Đề thi thử tốt nghiệp THPT l môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Sở Giáo dục và Đào tạo Nam Định - Mã đề 001

Đề thi thử tốt nghiệp THPT l môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Sở Giáo dục và Đào tạo Nam Định - Mã đề 001

Câu 1: Lần lượt chiếu 4 tia là: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia anpha và tia Rơn−ghen (tia X) vào vùng không gian có điện trường. Tia bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là

 A. tia hồng ngoại . B. tia Rơn−ghen (tia X).

 C. tia tử ngoại. D. tia anpha.

Các tia có bản chất là sóng điện từ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu.

Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Biểu thức dung kháng ZC của tụ điện là

 A. B. C. D.

Câu 3: Đơn vị của độ tự cảm là

 A. vôn (V). B. vêbe (Wb). C. tesla (T). D. henry (H).

Câu 4: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron

 A. bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.

 B. bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.

 C. bị bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng thích hợp.

 D. bị bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác.

 

docx 4 trang phuongtran 4740
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT l môn Vật lí Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Sở Giáo dục và Đào tạo Nam Định - Mã đề 001", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NAM ĐỊNH
(Đề thi gồm có 04 trang)
ĐỀ THI THỬ KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT 
 NĂM HỌC 2019-2020
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí
Mã đề thi 001
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Lần lượt chiếu 4 tia là: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia anpha và tia Rơn−ghen (tia X) vào vùng không gian có điện trường. Tia bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là 
	A. tia hồng ngoại . 	B. tia Rơn−ghen (tia X). 	
	C. tia tử ngoại. 	D. tia anpha. 
Các tia có bản chất là sóng điện từ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu.
Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Biểu thức dung kháng ZC của tụ điện là
	A.	B. 	C.	D.
Câu 3: Đơn vị của độ tự cảm là 
	A. vôn (V).	B. vêbe (Wb).	C. tesla (T).	D. henry (H).
Câu 4: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng êlectron 
	A. bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.	
	B. bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
	C. bị bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng thích hợp.
	D. bị bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác.
Câu 5: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết r0 là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng L có giá trị là
	A.4r0	B.r0	C.9r0	D.16r0
Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân: Hạt nhân X là hạt 
	A. β+ 	B. β− 	C. γ 	D. α 
Câu 7: Một ống dây dẫn có chiều dài , gồm N vòng được đặt trong chân không mang dòng điện cường độ I. Độ lớn cảm ứng từ của từ trường do ống dây gây ra tại điểm M nằm trong lòng ống dây được tính theo công thức
	A.	B.	C.	D.
Câu 8: Mối liên hệ giữa tần số góc ω và chu kì T của một dao động điều hòa là
	A.	B.	C.	D.
Câu 9: Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường 
	A. rắn, lỏng và chân không 	B. rắn, khí và chân không 
	C. lỏng, khí và chân không 	D. rắn, lỏng, khí 
Sóng cơ không truyền được trong chân không
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện mắc nối tiếp thì dụng kháng của tụ điện là ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là
	A.	B.	C.	D.
Câu 11: Một sóng điện từ lan truyền trong các môi trường: nước, chân không, thạch anh và thuỷ tinh. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ này lớn nhất trong môi trường 
	A. chân không 	B. thủy tinh 	C. nước 	D. thạch anh 
Câu 12: Trong dao động điều hòa, lực kéo về tác dụng lên vật 
	A. có độ lớn không đổi những hướng thay đổi 	B. luôn hướng về vị trí cân bằng 
	C. có độ lớn và hướng không đổi 	D. luôn hướng ra vị trí biên 
Câu 13: Trong dao động điều hòa gia tốc biến đổi điều hòa 
	A. chậm pha π/2 so với vận tốc 	B. cùng pha với vận tốc 
	C. sớm pha π/2 so với vận tốc 	D. ngược pha với vận tốc 
Câu 14: Tại một điểm có cường độ âm là I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L tại điểm này được xác định bằng công thức:
	A.	B.	C.	D.
Câu 15: Trong sóng cơ học, tốc độ truyền sóng là 
	A. quãng đường sóng truyền được trong một chu kì sóng 
	B. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường 
	C. tốc độ trung bình của phần tử môi trường 
	D. tốc độ dao động của các phần tử môi trường
Câu 16: Tia β+ là dòng các hạt
	A. electron 	B. prôtôn	C. nơtron 	D. pôzitron 
Câu 17: Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng λ của sóng này là
	A.	B.	C.	D.
Câu 18: Điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 
	A.V 	B. V 	C. 220 V 	D. 110 V
Câu 19: Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính sẽ tách thành các chùm tia sáng có màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là
