIÊN HỆ ZALO O937-351-107 Question 32: A. valentine B. imagine C. discipline D. determine Question 33: A. crop B. common C. household D. bodily Question 34: A. merchant B. sergeant C. mermaid D. commercial Question 35: A. obstacle B. obscure C. obsession D. oblivious Question 36: A. failed B. reached C. absorbed D. solved Question 37: A. develops B. takes C. laughs D. volumes Question 38: A. species B. invent C. medicine D. tennis Question 39: A. advanced B. established C. preferred D. stopped Question 40: A. exact B. examine C. eleven D. elephant Question 41: A. heavy B. head C. weather D. heat Question 42: A. processed B. infested C. balanced D. reached Question 43: A. food B. shoot C. book D. boot Question 44: A. amount B. country C. counter D. around Question 45: A. apologize B. agree C. algebra D. aggressive Question 46: A. likes B. tightens C. heaps D. coughs Question 47: A. building B. suitable C. suit D. recruitment Question 48: A. create B. creature C. easy D. increase Question 49: A. needed B. played C. rained D. followed Question 50: A. ploughs B. photographs C. gas D. laughs Question 51: A. broad B. load C. road D. boat Question 52: A. acronym B. agency C. became D. aviation Question 53: A. account B. amount C. mourning D. trout Question 54: A. sound B. touchy C. outdated D. account Question 55: A. fungus B. rubbish C. function D. furious Question 56: A. contain B. entertain C. certain D. campaign Question 57: A. measure B. pleasure C. threat D. treat Question 58: A. south B. southern C. scout D. drought Question 59: A. dome B. comb C. home D. tomb Question 60: A. accountant B. country C. count D. fountain Question 61: A. clubs B. books C. hats D. stamps FILE WORD CHUẨN ĐẸP LIÊN HỆ ZALO O937-351-107 Question 62: A. advance B. ancient C. cancer D. annual Question 63: A. canoeing B. penalty C. rival D. tsunami Question 64: A. increase B. meant C. flea D. lease Question 65: A. goalie B. archive C. signal D. advertisement Question 66: A. bury B. hurt C. turn D. excursion Question 67: A. book B. foot C. brook D. booth Question 68: A. punctual B. rubbish C. thunder D. furious Question 69: A. sound B. touch C. down D. account Question 70: A. clerk B. reserve C. deserve D. herb Question 71: A. spark B. share C. park D. smart Question 72: A. hasty B. nasty C. wastage D. tasty Question 73: A. neigh B. height C. weigh D. vein Question 74: A. butter B. gum C. butcher D. summer Question 75: A. hall B. salt C. drawn D. roll Question 76: A. lost B. post C. loan D. pole Question 77: A. adopted B. appealed C. dedicated D. wounded Question 78: A. mile B. militant C. smile D. kind Question 79: A. peace B. great C. treat D. meat Question 80: A. sailor B. tailor C. naivety D. painter Question 81: A. character B. flatter C. equally D. attraction Question 82: A. peace B. wear C. weak D. sea Question 83: A. zoo B. goose C. tooth D. good Question 84: A. skill B. fine C. dinner D. since Question 85: A. hook B. floor C. book D. look Question 86: A. dedicate B. eliminate C. educate D. certificate Question 87: A. seems B. plays C. visits D. travels Question 88: A. stool B. bamboo C. good D. loose Question 89: A. sculpture B. result C. justice D. figure Question 90: A. searched B. practiced C. subscribed D. increased Question 91: A. adverb B. advent C. advertise D. advance FILE WORD CHUẨN ĐẸP LIÊN HỆ ZALO O937-351-107 Question 92: A. allow B. tomorrow C. slowly D. below Question 93: A. included B. wanted C. noticed D. decided Question 94: A. bushes B. wishes C. researches D. headaches Question 95: A. tool B. spoon C. foot D. noon Question 96: A. dressed B. dropped C. matched D. joined Question 97: A. walk B. call C. take D. talk