Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia lần 1 môn Hóa học Lớp 12 - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh-Hà Nội - Năm học: 2020-2021 - Mã đề: 132

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia lần 1 môn Hóa học Lớp 12 - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh-Hà Nội - Năm học: 2020-2021 - Mã đề: 132

Câu 1: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là

A. CH3-CH2-Cl. B. CH3-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-CH3.

Câu 2: Khử hoàn toàn 4,176 gam Fe3O4 cần khối lượng Al là

A. 3,456 gam. B. 1,296 gam. C. 0,864 gam. D. 0,432 gam.

Câu 3: Este metyl acrylat có công thức là

A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH3. D. CH2=CHCOOCH3.

Câu 4: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức nào sau đây ?

A. amin. B. ancol. C. anđehit. D. este.

Câu 5: Chất nào sau đây là đồng phân của fructozơ?

A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.

Câu 6: Kim loại nào nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong số các kim loại sau ?

A. Natri. B. Liti. C. Kali. D. Rubiđi.

Câu 7: Etylamin tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?

A. NaOH. B. KCl. C. HCl. D. K2SO4

pdf 4 trang phuongtran 3890
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia lần 1 môn Hóa học Lớp 12 - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh-Hà Nội - Năm học: 2020-2021 - Mã đề: 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Trang 1/4 - Mã đề thi 132 
TRƯỜNG THCS  THPT 
LƯƠNG THẾ VINH - HÀ NỘI 
(Đề thi có 04 trang) 
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA, LẦN 1 
NĂM HỌC 2020-2021 
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: HOÁ HỌC 
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
------------------------------- 
Mã đề thi: 132 
Họ, tên thí sinh:.......................................................................... 
Số báo danh:............................................................................ 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố (đvC): H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; Fe 
= 56; Cu = 64; Cl = 35,5; Ag = 108; Mg = 24. 
Câu 1: Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là 
A. CH3-CH2-Cl. B. CH3-CH3. C. CH2=CH-CH3. D. CH3-CH2-CH3. 
Câu 2: Khử hoàn toàn 4,176 gam Fe3O4 cần khối lượng Al là 
A. 3,456 gam. B. 1,296 gam. C. 0,864 gam. D. 0,432 gam. 
Câu 3: Este metyl acrylat có công thức là 
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH3. D. CH2=CHCOOCH3. 
Câu 4: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức nào sau đây ? 
A. amin. B. ancol. C. anđehit. D. este. 
Câu 5: Chất nào sau đây là đồng phân của fructozơ? 
A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ. 
Câu 6: Kim loại nào nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong số các kim loại sau ? 
A. Natri. B. Liti. C. Kali. D. Rubiđi. 
Câu 7: Etylamin tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch? 
A. NaOH. B. KCl. C. HCl. D. K2SO4. 
Câu 8: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là 
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. 
Câu 9: Trong phân tử -amino axit nào sau có 6 nguyên tử cacbon ? 
A. glyxin. B. alanin. C. valin. D. lysin. 
Câu 10: Cho biết chất nào sau đây thuộc loại polisacarit? 
A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ. 
Câu 11: Este nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương 
A. CH3COOCH3 B. HCOOCH3 C. (COOCH3)2 D. CH3COOC6H5 
Câu 12: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện ? 
A. Cu. B. Ca. C. K. D. Mg. 
Câu 13: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên? 
A. Amilozơ. B. cao su isopren. C. Tơ nilon-6,6. D. cao su buna. 
Câu 14: Số đồng phân este mạch hở ứng với công thức phân tử C3H6O2 là 
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 
Câu 15: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là 
A. Ag và Cr. B. Cu và Cr. C. Al và Cu. D. Ag và W. 
Câu 16: Thể tích H2 (ở đktc) cần để hiđro hóa hoàn toàn 1,105 tấn triolein là 
A. 84000 lít. B. 76018 lít. C. 67200 lít. D. 56000 lít. 
Câu 17: Hoà tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của 
m là 
A. 4,05. B. 5,40. C. 1,35. D. 2,70. 
Câu 18: Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu 
được là 
A. 3,24 gam B. 2,16 gam C. 6,48 gam D. 4,32 gam 
 Trang 2/4 - Mã đề thi 132 
Câu 19: Ngâm một lá Fe trong dung dịch CuSO4. Sau một thời gian phản ứng lấy lá Fe ra rửa nhẹ làm 
khô, đem cân thấy khối lượng tăng thêm 1,6 gam. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là bao nhiêu ? 
A. 6,4 gam. B. 9,6 gam. C. 8,2 gam. D. 12,8 gam. 
Câu 20: Polime nào sau đây được điều chế từ phản ứng trùng hợp ? 
A. Poli(etylen terephtalat). B. Xenlulozơ triaxetat. 
C. Nilon-6,6. D. Poliacrilonitrin. 
Câu 21: Hỗn hợp M gồm glucozơ và saccarozơ. Đốt cháy hoàn toàn M cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2, thu 
được H2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là 
A. 6,72 B. 8,96. C. 5,60. D. 4,48. 
Câu 22: Thủy phân hoàn toàn m gam tripeptit Gly-Ala-Ala bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung 
dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 3,19 gam muối khan. Giá trị của m là 
A. 1,64. B. 2,17. C. 1,83. D. 2,83. 
Câu 23: Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng 
là trùng hợp là 90%). 
A. 2,55. B. 2,8. C. 2,52. D. 3,6. 
Câu 24: Cho các polime gồm: (1) tơ tằm; (2) tơ visco; (3) nilon-6,6; (4) tơ nitron. Số polime thuộc loại 
polime tổng hợp là 
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. 
Câu 25: Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion thu gọn là: CO3
2-
 + 2H
+
 CO2 + H2O 
? 
A. KHCO3 + KOH → K2CO3 + H2O. B. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + H2O + CO2. 
