Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Vật lí Lớp 12 - Năm 2020 - Bám sát đề minh họa lần 2 - Mã đề 01
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng âm tần và sóng cao tần trong quá trình phát sóng vô tuyến?
A. Âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
B. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ nhưng tần số của chúng bằng nhau.
C. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ và tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
D. Âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần.
Câu 5: Các đồng vị là các hạt nhân khác nhau nhưng có cùng
A. số khối. B. số prôtôn. C. số nơtrôn. D. khối lượng nghỉ.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc không đổi rad/s vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần với độ tự cảm H. Cảm kháng của cuộn cảm là
www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 1 BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN VẬT LÍ Thời gian: 50 phút Câu 1: Đặt hai điện tích điểm trong điện môi có hằng số điện môi , so với trong không khí thì lực tương tác giữa chúng sẽ A. tăng lên lần. B. tăng lên lần. C. giảm đilần. D. tăng lênlần. Câu 2: Một con lắc lò xo khối lượng và độ cứng , đang dao động điều hòa. Tại thời điểm con lắc có gia tốc , vận tốc , li độ thì lực hồi phục có giá trị là A.. B. . C. . D.. Câu 3: Một chất điểm khối lượng dao động điều hòa trên trục theo phương trình . Động năng của chất điểm có biểu thức là A. . B. . C. . D. . Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng âm tần và sóng cao tần trong quá trình phát sóng vô tuyến? A. Âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần. B. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ nhưng tần số của chúng bằng nhau. C. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ và tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần. D. Âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần. Câu 5: Các đồng vị là các hạt nhân khác nhau nhưng có cùng A. số khối. B. số prôtôn. C. số nơtrôn. D. khối lượng nghỉ. Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc không đổi rad/s vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần với độ tự cảm H. Cảm kháng của cuộn cảm là A. 100 Ω. B. 200 Ω. C. 300 Ω. D. 150 Ω. Câu 7: Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng Vật Lí nào sau đây? A. Quang điện ngoài. B. Lân quang. C. Quang điện trong. D. Huỳnh quang. Câu 8: Khi đi từ chân không vào một môi trường trong suốt nào đó, bước sóng của tia đỏ, tia tím, tia lam, tia chàm giảm đi lần lượt , , , lần. Trong bốn giá trị , , , , giá trị lớn nhất là A. . B. . C. . D. . Câu 9: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây với bước sóng . là một nút sóng, hình ảnh bên mô tả dạng của một bó sóng tại thời điểm . Khi không có sóng truyền qua, khoảng cách là A. . B. . C. . D. . Câu 10: Một vật dao động cưỡng bức đang xảy ra cộng hưởng, nếu tiếp tục tăng biên độ của ngoại lực cưỡng bức thì biên độ dao động của vật sẽ A. tăng. B. không đổi. C. giảm. D. tăng rồi lại giảm. Câu 11: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch không phân nhánh có cường độ được cho bởi biểu thức A. Biên độ của dòng điện này là A. 2 A. B. 1 A. C. 3 A. D. 4 A. Câu 12: Biết cường độ âm chuẩn là W/m2. Mức cường độ âm tại một điểm trong không gian có sóng âm truyền qua với cường độ W/m2 là A. 200 dB. B. 2 dB. C. 20 dB. D. 0,2 dB. Câu 13: Tia nào sau đây không được tạo thành bởi các phôtôn? A. Tia . B. Tia laze. C. Tia hồng ngoại. D. Tia . Câu 14: Đặt vào hai đầu một cuộn dây cảm thuần điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây đó là . Cảm kháng của cuộn dây này là A. B. . C. D. Câu 15: Trong một thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Ban đầu điểm trên màn là vị trí của vân sáng bậc . Dịch chuyển màn chắn ra xa hai khe để tiếp tục là một vân sáng. không thể