Question 98: A. passed B. opened C. washed D. worked Question 99: A. dream B. wear C. treat D. mean Question 100: A. attacks B. medals C. concerns D. Fingers B. TRỌNG ÂM Các quy tắc đánh trọng âm 1. Trọng âm theo phiên âm - Trọng âm không bao giờ rơi vào âm / ə / hoặc là âm /əʊ/. Nếu như trong một từ có chứa cả hai loại âm là / ə / và /əʊ/ thì trọng âm rơi vào phần có chứa âm /əʊ/. Ví dụ 4: + mother /’mʌðə/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì âm thứ 2 có chứa âm / ə /. + hotel /həʊ’tɛl/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì âm thứ nhất có chứa âm /əʊ/. + suppose /sə’pəʊz/: trọng âm rơi vào âm thứ hai. - Trọng âm thường rơi vào nguyên âm dài hoặc nguyên âm đôi hoặc âm cuối kết thúc với nhiều hơn một phụ âm. Ví dụ 5: + disease /dɪ’ziːz/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 vì âm thứ 2 có chứa nguyên âm dài /iː/. + explain /ɪk’spleɪn/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 vì âm thứ 2 có chứa nguyên âm đôi /eɪ/. + comprehend /kɒmprɪ’hɛnd/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 vì âm thứ 3 kết thúc với 2 phụ âm /nd/. - Nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất. Ví dụ 6: + happy /’hæpi/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, vì cả /æ/ và /i/ đều là nguyên âm ngắn. 2. Trọng âm với hậu tố/ đuôi a. Hậu tố/ đuôi nhận trọng âm FILE WORD CHUẨN ĐẸP LIÊN HỆ ZALO O937-351-107 -eer, -ee, -oo, -oon, -ese, -ette, - esque, - ade, - mental, - nental, - ain b. Hậu tố/ đuôi làm trọng âm rơi vào trước âm đó - ion, - ic, - ial, - ive, - ible, - ity, - graphy, - ious/eous, - ish, -ian c. Hậu tố/ đuôi làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên -y, - ce, -ate, - ise / ize, - ism / izm d. Hậu tố không ảnh hưởng đến trọng âm của từ -ful, - er, - or, - ist, - ous, - ly, - hood, - ship, - ment, - al, - less, - ness, - age, - ure,- ledge,- ing, - ed, - able, - dom, -some, - ent /-ant... FILE WORD CHUẨN ĐẸP LIÊN HỆ ZALO O937-351-107 BÀI TẬP ÁP DỤNG 2 Mark the letter A, B, c, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions. Question 1: A. apply B. persuade C. reduce D. offer Question 2: A. preservatives B. congratulate C. preferential D. development Question 3: A. president B. physicist C. inventor D. property Question 4: A. economy B. unemployment C. communicate D. particular Question 5: A. elephant B. dinosaur C. buffalo D. mosquito Question 6: A. scientific B. intensity C. disappearance D. expectation Question 7: A. conference B. lecturer C. researcher D. reference Question 8: A. intentional B. optimistic C. environment D. participant Question 9: A. explain B. happen C. decide D. combine Question 10: A. represent B. intensive C. domestic D. employment Question 11: A. minister B. dependent C. encourage D. agreement Question 12: A. equip B. listen C. answer D. enter Question 13: A. involve B. provide C. install D. comment Question 14: A. hospital B. inflation C. policy D. constantly Question 15: A. garment B. comment C. cement D. even Question 16: A. different B. achievement C. educate D. primary FILE WORD CHUẨN ĐẸP LIÊN HỆ ZALO O937-351-107 Question 17: A. sorrow B. schooling C. passion D. subtract Question 18: A. certainty B. activity C. organize D. compliment Question 19: A. publish B. replace C. involve D. escape Question 20: A. police B. system C. woman D. novel Question 21: A. attract B. amaze C. offer D. require Question 22: A. delicate B. promotion C. volcanic D. resources Question 23: A. figure B. honest C. polite D. happy Question 24: A. engage B. import C. conserve D. maintain Question 25: A. original B. responsible C. reasonable D. comparison Question 26: A. person B. hotel C. signal D. instance