C. Na2CO3 + HCl → NaHCO3 +NaCl. D. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O. 
Câu 26: Cho m gam Mg vào dung dịch HNO3 dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,1792 lít khí N2 
(đktc) và dung dịch X chứa 6,67m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ? 
A. 3,6. B. 2,4. C. 1,2. D. 2,55. 
Câu 27: Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần vừa đủ 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân 
tử của X là 
A. C2H5N. B. CH5N. C. C3H7N. D. C3H9N. 
Câu 28: Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho 16,32 gam E tác 
dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được 3,88 gam hỗn hợp ancol và 18,78 gam 
hỗn hợp muối. Giá trị của V là 
A. 190. B. 100. C. 120. D. 240. 
Câu 29: Cho 27,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn ở dạng bột tác dụng với khí oxi thu được là 38,5 gam 
hỗn hợp Y gồm các oxit. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ V lít dung dịch gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,15M. 
Giá trị của V là 
A. 1,750. B. 1,670. C. 2,1875. D. 2,625. 
Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng? 
A. Nhỏ vài giọt dung dịch loãng I2 lên mặt cắt củ khoai loang thì sẽ xuất hiện màu xanh tím. 
B. Không thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng nước brom 
C. Nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 loãng lên tấm vải bông sau một thời gian tấm vải bị mủn ra. 
D. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3 trong NH3 thì thu được muối amoni gluconat. 
Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dic̣h màu vàng 
B. Trong một phân tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit. 
C. Các peptit bền trong môi trường bazơ và môi trường axit. 
D. Axit glutamic là hợp chất có tính lưỡng tính 
Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng? 
A. Các chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước. 
B. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo. 
C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng brom. 
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm. 
 Trang 3/4 - Mã đề thi 132 
Câu 33: Cho các sơ đồ phản ứng sau (các chất phản ứng với nhau theo đúng tỉ lệ mol trong phương 
trình): 
C8H14O4 + 2NaOH X1 + X2 + H2O; X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4 
X3 + X4 Nilon-6,6 + 2H2O 
 Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Từ X2 để chuyển hóa thành axit axetic cần ít nhất 2 phản ứng. 
B. X3 là hợp chất hữu cơ đơn chức. 
C. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh. 
D. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu đỏ. 
Câu 34: Hỗn hợp X gồm các chất Y (C5H14N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit đa 
chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 21,5 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,1 
mol hỗn hợp khí đều làm xanh quỳ tím ẩm, tỉ khối của mỗi khí so với không khí đều lớn hơn 1. Mặt khác 
21,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư đun nóng thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m gần 
nhất với 
A. 37. B. 26. C. 34. D. 32. 
Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác thu được cao su buna-S. 
B. Tơ axetat là tơ tổng hợp. 
C. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylen điamin với axit ađipic. 
D. Trùng hợp isopren thu được poli(phenol-fomanđehit). 
Câu 36: Dung dịch X gồm Cu(NO3)2 aM và KCl bM 
- Điện phân dung dịch X với điện cực trơ, dòng điện một chiều sau t giây thu được 0,896 lít khí (đktc) 
ở anot và dung dịch Y. Cho Fe dư vào dung dịch Y thấy khối lượng thanh Fe giảm 0,6 gam. 
- Điện phân dung dịch X trong điều kiện như trên sau 2t giây thu được dung dịch Z. Cho Fe dư vào 
dung dịch Z thì khối lượng thanh Fe giảm 2,1 gam. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm 
khử duy nhất của HNO3. 
Phát biểu nào sau đây sai? 
A. tại thời điểm 2t giây cả hai muối đều bị điện phân hết. 
B. tỷ số b:a = 0,75 
C. tại thời điểm 1,8t giây thì thể tích khí (đktc) ở anot là 1,232 lít. 
D. tại thời điểm 1,5t giây muối Cu(NO3)2 bị điện phân chưa hết. 
Câu 37: Tiến hành các thí nghiệm sau: 
 (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. 
 (b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng. 
 (c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư. 
 (d) Cho Na vào dung dịch MgSO4. 
 (e) Nhiệt phân AgNO3. 
 (g) Đốt FeS2 trong không khí. 
 (h) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ. 
 Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là 
A. 5. B. 3 C. 4. D. 2. 
Câu 38: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,10 mol KHCO3 Số mol khí 
CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn trên đồ thị sau 
Giá trị của (a + b) là 
A. 0,40. B. 0,30. C. 0,35. D. 0,45. 
 Trang 4/4 - Mã đề thi 132 
Câu 39: Cho các phát biểu sau: 
 (a) Tristearin, tripanmitin, triolein thuộc loại este. 
 (b) Mỡ động vật, dầu thực vật có thành phần chính là chất béo. 
 (c) Dầu mỡ động thực vật và dầu bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố. 
 (d) Phản ứng xà phòng hóa chất béo là phản ứng một chiều. 
 (e) Chất béo lỏng chủ yếu cấu thành từ gốc axit béo không no. 
 (g) Tripanmitin luôn tác dụng với dung dịch brom theo tỉ lệ mol 1:3. 
Số phát biểu đúng là 
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. 
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit 
cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2, thu được 5,376 lít khí CO2. Cho 
6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung 
dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T, 
thu được Na2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O. Phân tử khối của Z là 
A. 160. B. 132. C. 88. D. 146. 
----------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_quoc_gia_lan_1_mon_hoa_hoc_lop_12.pdf