là vân sáng bậc A. . B. . C. . D. . Câu 16: Ảnh ảo của một vật qua thấu kính hội tụ sẽ luôn A. cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. cùng chiều và lớn hơn vật. C. ngược chiều và bằng vật. D. ngược chiều và nhỏ hơn vật. Câu 17: Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 4 thành phần đơn sắc đỏ, cam, chàm, tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của môi trường trong suốt đó đối với các bức xạ này lần lượt là 1,40; 1,42; 1,46; 1,47 và góc tới . Số tia sáng đơn sắc được thoát ra khỏi được không khí là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 18: Khi một từ trường biến thiên nó sẽ sinh ra một điện trường, điện trường này có đường sức là các đường A. cong không khép kín. B. thẳng. C. đường cong kết thúc ở vô cùng. D. đường cong khép kín. Câu 19: Khi đặt vào hai đầu một đoạn mạch không phân nhánh một điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 5 A. Biết Ω, công suất tỏa nhiệt trong mạch điện đó bằng A. 3500 W. B. 500 W. C. 1500 W. D. 2500 W. Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều gồm các đoạn có một điện trở thuần, có một cuộn dây cảm thuần, có một tụ điện ghép nối tiếp. Đặt vào hai đầu một điện áp xoay chiều thì điện áp trên các đoạn mạch lệch pha nhau là A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 21: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn điện có suất điện động V, điện trở trong Ω. Mạch ngoài gồm điện trở Ω. Hiệu điện thế giữa hai điểm , là A. 1 V. B. –1 V. C. 2 V. D. –2 V. Câu 22: Trong phản ứng hạt nhân hai hạt nhân có động năng như nhau , động năng của hạt nhân và nơtrôn lần lượt là và . Hệ thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 23: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, đồ thị li độ – thời gian của hai dao động thành phần được cho như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. Câu 24: Một con lắc đơn chiều dài cm đang dao động điều hòa trong trường trọng lực gia tốc trọng trường m/s2. Biên độ góc dao động của con lắc là . Vật nhỏ của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng có tốc độ là A. 39,46 cm/s. B. 22,62 cm/s. C. 41,78 cm/s. D. 37,76 cm/s. Câu 25: Sóng FM tại Quảng Bình có tần số 93 MHz, bước sóng của sóng này là A. 3,8 m. B. 3,2 m. C. 0,9 m. D. 9,3 m. Câu 26: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp hiệu dụng tạo bởi nguồn phát có công suất , công suất của dòng điện thu được ở thứ cấp là A. . B. . C. . D. . Câu 27: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ với tần số góc , nếu là điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây, là điện tích trên một bản tụ. Đáp án đúng là A. cùng pha so với . B. ngược pha so với . C. vuông pha so với . D. lệch pha bất kì so với . Câu 28: Người ta tạo ra sóng cơ hình sin trên một sợi dây đàn hồi căng ngang bằng cách, khi cho đầu của sợi dây bắt đầu dao động điều hòa theo phương thẳng đứng đi lên, khi đầu dây này lên tới điểm cao nhất lần đầu tiên thì sóng đã truyền trên dây được quãng đường 2 cm. Bước sóng của sóng này bằng A. 4 cm. B. 6 cm. C. 8 cm. D. 2 cm. Câu 29: Một khung dây dẫn có dạng là một hình vuông, cạnh m được đặt trong một từ trường đều như hình vẽ, T. Trong khoảng thời gian s, khung dây quanh quanh trục một góc . Xuất điện động cảm ứng trung bình trong khung dây là A. 0,1 V. B. 0,2 V. C. 0,5 V. D. 0,4 V. Câu 30: Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ thì năng lượng của nguyên tử hidro được xác định bởi công thức eV (với , ) và bán kính quỹ đạo electron trong nguyên tử hidro có giá trị nhỏ nhất là m. Nếu kích thích nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản bằng cách chiếu vào nó một photon có năng lượng 12,08 eV thì bán kính quỹ đạo của electron trong nguyên tử sẽ tăng thêm . Giá trị của là A. m. B. m. C. m. D. m. Câu 31: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần có thể rung theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6 m/s và đầu trên của sợi dây luôn là nút sóng. Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần rung, số lần sóng dừng ổn định xuất hiện trên dây là A. 10 lần. B. 12 lần. C. 5 lần. D. 4 lần. Câu 32: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là µm và µm. Trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất trùng màu với vân trung tâm, số vị trí cho vân sáng của bức xạ là A. 32. B. 31. C. 40. D. 42. Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện một điện áp xoay chiều ổn định V. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị A, tại thời điểm s thì điện áp hai đầu đoạn mạch là V. Dung kháng của tụ điện là A. 200 Ω. B. 100 Ω. C. 50 Ω. D. 400 Ω. Câu 34: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm và , với cm. Cho bước sóng do các nguồn gây ra là cm. Trên mặt nước xét một điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn cm. Số cực đại trên đoạn là A. 3. B. 4. C. 10. D. 5. Câu 35: Đặt vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh một điện áp xoay chiều với không đổi và thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tổng trở và cảm kháng của cuộn dây theo tần số góc được cho như hình vẽ. Tổng trở của mạch tại gần nhất giá trị nào sau đây? A. 77 Ω. B. 77,5 Ω. C. 76 Ω. D. 82 Ω. Câu 36: Đồng vị sau một chuỗi các phân rã thì biến thành chì bền, với chu kì bán rã tỉ năm. Ban đầu có một mẫu chất nguyên chất. Sau 2 tỉ năm thì trong mẫu chất có lẫn chì với khối lượng g. Giả sử toàn bộ lượng chì đó đều là sản phẩm phân rã từ . Khối lượng ban đầu là A. 0,428 g. B. 4,28 g. C. 0,866 g. D. 8,66 g. Câu 37: Một con lắc lò xo với vật nặng có khối lượng đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn gốc thế năng đàn hồi tại vị trí lò xo không biến dạng. Đồ thị động năng, thế năng đàn hồi của lò xo – thời gian được cho như hình vẽ. Lấy . Khối lượng của vật nặng là A. 1 kg. B. 0,8 kg. C. 0,25 kg. D. 0,5 kg. Câu 38: Điện năng được truyền tải từ nhà máy đến nơi tiêu thụ với công suất truyền đi là không đổi. Ban đầu hiệu suất của quá trình truyền tải là 80%. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải luôn được giữ . Nếu người ta giảm điện trở của dây dẫn xuống một nửa và lắp một máy tăng áp với hệ số tăng trước khi truyền đi thì hiệu suất của quá trình truyền tải là A. 66%. B. 90%. C. 99,6%. D. 62%. Câu 39: Trên một bề mặt chất lỏng, tại hai điểm và có hai nguồn điểm, phát ra sóng kết hợp cùng pha nhau theo phương thẳng đứng với bước sóng . Biết . Gọi là đường tròn nằm trên mặt nước với là đường kính; là một điểm dao động với biên độ cực đại, cùng pha với nguồn nằm bên trong . Khoảng cách lớn nhất từ đến trung trực của là A. . B. . C. . D. . Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ, lò xo nhẹ có độ cứng N/m, vật g được đặt trên vật g (vật gắn chặt vào đầu lò xo). Lấy m/s2, bỏ qua lực cản của không khí. Lúc đầu ép hai vật đến vị trí lò xo nén 12 cm rồi buông nhẹ để hai vật chuyển động theo phương thẳng đứng. Trong khoảng thời gian 0,3 s kể từ khi buông hai vật, khoảng cách cực đại giữa hai vật gần nhất giá trị nào sau đây? A. 9,2 cm. B. 12,2 cm. C. 10,5 cm. D. 5,5 cm. d HẾT c ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu 1: Đặt hai điện tích điểm trong điện môi có hằng số điện môi , so với trong không khí thì lực tương tác giữa chúng sẽ A. tăng lên lần. B. tăng lên lần. C. giảm đilần. D. tăng lênlần. @ Hướng dẫn: Chọn C. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm sẽ giảm đi khi đặt chúng trong điện môi. Câu 2: Một con lắc lò xo khối lượng và độ cứng , đang dao động điều hòa. Tại thời điểm con lắc có gia tốc , vận tốc , li độ thì lực hồi phục có giá trị là A.. B. . C. . D.. @ Hướng dẫn: Chọn B. Lực phục hồi tác dụng lên vật dao động điều hòa . Câu 3: Một chất điểm khối lượng dao động điều hòa trên trục theo phương trình . Động năng của chất điểm có biểu thức là A. . B. . C. . D. . @ Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: → . . Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng về sóng âm tần và sóng cao tần trong quá trình phát sóng vô tuyến? A. Âm tần và cao tần cùng là sóng điện từ nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần. B. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ nhưng tần số của chúng bằng nhau. C. Âm tần là sóng âm còn cao tần là sóng điện từ và tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần. D. Âm tần và cao tần cùng là sóng âm nhưng tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần. @ Hướng dẫn: Chọn C. Sóng âm tần là sóng âm, sóng cao tần là sóng điện từ, tần số âm tần nhỏ hơn tần số cao tần. Câu 5: Các đồng vị là các hạt nhân khác nhau nhưng có cùng A. số khối. B. số prôtôn. C. số nơtrôn. D. khối lượng nghỉ. @ Hướng dẫn: Chọn B. Các đồng vị hạt nhân có cùng số proton. Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc không đổi rad/s vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần với độ tự cảm H. Cảm kháng của cuộn cảm là A. 100 Ω. B. 200 Ω. C. 300 Ω. D. 150 Ω. @ Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: Ω. Câu 7: Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng Vật Lí nào sau đây? A. Quang điện ngoài. B. Lân quang. C. Quang điện trong. D. Huỳnh quang. @ Hướng dẫn: Chọn C. Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong. Câu 8: Khi đi từ chân không vào một môi trường trong suốt nào đó, bước sóng của tia đỏ, tia tím, tia lam, tia chàm giảm đi lần lượt , , , lần. Trong bốn giá trị , , , , giá trị lớn nhất là A. . B. . C. . D. . @ Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: . → . Câu 9: Sóng dừng hình thành trên một sợi dây với bước sóng . là một nút sóng, hình ảnh bên mô tả dạng của một bó sóng tại thời điểm . Khi không có sóng truyền qua, khoảng cách là A. . B. . C. . D. . @ Hướng dẫn: Chọn C. Từ hình vẽ, ta thấy: biên độ của bụng là 4 đơn vị. biên độ của là 2 đơn vị, bằng một nửa biên độ của bụng → . Câu 10: Một vật dao động cưỡng bức đang xảy ra cộng hưởng, nếu tiếp tục tăng biên độ của ngoại lực cưỡng bức thì biên độ dao động của vật sẽ A. tăng. B. không đổi. C. giảm. D. tăng rồi lại giảm. @ Hướng dẫn: Chọn A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức, cụ thể khi tăng biên độ của ngoại lực thì biên độ dao động cưỡng bức cũng sẽ tăng. Câu 11: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch không phân nhánh có cường độ được cho bởi biểu thức A. Biên độ của dòng điện này là A. 2 A. B. 1 A. C. 3 A. D. 4 A. @ Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: , theo bài toán . → A. Câu 12: Biết cường độ âm chuẩn là W/m2. Mức cường độ âm tại một điểm trong không gian có sóng âm truyền qua với cường độ W/m2 là A. 200 dB. B. 2 dB. C. 20 dB. D. 0,2 dB. @ Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: dB. Câu 13: Tia nào sau đây không được tạo thành bởi các phôtôn? A. Tia . B. Tia laze. C. Tia hồng ngoại. D. Tia . @ Hướng dẫn: Chọn D. Tia bản chất của nó là chùm hạt → không phải photon. Câu 14: Đặt vào hai đầu một cuộn dây cảm thuần điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây đó là . Cảm kháng của cuộn dây này là A. B. . C. D. @ Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: . Câu 15: Trong một thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Ban đầu điểm trên màn là vị trí của vân sáng bậc . Dịch chuyển màn chắn ra xa hai khe để tiếp tục là một vân sáng. không thể là vân sáng bậc A. . B. . C. . D. . @ Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: → tăng thì tăng. không đổi → giảm → dịch chuyển mà ra xa thì bậc vân sáng tại luôn giảm. Câu 16: Ảnh ảo của một vật qua thấu kính hội tụ sẽ luôn A. cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. cùng chiều và lớn hơn vật. C. ngược chiều và bằng vật. D. ngược chiều và nhỏ hơn