Question 27: A. situation B. appropriate C. informality D. entertainment Question 28: A. different B. bamboo C. rainfall D. wildlife Question 29: A. gorilla B. interesting C. September D. opponent Question 30: A. promote B. precede C. picture D. pollute Question 31: A. exciting B. impolite C. attention D. attractive Question 32: A. curious B. receive C. unique D. achieve Question 33: A. comprehend B. entertain C. develop D. introduce Question 34: A. consider B. concentrate C. interest D. sacrifice Question 35: A. pollutant B. graduate C. enjoyable D. suspicious Question 36: A. generous B. endangered C. horrible D. wonderful Question 37: A. history B. village C. surprise D. physics Question 38: A. deafness B. arrange C. absorb D. exhaust Question 39: A. pressure B. sensible C. treatment D. canal Question 40: A. publish B. predict C. reply D. refuse Question 41: A. machine B. export C. chemist D. proceed Question 42: A. applicant B. preference C. sufficient D. appointment Question 43: A. interview B. concentrate C. comfortable D. technology Question 44: A. example B. happiness C. advantage D. disaster Question 45: A. explain B. involve C. swallow D. control Question 46: A. character B. guitarist C. astronaut D. bachelor Question 47: A. surgeon B. conquest C. profit D. canal FILE WORD CHUẨN ĐẸP LIÊN HỆ ZALO O937-351-107 Question 48: A. supply B. consist C. happen D. delay Question 49: A. broaden B. persuade C. reduce D. explain Question 50: A. solidarity B. effectively C. documentary D. dedication Question 51: A. royal B. unique C. remote D. extreme Question 52: A. enroll B. promote C. require D. danger Question 53: A. optimistic B. diversity C. environment D. assimilate Question 54: A. affectionate B. kindergarten C. respectable D. occasional Question 55: A. certificate B. compulsory C. remember D. information Question 56: A. treasure B. appoint C. advance D. diverse Question 57: A. conceal B. contain C. conserve D. conquer Question 58: A. forgettable B. philosophy C. humanism D. objectively Question 59: A. centralize B. candidate C. applicant D. motivation Question 60: A. compass B. campus C. comfort D. command Question 61: A. engineer B. Vietnamese C. entertain D. employee Question 62: A. encounter B. agency C. influence D. memory Question 63: A. personify B. generate C. affection D. encourage Question 64: A. contain B. achieve C. improve D. enter Question 65: A. company B. instrument C. business D. adventure Question 66: A. suffer B. differ C. prefer D. offer Question 67: A. contact B. concert C. constant D. concern Question 68: A. recipe B. candidate C. instrument D. commitment Question 69: A. inflation B. maximum C. applicant D. character Question 70: A. compulsory B. biography C. curriculum D. admirable Question 71: A. struggle B. anxious C. confide D. comfort Question 72: A. offer B. canoe C. country D. standard Question 73: A. pollution B. computer C. currency D. allowance Question 74: A. financial B. fortunate C. marvelous D. physical Question 75: A. prepare B. survive C. finish D. appeal Question 76: A. bamboo B. forget C. deserve D. channel Question 77: A. endanger B. furniture C. determine D. departure Question 78: A. teacher B. lesson C. action D. police FILE WORD CHUẨN ĐẸP LIÊN HỆ ZALO O937-351-107 Question 79: A. important B. happiness C. employment D. relation Question 80: A. possible B. cultural C. confident D. supportive Question 81: A. office B. nature C. result D. farmer Question 82: A. difficult B. popular C. effective D. national Question 83: A. answer B. reply C. singer D. future Question 84: A. medical B. essential C. dangerous D. regular Question 85: A. doctor B. student C. advice D. parent