	A. tán sắc ánh sáng 	B. nhiễu xạ ánh sáng 	C. giao thoa ánh sáng 	D. khúc xạ ánh sáng 
Câu 20: Nếu máy phát điện xoay chiều có p cặp cực, rôto quay với tốc độ n vòng/giây thì tần số dòng điện phát ra là A.f = 2np	B.f = np	C.	D.
Câu 21: Một điện tích điểm q= 10-7 C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F= 3.10-3 N. Cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích q là
	A.2.104 V/m	B.3.104 V/m	C.4.104 V/m	D.2,5.104 V/m
Câu 22: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng có L= 4.10-2 H và C = 4 pF. Tần số góc của mạch dao động bằng
	A.4.104 rad/s	B.4.105 rad/s	C.25.104 rad/s	D.25.105 rad/s 
Câu 23: Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng với nguồn đơn sắc, biết khoảng cách giữa hai khe là 0,1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,0 m. Người ta đo được khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 3,9 cm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 
	A. 0,67 μm 	B. 0,65 μm 	C. 0,56 μm 	D. 0,49 μm
Câu 24: Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. 
Tia có bước sóng nhỏ nhất là 
	A. tia hồng ngoại	B. tia đơn sắc lục 	C. tia X	D. tia đơn sắc tím 
Câu 25: Con lắc lò xo dao động điều hòa, nếu chỉ tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật 
	A. tăng lên 4 lần 	B. giảm đi 2 lần 	C. giảm đi 4 lần 	D. tăng lên 2 lần 
Câu 26: Giới hạn quang điện của một kim loại là λ0= 0,30 μm. Biết h= 6,625.10-34 Js, c=3.108 m/s. Công thoát electron của kim loại đó là 
	A. 4,14 eV 	B. 1,16 eV	C. 2,21 eV 	D. 6,62 eV 
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V vào hai đầu một tụ điện, dòng điện chạy qua tụ điện có cường độ hiệu dụng là I . Biết dung kháng của tụ điện là 100 Ω. Giá trị của I bằng 
	A. 2,2 A 	B.A	C. 1,1 A	D.A
Câu 28: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,02u. Cho 1u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng hạt nhân này 
A. tỏa năng lượng 18,63 MeV 	B. thu năng lượng 1,863 MeV 
	C. tỏa năng lượng 1,863 MeV 	D. thu năng lượng 18,63 MeV 
Câu 29: Một sóng cơ có tần số 440 Hz truyền đi với tốc độ 330 m/s. Bước sóng có giá trị bằng 
	A. 12,5 cm 	B. 37,5 cm 	C. 50 cm 	D. 75 cm 
Câu 30: Đặt điện áp vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảmCông suất tiêu thụ của mạch bằng 
	A. 200 W 	B. 400 W 	C. 0 W 	D. 100 W
Câu 31: Ở cùng một nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hoà với chu kì 0,6 s; con lắc đơn có chiều dài dao động điều hoà với chu kì 0,8 s. Tại đó, con lắc đơn có chiều dài (2+ 3) dao động điều hoà với chu kì 
	A. 0,7 s 	B. 1,4 s 	C. 1,62 s 	D. 1,54 s 
Câu 32: Một chất điểm dao động điều hoà, gia tốc a và li độ x của chất điểm liên hệ với nhau bởi hệ thức; trong đó a có đơn vị cm/s2, x có đơn vị cm. Chu kì dao động bằng 
	A. 1 s 	B. 0,25 s 	C. 0,5 s 	D. 0,4 s 
 Câu 33: Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox (với O là vị trí cân bằng), chu kì 1,5 s và biên độ A. Sau khi dao động được 3,5 s vật ở li độ cực đại. Tại thời điểm ban đầu vật qua 
	A. vị trí cân bằng ngược chiều dương.	B. vị trí có li độngược chiều dương.
	C. vị trí cân bằng theo chiều dương.	D. vị trí có li độ theo chiều dương.
	; vẽ vòng tròn lượng giác ta xác định được xo và vo
Câu 34: Cho mạch điện gồm điện trở thuần 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có đồ thị của điện áp theo thời gian có dạng như hình vẽ. Biểu thức điện áp hai đầu tụ điện là
	A.	B.
	C.	D.
Câu 35: Trên sợi dây đàn hồi AB với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây luôn không đổi. Khi tần số sóng trên dây bằng f thì trên dây có 3 bụng sóng. Tăng tần số thêm 80 Hz thì trên dây có thêm 4 nút sóng. Giá trị của f là 
	A. 60 Hz.	B. 80 Hz.	C. 30 Hz.	D. 40 Hz.
Câu 36: Chiếu một tia sáng từ không khí tới mặt thoáng của nước với góc tới 600. Tia này cho một tia phản xạ ở mặt thoáng và một tia khúc xa. Biết chiết suất tuyệt đối của không khí và của nước lần lượt là 1 và 1,333. Góc hợp bởi tia phản xạ và tia khúc xạ là 
	A. 19,480.	B. 40,520.	C. 79,480.	D. 100,520.
Câu 37: Hạt nhân có khối lượng . Biết khối lượng các hạt ;. Độ hụt khối của hạt nhân Liti bằng
	A.	B.	C.	D.
Câu 38: Công thoát electron của một kim loại là 2,36 eV. Cho ; và 1eV =1,6.10-19J. Giới hạn quang điện của kim loại trên bằng
	A.	B.	C.	D.
Câu 39: Vật sáng được đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Ảnh thật của vật qua thấu kính gấp 2 lần vật. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là
	A. 41 cm. 	B. 16 cm. 	C. 62 cm. 	D. 30 cm. 
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều (Uo và ω có giá trị dương, không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó
tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết R = 5r, cảm kháng của cuộn dây ZL= 4r và LCω2> 1. Khi C = C0 và khi C = 0,5C0 thì điện áp giữa hai đầu M, B có biểu thức tương ứng là và (U01 và U02 có giá trị dương). Giá trị của φ là
	A. 1,05 rad 	B. 0,47 rad 	C. 0,62 rad	D. 0,79 rad 
−− HẾT −−

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_thi_thu_tot_nghiep_thpt_l_mon_vat_li_lop_12_nam_hoc_2019.docx