vật. @ Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ là ảo thì ảnh này luôn cùng chiều và lớn hơn vật. Câu 17: Chiếu một tia sáng tổng hợp gồm 4 thành phần đơn sắc đỏ, cam, chàm, tím từ một môi trường trong suốt tới mặt phân cách với không khí. Biết chiết suất của môi trường trong suốt đó đối với các bức xạ này lần lượt là 1,40; 1,42; 1,46; 1,47 và góc tới . Số tia sáng đơn sắc được thoát ra khỏi được không khí là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. @ Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: → , ,, . → các tia cam, chàm và tím bị phản xạ toàn phần → chỉ có tia đỏ khúc xạ ra không khí. Câu 18: Khi một từ trường biến thiên nó sẽ sinh ra một điện trường, điện trường này có đường sức là các đường A. cong không khép kín. B. thẳng. C. đường cong kết thúc ở vô cùng. D. đường cong khép kín. @ Hướng dẫn: Chọn D. Điện trường do từ trường biến thiên gây ra có đường sức là những đường cong khép kín. Câu 19: Khi đặt vào hai đầu một đoạn mạch không phân nhánh một điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 5 A. Biết Ω, công suất tỏa nhiệt trong mạch điện đó bằng A. 3500 W. B. 500 W. C. 1500 W. D. 2500 W. @ Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: A; Ω. W. Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều gồm các đoạn có một điện trở thuần, có một cuộn dây cảm thuần, có một tụ điện ghép nối tiếp. Đặt vào hai đầu một điện áp xoay chiều thì điện áp trên các đoạn mạch lệch pha nhau là A. và . B. và . C. và . D. và . @ Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: ; . → lệch pha so với . Câu 21: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn điện có suất điện động V, điện trở trong Ω. Mạch ngoài gồm điện trở Ω. Hiệu điện thế giữa hai điểm , là A. 1 V. B. –1 V. C. 2 V. D. –2 V. @ Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: A. V. Câu 22: Trong phản ứng hạt nhân hai hạt nhân có động năng như nhau , động năng của hạt nhân và nơtrôn lần lượt là và . Hệ thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . @ Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: phản ứng hạt nhân trên thu năng lượng. → → . Câu 23: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, đồ thị li độ – thời gian của hai dao động thành phần được cho như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là A. cm. B. cm. C. cm. D. cm. @ Hướng dẫn: Chọn D. Từ đồ thị, ta có: cm; cm. cm. Câu 24: Một con lắc đơn chiều dài cm đang dao động điều hòa trong trường trọng lực gia tốc trọng trường m/s2. Biên độ góc dao động của con lắc là . Vật nhỏ của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng có tốc độ là A. 39,46 cm/s. B. 22,62 cm/s. C. 41,78 cm/s. D. 37,76 cm/s. @ Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: cm; . m/s. Câu 25: Sóng FM tại Quảng Bình có tần số 93 MHz, bước sóng của sóng này là A. 3,8 m. B. 3,2 m. C. 0,9 m. D. 9,3 m. @ Hướng dẫn: Chọn B. Ta có: MHz. m. Câu 26: Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng một điện áp hiệu dụng tạo bởi nguồn phát có công suất , công suất của dòng điện thu được ở thứ cấp là A. . B. . C. . D. . @ Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: máy biến áp lí tưởng . Câu 27: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ với tần số góc , nếu là điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây, là điện tích trên một bản tụ. Đáp án đúng là A. cùng pha so với . B. ngược pha so với . C. vuông pha so với . D. lệch pha bất kì so với . @ Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: → cùng pha với . vuông pha với → vuông pha với . Câu 28: Người ta tạo ra sóng cơ hình sin trên một sợi dây đàn hồi căng ngang bằng cách, khi cho đầu của sợi dây bắt đầu dao động điều hòa theo phương thẳng đứng đi lên, khi đầu dây này lên tới điểm cao nhất lần đầu tiên thì sóng đã truyền trên dây được quãng đường 2 cm. Bước sóng của sóng này bằng A. 4 cm. B. 6 cm. C. 8 cm. D. 