Question 86: A. advice B. justice C. circus D. product Question 87: A. politician B. genetics C. artificial D. controversial Question 88: A. sympathy B. poverty C. equipment D. character Question 89: A. intend B. install C. follow D. decide Question 90: A. apartment B. benefit C. argument D. vacancy Question 91: A. explain B. involve C. borrow D. discuss Question 92: A. behave B. relax C. enter D. allow Question 93: A. disaster B. origin C. charity D. agency Question 94: A. president B. opponent C. assistant D. companion Question 95: A. obtain B. perform C. affect D. happen Question 96: A. inform B. explore C. prevent D. cancel Question 97: A. attitude B. manager C. invention D. company Question 98: A. respect B. marry C. depend D. predict Question 99: A. fantastic B. powerful C. sensitive D. personal Question 100: A. travel B. return C. connect D. deny II. CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG 1. CÂU HỎI ĐUÔI (TAG QUESTIONS) Công thức: S + V + , trợ từ + S? - Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu khẳng định, câu hỏi đuôi phải ở thể phủ định (viết tắt). - Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu phủ định, câu hỏi đuôi phải ở thể khẳng định. * Lưu ý: - Câu hỏi đuôi của “I am” là “aren’t I”. - Câu hỏi đuôi của “Let’s” là “Shall I”. FILE WORD CHUẨN ĐẸP LIÊN HỆ ZALO O937-351-107 - Let trong câu xin phép (let us/let me) thì khi thành lập hỏi đuôi sẽ dùng “will you”. - Let trong câu đề nghị giúp người khác (let me) thì khi thành lập hỏi đuôi sẽ dùng “may I”. - Chủ ngữ là “Everyone/Everybody, Someone/Somebody, Anyone/Anybody, No one/Nobody,...” câu hỏi đuôi là “they”. - Chủ ngữ là “nothing, everything, something, anything” thì câu hỏi đuôi dùng “it”. - Trong câu có các trạng từ phủ định và bán phủ định như: never, seldom, hardly, scarcely, little,... thì câu đó được xem như là câu phủ định - phần hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định. - Khi thấy had/’d better ta chỉ cần mượn trợ động từ “had” để lập câu hỏi đuôi. - Khi thấy would/’d rather ta chỉ cần mượn trợ động từ “would” để lập câu hỏi đuôi. - Câu đầu có It seems that + mệnh đề thì ta lấy mệnh đề làm câu hỏi đuôi. - Chủ từ là mệnh đề danh từ, dùng “it” trong câu hỏi đuôi. - Sau câu mệnh lệnh cách (Do.../Don’t do v.v...), câu hỏi đuôi thường là ... will you? - Câu đầu là I wish, dùng “may” trong câu hỏi đuôi. - Chủ từ là ONE, dùng you hoặc one trong câu hỏi đuôi. - Câu đầu có MUST, must có nhiều cách dùng cho nên tùy theo cách dùng mà sẽ có câu hỏi đuôi khác nhau: + Must chỉ sự cần thiết thì khi thành lập hỏi đuôi ta dùng “needn’t”. + Must chỉ sự cấm đoán thì khi thành lập hỏi đuôi ta dùng “must”. + Must chỉ sự dự đoán ở hiện tại thì khi thành lập hỏi đuôi ta dựa vào động từ theo sau “must”. + Must chỉ sự dự đoán ở quá khứ (trong công thức must +have+ Vp2) thì khi thành lập hỏi đuôi ta dùng “have/has” căn cứ theo chủ ngữ của câu. - Câu cảm thán, lấy danh từ trong câu đổi thành đại từ cùng với dùng is, am, are. - Câu đâu có I + các động từ sau: think, believe, suppose, figure, assume, fancy, imagine, reckon, expect, seem, feel that + mệnh đê phụ: + Lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi. Nếu mệnh đề chính có “not” thì vẫn tính như ở mệnh đề phụ. + Cùng mẫu này nhưng nếu chủ từ không phải là “I” thì lại dùng mệnh đề chính đ’âu làm câu hỏi đuôi. - Câu có cấu trúc neither...nor thì câu hỏi đuôi là sẽ chia ở số nhiều. - Câu có ought to thì ta sử dụng phân đuôi là shouldn’t. - NEED vừa làm động từ thường, vừa làm động từ khuyết thiếu, nên: + Nếu need là động từ thường thì khi thành lập hỏi đuôi ta phải mượn trợ động từ. + Nếu need là động từ khuyết thiếu thì khi thành lập hỏi đuôi ta dùng luôn need. FILE WORD CHUẨN ĐẸP LIÊN HỆ ZALO O937-351-107 BÀI TẬP ÁP DỤNG 1 1. The cases of COVID 19 outside China have increased 13 fold,________? A. hasn’t they B. haven’t they C. will they D. don’t they 2. What you have said is wrong,_________? A. isn’t it B. haven’t you C. is it D. have you 3. COVID 19 can be characterized as a pandemic, ________? A. can it B. can’t it C. isn’t it D. can’t they 4. The coronavirus had already overwhelmed China, South Korea, Iran and Italy,________? A. hadn’t it B. hasn’t it C. didn’t it D. wasn’t it 5. Health authorities have activated their most serious response level,________? A. haven’t it B. hadn’t they C. have it D. haven’t they 6. Your mother is cooking in the kitchen,_________? A. isn’t she B. doesn’t she C. won’t she D. is she 7. Chinese officials quickly shut down Wuhan market,_________? A. doesn’t it B. didn’t they C. hadn’t they D. do they 8. There are no easy ways to succeed,________? A. are there B. aren’t there C. aren’t they D. are they 9. No one is a better cook than my sister, ________? A. aren’t they B. is he C. are they D. is it 10. They’ll buy a new apartment, ________? A. will they B. won’t they C. don’t they D. will not they 11. This house is not safe, ________? A. isn’t this B. isn’t it C. is it D. is this 12. Ba rarely goes out at night, ________? A. doesn’t he B. is he C. isn’t he D. does he 13. Everybody looks tired, ________? A. doesn’t it B. don’t they C. does it D. do they 14. I’m a bad man, ________? A. am not I B. isn’t I C. aren’t I D. am I 15. I think she is a dentist, ________? A. don’t I B. isn’t she C. do I D. is she FILE WORD CHUẨN ĐẸP LIÊN HỆ ZALO O937-351-107 16. I don’t think you are an engineer, ________? A. do I B. aren’t you C. are you D. don’t I 17. Let’s turn off the lights before going out, ________? A. shall we B. will you C. shan’t we D. won’t you 18. Don’t be late, ________? A. are you B. shall we C. do you D. will you 19. Someone wants a drink, ________? A. doesn’t it B. don’t they C. do they D. doesn’t he 20. Nobody phoned, ________? A. do they B. didn’t they C. will she D. did they 21. I should keep silent, ________? A. shouldn’t I B. don’t I C. should I D. do I 22. He mightn’t get there in time, ________? A. might he B. may he C. mightn’t he D. mayn’t he 23. Everything is fine, ________? A. aren’t they B. isn’t it C. are they D. is it 24. I wish to study English, __________________? A. don’t I B. do I C. may I D. mayn’t I 25. What a nice dress, ________? A. is it B. isn’t it C. doesn’t it D. does it 26. One can be one’s master, ________? A. can’t you B. can’t one C. can she D. A&B 27. You’d better stay at home, ________? A. hadn’t you B. had you C. don’t you D. do you 28. You’d rather learn English, ________? A. hadn’t you B. would you C. had you D. wouldn’t you 29. You don’t believe Peter can do it, ________? A. do you B. can’t he C. can he D. don’t you 30. These are 3 oranges you bought yesterday, ________? A. aren’t they B. are they C. are these D. aren’t these 31. He seldom helps her, ________? FILE WORD CHUẨN ĐẸP LIÊN HỆ ZALO O937-351-107 A. doesn’t he B. does he C. did he D. didn’t he 32. They never go to the library with US, ________? A. do they B. did they C. don’t they D. didn’t they 33. Mary and Peter don’t like English, ________? A. do they B. do Mary and Peter C. are they D. aren’t they 34. I am not a liar, ________? A. am I B. aren’t I C. do I D. don’t I 35. What you have just said is not true, ________? A. is it B. isn’t it C. haven’t you D. has it 36. Lucy has been studying English for 4 years, ________? A. has she B. is she C. hasn’t she D. isn’t she 37. It seems that you are telling me a lie, ________? A. doesn’t