2 cm. @ Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: khoảng thời gian kể từ lúc bắt đầu dao động đến khi phần tử lên đến vị trí cao nhất là đầu tiên là một phần tư chu kì. trong khoảng thời gian này sóng truyền đi được một phần tư bước sóng → cm. Câu 29: Một khung dây dẫn có dạng là một hình vuông, cạnh m được đặt trong một từ trường đều như hình vẽ, T. Trong khoảng thời gian s, khung dây quanh quanh trục một góc . Xuất điện động cảm ứng trung bình trong khung dây là A. 0,1 V. B. 0,2 V. C. 0,5 V. D. 0,4 V. @ Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: Wb; Wb. V. Câu 30: Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ thì năng lượng của nguyên tử hidro được xác định bởi công thức eV (với , ) và bán kính quỹ đạo electron trong nguyên tử hidro có giá trị nhỏ nhất là m. Nếu kích thích nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản bằng cách chiếu vào nó một photon có năng lượng 12,08 eV thì bán kính quỹ đạo của electron trong nguyên tử sẽ tăng thêm . Giá trị của là A. m. B. m. C. m. D. m. @ Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: → → → . m. Câu 31: Một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần có thể rung theo phương ngang với tần số thay đổi được từ 100 Hz đến 125 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6 m/s và đầu trên của sợi dây luôn là nút sóng. Trong quá trình thay đổi tần số rung của cần rung, số lần sóng dừng ổn định xuất hiện trên dây là A. 10 lần. B. 12 lần. C. 5 lần. D. 4 lần. @ Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: → , là các số nguyên. 100 Hz 125 Hz → lập bảng ta tìm được 10 giá trị của thõa mãn. Câu 32: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa với hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là µm và µm. Trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất trùng màu với vân trung tâm, số vị trí cho vân sáng của bức xạ là A. 32. B. 31. C. 40. D. 42. @ Hướng dẫn : Chọn B. Ta có : . → trong khoảng giữa hai vân sáng trùng màu với vân trung tâm có vị trí cho vân sáng của bức xạ . Câu 33: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện một điện áp xoay chiều ổn định V. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị A, tại thời điểm s thì điện áp hai đầu đoạn mạch là V. Dung kháng của tụ điện là A. 200 Ω. B. 100 Ω. C. 50 Ω. D. 400 Ω. @ Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: rad/s → s. s. chậm pha so với góc → cùng pha vói . → Ω. Câu 34: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha đặt tại hai điểm và , với cm. Cho bước sóng do các nguồn gây ra là cm. Trên mặt nước xét một điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn cm. Số cực đại trên đoạn là A. 3. B. 4. C. 10. D. 5. @ Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: → trên mặt nước có 11 dãy cực đại ứng với . → thuộc cực đại thứ 4 → trên có 10 cực đại tương ứng với . Câu 35: Đặt vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh một điện áp xoay chiều với không đổi và thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của tổng trở và cảm kháng của cuộn dây theo tần số góc được cho như hình vẽ. Tổng trở của mạch tại gần nhất giá trị nào sau đây? A. 77 Ω. B. 77,5 Ω. C. 76 Ω. D. 82 Ω. @ Hướng dẫn: Chọn D. Ta có: nét liền biểu diễn , nét đứt biểu diễn . tại thì → mạch xảy ra cộng hưởng. Lúc này Ω và tại thì Ω. khi thì Ω → Ω Câu 36: Đồng vị sau một chuỗi các phân rã thì biến thành chì bền, với chu kì bán rã tỉ năm. Ban đầu có một mẫu chất nguyên chất. Sau 2 tỉ năm thì trong mẫu chất có lẫn chì với khối lượng g. Giả sử toàn bộ lượng chì đó đều là sản phẩm phân rã từ . Khối lượng ban đầu là A. 0,428 g. B. 4,28 g. C. 0,866 g. D. 8,66 g. @ Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: → → . . Từ giả thiết bài toán: tỉ năm, tỉ năm; g. → g. Câu 37: Một con lắc lò xo với vật nặng có khối lượng đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn gốc thế năng đàn hồi tại vị trí lò xo không biến dạng. Đồ thị động năng, thế năng đàn hồi của lò xo – thời gian được cho như hình vẽ. Lấy . Khối lượng của vật nặng là A. 1 kg. B. 0,8 kg. C. 0,25 kg. D. 0,5 kg. @ Hướng dẫn: Chọn B. Từ đồ thị, ta có: s → cm và rad/s. J. → → cm. → Khối lượng của vật nặng → kg. Câu 38: Điện năng được truyền tải từ nhà máy đến nơi tiêu thụ với công suất truyền đi là không đổi. Ban đầu hiệu suất của quá trình truyền tải là 80%. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải luôn được giữ . Nếu người ta giảm điện trở của dây dẫn xuống một nửa và lắp một máy tăng áp với hệ số tăng trước khi truyền đi thì hiệu suất của quá trình truyền tải là A. 66%. B. 90%. C. 99,6%. D. 62%. @ Hướng dẫn: Chọn C. Ta có: → nếu chọn thì . Lập bảng tỉ lệ. Công suất Điện áp truyền đi Điện trở Hao phí Ban đầu 20 Lúc sau → . Câu 39: Trên một bề mặt chất lỏng, tại hai điểm và có hai nguồn điểm, phát ra sóng kết hợp cùng pha nhau theo phương thẳng đứng với bước sóng . Biết . Gọi là đường tròn nằm trên mặt nước với là đường kính; là một điểm dao động với biên độ cực đại, cùng pha với nguồn nằm bên trong . Khoảng cách lớn nhất từ đến trung trực của là A. . B. . C. . D. . @ Hướng dẫn: Chọn A. Để đơn giản, ta chọn . Vì tính đối xứng, ta chỉ xét các điểm thuộc phần tư thứ nhất của đường tròn. Ta có: (1) (điều kiện cực đại cùng pha); , cùng tính chất chẵn lẻ. → (2). (điều kiện để nằm ngoài ) → (3) (4) (điều kiện để nằm trong đường tròn). Từ (1) và (4), ta có . Để xa trung trực của nhất thì nó phải nằm trên các cực đại bậc cao, do đó ta sẽ xét từ vào trong. → khi đó → trên dãy cực đại này không có điểm nào cùng pha với nguồn nằm trong đường tròn. → , tuy nhiên thì → do vậy để là thõa mãn. → , . Từ hình vẽ, ta có: → → → . Câu 40: Cho cơ hệ như hình vẽ, lò xo nhẹ có độ cứng N/m, vật g được đặt trên vật g (vật gắn chặt vào đầu lò xo). Lấy m/s2, bỏ qua lực cản của không khí. Lúc đầu ép hai vật đến vị trí lò xo nén 12 cm rồi buông nhẹ để hai vật chuyển động theo phương thẳng đứng. Trong khoảng thời gian 0,3 s kể từ khi buông hai vật, khoảng cách cực đại giữa hai vật gần nhất giá trị nào sau đây? A. 9,2 cm. B. 12,2 cm. C. 10,5 cm. D. 5,5 cm. @ Hướng dẫn: Chọn A. Ta có: cm. rad/s → s. Ban đầu đưa vật đến vị trí lò xo bị nén 12 cm rồi thả nhẹ → vật sẽ dao động với biên độ cm. Phương trình động lực học cho chuyển động của vật rời khỏi khi → cm. Vậy sẽ rời khỏi khi hai vật cùng đi qua vị trí lò xo không biến dạng. vận tốc của vật khi đó cm/s. cả hai vật mất khoảng thời gian s để rời khỏi nhau. Sau khi hai vật tách khỏi nhau Vật Vật Dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng mới, vị trí này cách vị trí hai vật rời nhau một đoạn cm Chu kì dao động s → rad/s Biên độ cm Chuyển động ném thẳng đứng lên trên với vận tốc ban đầu cm/s → thời gian kể từ lúc ném đến khi đạt độ cao cực đại s Từ phân tích trên, ta nhận thấy rằng: khoảng thời gian chuyển động kể từ khi tách ra đến 0,3 s là s, nhỏ hơn thời gian chuyển động lên cao của vật . do đó khoảng cách giữa hai vật này là lớn nhất tương với vị trí hai vật này sẽ đạt được sau khi chuyển động s kể từ khi tách ra. → Vị trí của sau s cách vị trí hai vật tách nhau một đoạn cm. → Vị trí của sau s cách vị trí hai vật tách nhau một đoạn cm về phía lò xo nén → Khoảng cách giữa hai vật cm www.thuvienhoclieu.com ĐỀ 2 BÁM SÁT ĐỀ MINH HỌA LẦN 2 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2020 MÔN VẬT LÍ Thời gian: 50 phút Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình , . Đại lượng được gọi là A. biên độ của dao động. B. pha của dao động. C. tần số góc của dao động. D. pha ban đầu của dao động. Câu 2: Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian? A. động năng; tần số; lực. B. biên độ; tần số; năng lượng toàn phần. C. biên độ; tần số; gia tốc D. lực; vận tốc; năng lượng toàn phần. Câu 3: Để khảo sát giao thoa sóng cơ, người ta bố trí trên mặt nước nằm ngang hai nguồn kết hợp và . Hai nguồn này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, cùng pha. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền sóng. Các điểm thuộc mặt nước và nằm trên đường trung trực của đoạn sẽ A. dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại. B. dao động với biên độ cực tiểu. C. dao động với biên độ cực đại. D. không dao động. Câu 4: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai? A. sóng cơ lan truyền được trong chân không. B. sóng cơ lan truyền được trong chất rắn. C. sóng cơ lan truyền được trong chất khí. D. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng. Câu 5: Đặt hiệu điện thế ( không đổi) vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất. B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R. C. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. D. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau. Câu 6: Biểu thức liên hệ giữa cường độ dòng điện cực đại và điện áp cực đại trên tụ của mạch dao động là A.. B.. C.. D.. Câu 7: Trong dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là A. một chu kì. B. một nửa chu kì. C. một phần tư chu kì. D. mai chu kì. Câu 8: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen. C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. D. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen. Câu 9: Cho hai dây dẫn thẳng, dài, đặt song song trong cùng một mặt phẳng như hình vẽ. Trong hai dây dẫn có hai dòng điện cùng chiều chạy qua. Gọi là điểm mà tại đó cảm ứng từ tổng hợp bằng 0. chỉ có thể nằm tại vùng A. (1). B. (2). C. (3). D. cả ba vị trí trên. Câu 10: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ A. các prôtôn. B. các nuclôn. C. các nơtrôn. D. các electrôn. Câu 11: Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn lần lượt là 10 cm/s và 100 cm/s2. Lấy , chu kì biến thiên của động năng là A. 1 s. B. 2 s. C. 3 s. D. 4 s. Câu 12: Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng với hai nút sóng. Bước sóng của dao động là A. 2 m. B. 1 m. C. 0,25 m. D. 0,5 m. Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng A. 50 Hz. B. 5 Hz. C. 30 Hz. D. 3000 Hz. Câu 14: Ta biết được thành phần chủ yếu của các nguyên tố cấu tạo Mặt Trời dựa vào A. quan sát bằng mắt thường. B. kính thiên văn. C. quang phổ. D. kính viễn vọng. Câu 15: Xung quanh dòng điện xoay chiều sẽ có A. điện trường. B. từ trường. C. điện trường biến thiên. D. điện từ trường. Câu 16: Năng lượng photon của tia Rơnghen có bước sóng là A. J. B. J. C. J. D. J. Câu 17: Giả sử hai hạt nhân và có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân lớn hơn số nuclôn của hạt nhân thì A. hạt nhân bền vững hơn hạt nhân . B. hạt nhân bền vững hơn hạt nhân . C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau. D. năng lượng liên kết của hạt nhân lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân . Câu 18: Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là A. tia và tia . B. tia và tia . C. tia và tia . D. tia , tia và tia . Câu 19: Tại hai điểm A và B có hai điện tích , . Tại điểm , một electron được thả ra không vận tốc đầu thì nó di chuyển ra xa các điện tích.Tình huống nào sau đây không thể xảy ra? A. , . B. , . C. , . D. . Câu 20: Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ A. hóa năng. B. cơ năng. C. quang năng. D. nhiệt năng. Câu 21: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không dãn, đầu trên của sợi dây được buộc cố định. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,08 rad rồi thả nhẹ để vật dao động điều hòa. Lấy m/s2, gia tốc dao động điều hòa cực đại của con lắc là A. 0,08 m/s2. B. 0,8 m/s2. C. 8 m/s2. D. 80 m/s2. Câu 22: Một nguồn âm có công suất W phát sóng âm dạng hình cầu. Cường độ âm tại đi
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_lan_2_mon_vat_li_lop_12_nam_2020_ba.docx