it B. does it C. aren’t you D. are you 38. You need take a rest, ________? A. don’t you B. needn’t you C. need you D. A&B 39. Let me take care of you, ________? A. may I B. will I C. shall we D. don’t I 40. The ticket to London doesn’t cost a lot, ________? A. does it B. isn’t it C. is it D. doesn’t it 41. They must study hard, ________? A. mustn’t they B. need they C. must they D. needn’t they 42. You mustn’t come late, ________? A. need you B. must you C. needn’t you D. mustn’t you 43. She wishes to go to Singapore, ________? A. may she B. doesn’t she C. does she D. mayn’t she 44. Let’s go for a walk, ________? A. shall we B. will you C. shan’t we D. won’t you 45. You must have left your purse at home, ________? A. don’t he B. haven’t you C. doesn’t he D. did they 46. She must have been very happy when you told her the news, ________? FILE WORD CHUẨN ĐẸP LIÊN HỆ ZALO O937-351-107 A. need she B. mustn’t she C. isn’t she D. hasn’t she 47. You must be tired now, ________? A. needn’t you B. aren’t you C. mustn’t you D. haven’t you 48. You’ve never been to Italy, ________? A. have you B. were you C. haven’t you D. weren’t you 49. This picture is yours, ________? A. is it B. isn’t it C. is this D. isn’t this 50. He ought to be home by seven o’clock, ________? A. shouldn’t he B. mayn’t he C. needn’t he D. mustn’t he 2. DANH ĐỘNG TỪ VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU (GERUND AND INFINITIVE) 2.1. Những động từ theo sau bởi “Ving” STT Cấu trúc Nghĩa 1 Admit doing st thú nhận làm gì 2 Deny doing st phủ nhận làm gì 3 Appreciate doing st cảm kích làm gì 4 Avoid doing st tránh làm gì 5 Delay/postpone/put off doing st hoãn lại làm gì 6 Hate/detest/resent doing st ghét làm gì 7 Enjoy/fancy doing st thích làm gì 8 Imagine doing st tưởng tượng làm gì 9 Involve doing st có liên quan làm gì 10 Keep doing st cứ làm gì 11 Mention doing st đề cập làm gì 12 Mind doing st phiền/ngại làm gì 13 Miss doing st suýt, lỡ làm gì 14 Tolerate doing st chịu đựng làm gì 15 Practice doing st thực hành làm gì 16 Recall doing st nhớ lại làm gì 17 Consider doing st xem xét, cân nhắc làm gì 18 Resist doing st phản đối làm gì 19 Risk doing st liều lĩnh làm gì 20 Suggest doing st gợi ý làm gì 21 Finish doing st hoàn thành làm gì 22 Recommend doing st đề xuất làm gì 23 Be busy doing st bận làm gì 24 Be worth doing st đáng làm gì 25 Look forward to doing st mong đợi làm gì 26 Feel like doing st thích/muốn làm gì 27 There is no point in doing st = It’s no use/good doing st không đáng làm gì 28 Get/be accustomed/used to doing st quen làm gì 29 Spend time doing st dành thời gian làm gì 30 Waste time doing st lãng phí thời gian làm gì 31 Have difficulty (in) doing st gặp khó khăn trong việc làm gì 32 Can’t help/stand/bear doing st không thể chịu/nhịn được FILE WORD CHUẨN ĐẸP LIÊN HỆ ZALO O937-351-107 2.2. Những động từ theo sau bởi “TO V” STT Cấu trúc Nghĩa 1 Afford to do st có đủ khả năng làm gì 2 Agree to do st đồng ý làm gì 3 Arrange to do st sắp xếp làm gì 4 Appear to do st hóa ra là 5 Ask to do st yêu cầu làm gì 6 Attempt to do st nỗ lực làm gì 7 Care to do st quan tâm làm gì 8 Choose to do st chọn làm gì 9 Claim to do st thú nhận làm gì 10 Decide to do st quyết định làm gì 11 Demand to do st yêu cầu làm gì 12 Deserve to do st xứng đáng làm gì 13 Expect to do st mong muốn làm gì 14 Fail to do st thất bại làm gì 15 Happen to do st tình cờ làm gì 16 Hesitate to do st ngập ngừng làm gì 17 Hope to do st hy vọng làm gì 18 Intend to do st dự định làm gì 19 Learn to do st học làm gì 20 Manage to do st xoay xở làm gì 21 Neglect to do st sao nhãng làm gì 22 Offer to do st đề nghị làm gì 23 Plan to do st có kế hoạch làm gì 24 Prepare to do st chuẩn bị làm gì 25 Pretend to do st giả vờ làm gì 26 Promise to do st hứa làm gì 27 Propose to do st đề xuất làm gì 28 Refuse to do st từ chối làm gì 29 Seem to do st dường như làm gì 30 Swear to do st thề làm gì 31 Tend to do st có khuynh hướng làm gì 32 Threaten to do st dọa làm gì 33 Vow to do st thề làm gì 34 Wait to do st chờ làm gì 35 Want to do st muốn làm gì 36 Wish to do st ước mơ làm gì 37 Would like to do st muốn, thích làm gì 38 Yearn/desire to do st khát khao làm gì 39 Ask/tell sb to do st bảo ai đó làm gì 40 Assume sb to do st cho rằng ai đó làm gì 41 Beg sb to do st cãu xin ai làm gì 42 Believe sb to do st tin tưởng ai làm gì 43 Cause sb to do st khiến cho ai làm gì 44 Challenge sb to do st mời ai đó tham gia vào 45 Command sb to do st yêu cầu ai làm gì 46 Compel sb to do st bắt buộc ai làm gì 47 Consider sb to do st xem xét ai làm gì 48 Enable sb to do st làm cho ai có thể làm gì 49 Encourage sb to do st khuyến khích ai làm gì 50 Expect sb to do st mong đợi làm gì 51 Forbid sb to do st cấm ai làm gì 52 Force sb to do st ép ai đó làm gì 53 Get sb to do st bảo ai đó làm gì 54 Instruct sb to do st chỉ dẫn ai làm gì 55 Invite sb to do st mời ai đó làm gì 56 Order sb to do st ra lệnh cho ai làm gì 57 Prefer sb to do st muốn ai đó làm gì hơn 58 Persuade sb to do st thuyết phục ai làm gì 59 Remind sb to do st nhắc nhở ai làm gì 60 Request sb to do st đòi hỏi ai làm gì 61 Warn sb not to do st cảnh báo ai không làm gì 62 Teach sb to do st dạy ai làm gì 63 Urge sb to do st hối thúc ai làm gì 64 Tempt sb to do st xúi giục ai làm gì 65 Want sb to do st muốn ai đó làm gì 66 To/in order to/so as to + V để làm gì (chỉ mục đích) 67 It takes sb + time + to V ai đó tốn bao nhiêu thời gian để làm gì 68 Be about to V = be going to V chuẩn bị làm gì 69 How/when/where/what/who/whether+ To V 70 Find it adj + to V thấy cái gì như thế nào để làm gì 71 The first/second/ third/..../last/ only + to V đầu tiên/thứ hai/thứ ba,..../cuối cùng/duy nhất làm gì FILE WORD CHUẨN ĐẸP LIÊN HỆ ZALO O937-351-107 2.3. Những động từ theo sau bởi cả “TO V, Ving hoặc V(bare)” STT Cấu trúc Nghĩa 1 Try to do st Try doing st cố gắng làm gì thử làm gì 2 Remember to do st Remember doing st nhớ phải làm gì nhớ đã làm gì 3 Forget to do st Forget doing st quên phải làm gì quên đã làm gì 4 Advise sb to do st Advise doing st khuyên ai đó làm gì khuyên làm gì 5 Allow/permit sb to do st Allow/permit doing st cho phép ai đó làm gì cho phép làm gì 6 Recommend sb to do st Recommend doing st khuyên bảo/dặn/đề nghị ai đó làm gì khuyên bảo/dặn/đề nghị làm gì 7 Encourage sb to do st Encourage doing st khuyến khích ai đó làm gì khuyến khích làm gì 8 Mean to do st Mean doing st dự định làm gì có nghĩa là 9 Regret to do st Regret doing st rất lấy làm tiếc khi phải làm gì hối tiếc vì đã làm gì 10 Go on to do st Go on doing st tiếp tục làm điều gì sau khi hoàn tất một công việc chỉ sự liên tục của hành động 11 V(tri giác) + 0 + V(bare) Ving khi chứng kiến toàn bộ sự việc khi chứng kiến một phần sự việc 12 Stop to do st Stop doing st dừng lại để làm gì dừng hẳn làm gì 13 Need to do st Need doing st cần phải làm gì cần phải được làm 14 Help sb do/to do st giúp ai đó làm gì 15 Have sb do st = get sb to do st Have/get st done nhờ ai đó làm gì có cái gì được làm bởi ai 16 Used to do st Be/get used to doing st thường làm gì trong quá khứ thường làm gì ở hiện tại FILE WORD CHUẨN ĐẸP LIÊN HỆ ZALO O937-351-107 BÀI TẬP ÁP DỤNG 2 1. Students stopped________noise when the teacher came in. A. make B. to make C. making D. made 2. She couldn’t bear________ tears when she saw th
Tài liệu đính kèm:
- he_thong_kien_thuc_trong_tam_on_thi_thpt_mon_tieng_anh_lop_1.doc