Đề thi thử học kì l môn Vật lí Lớp 12 - Lần 3

Đề thi thử học kì l môn Vật lí Lớp 12 - Lần 3

Câu 1. Một lan truyền theo trục Ox có phương trình u = 2cos(4πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng của sóng cơ này là

 A. 0,1 m. B. 10 cm. C. 0,2 m. D. 20 cm.

Câu 2. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Động năng của vật tại vị trí cách biên 3 cm là

 A. 0,035 J. B. 350 J. C. 750 J. D. 0,075 J.

Câu 3. Hợp lực tác dụng lên một vật dao động điều hòa có biểu thức F = 2cos4πt (N). Biết khối lượng của vật là 400 g. Gia tốc của vật tại thời điểm ban đầu là

 A. 0,8 m/s2. B. 0,8π m/s2. C. 5 m/s2. D. 5π m/s2.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có cộng hưởng điện?

 A. Hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử đều bằng nhau.

 B. Điện áp tức thời và cường độ dòng điện tức thời cùng pha nhau.

 C. Công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại.

 D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R đạt cực đại.

 

doc 4 trang phuongtran 5430
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử học kì l môn Vật lí Lớp 12 - Lần 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 – MÔN VẬT LÝ – LẦN 3
Câu 1. Một lan truyền theo trục Ox có phương trình u = 2cos(4πt - 0,2π) (cm). trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng của sóng cơ này là
	A. 0,1 m.	B. 10 cm.	C. 0,2 m.	D. 20 cm.
Câu 2. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ A = 4 cm. Động năng của vật tại vị trí cách biên 3 cm là
	A. 0,035 J.	B. 350 J.	C. 750 J.	D. 0,075 J.
Câu 3. Hợp lực tác dụng lên một vật dao động điều hòa có biểu thức F = 2cos4πt (N). Biết khối lượng của vật là 400 g. Gia tốc của vật tại thời điểm ban đầu là
	A. 0,8 m/s2.	B. 0,8π m/s2.	C. 5 m/s2.	D. 5π m/s2.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có cộng hưởng điện?
	A. Hiệu điện thế hiệu dụng trên mỗi phần tử đều bằng nhau.
	B. Điện áp tức thời và cường độ dòng điện tức thời cùng pha nhau.	
	C. Công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại.
	D. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R đạt cực đại.
Câu 5. Công thức tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn có chiều dài l nơi có gia tốc trọng trường g là
	A. T = 2π.	B. T = 2π.	C. T = .	D. T = .
Câu 6. Để đo gia tốc trọng trường, một học sinh đã làm như sau: treo vào sợi chỉ mãnh một vật có khối lượng m để làm thành một con lắc đơn có chiều dài 99 cm; kích thích cho con lắc dao động với biên độ nhỏ thì thấy nó thực hiện được 10 dao động toàn phần trong 20 giây. Gia tốc trong trường tính được trong phép đo nói trên gần nhất với giá trị nào sau đây?
	A. 9,81 m/s2.	B. 9,87 m/s2.	C. 9,77 m/s2.	D. 10 m/s2.
Câu 7. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức
	A. l = .	B. l = vf.	C. l = .	D. l = .
Câu 8. Sóng âm truyền được trong môi trường nào?
	A. Chỉ trong chất lỏng và chất rắn.	B. Chỉ trong chất khí.
	C. trong mọi chất kể cả chân không.	D. Trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
Câu 9. Một sợi dây đàn có hai đầu cố định, chiều dài l. Khi gảy đàn, nếu trên dây có sóng dừng với k bụng sóng thì liên hệ giữa chiều dài dây đàn l và bước sóng l lan truyền trên dây là
	A. l = kl	B. l = (2k + 1).	C. l = k.	D. l = (2k + 1).
Câu 10. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?
	A. Với các sóng âm nghe được thì âm nghe càng cao (càng thanh) khi tần số càng lớn.
	B. Tai người có thể nghe được sóng âm có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz khi âm có cường độ đủ lớn.
	C. Trong cùng một môi trường sóng siêu âm lan truyền nhanh hơn sóng hạ âm.
	D. Sáng âm là sóng cơ lan truyền trong môi trường vật chất.
Câu 11. Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = H một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200cos100πt (V). Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm là 100V thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch có độ lớn là
	A. 4 A.	B. 2A.	C. 2A.	D. 2 A.
Câu 12. Cường độ dòng điện tức thời chạy trong một mạch điện xoay chiều có biểu thức i = 4cos100πt (A). cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
	A. I = 4A.	B. I = 8A.	C. I = 2A.	D. I = 4 A.
Câu 13. Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là
	A. Z = . 	B. Z = .	C. Z = .	D. Z = R + ZL + ZC.
Câu 14. Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây không thuần cảm thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
	A. sớm pha so với cường độ dòng điện góc 0 < j < . 	B. sớm pha so với cường độ dòng điện góc .
	C. trể pha so với cường độ dòng điện góc 0 < j < .	D. trể pha so với cường độ dòng điện góc .
Câu 15. Đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa một hoặc hai trong ba phần tử: điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L hoặc tụ điện C. Khi đặt điện áp u = U0coswt (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có biểu thức i = I0cos(wt - ) (A). Đoạn mạch này chứa
	A. Chỉ có L.	B. L và C.	C. R và L.	D. R và C.
Câu 16. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn cùng pha, những điểm trên mặt nước trong vùng giao thoa dao động với biên độ cực đại khi hiệu đường đi thỏa mãn
	A. d2 – d1 = kl.	B. d2 – d1 = k.	C. d2 – d1 = (2k + 1).	D. d2 – d1 = (2k + 1).
Câu 17. Sóng cơ lan truyền từ nguồn O dọc theo trục Ox với vận tốc v = 150 cm/s. Phương trình dao động tai nguồn O là u = 4cosπt (cm). Coi biên độ sóng không đổi khi lan truyền. phương trình sóng tại điểm M trên trục Ox cách O một đoạn 25 cm là 
	A. u = 4cos(πt - 6π) (cm).	B. u = 4cos(πt - ) (cm).	
	C. u = 4cos(πt - ) (cm). 	D. u = 4cos(πt + ) (cm).
Câu 18. Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là sai?
	A. Sóng ngang là sóng có các phần tử vật chất dao động theo phương ngang.
	B. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
	C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.
	D. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường vật chất.
Câu 19. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp đang có tính dung kháng. Để đoạn mạch có sự cộng hưởng điện thì có thể
	A. Giảm điện dung của tụ điện.	B. Tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
	C. Giảm hệ số tự cảm của cuộn dây.	D. Tăng điện trở thuần của đoạn mạch.
Câu 20. Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa
	A. Trong dao động điều hòa, cứ sau mỗi nữa chu kì vật lại có tốc độ như cũ.
	B. Chu kì của dao động điều hòa là khoảng thời gian ngắn nhất sau đó vật về vị trí ban đầu.
	C. Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm côsin (hay sin) của thời gian.
	D. Độ lớn của li độ của vật dao động điều hòa bằng khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng.
Câu 21. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có 4 điểm theo đúng thứ tự A, M, N, B. Giữa A và M chỉ có điện trở thuần, giữa M và N chỉ có tụ điện, giữa N và B chỉ có cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 240 V – 50 Hz thì uMB và uAM lệch pha nhau , uAB và uMB lệch pha nhau . Điện áp hiệu dụng trên R là
	A. 80 V.	B. 80.	C. 60V.	D. 120 V.
Câu 22. Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ tắt dần?
	A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
	B. Dao động cơ tắt dần có động năng và thế năng luôn giảm dần theo thời gian.
	C. Trong dao động cơ tắt dần cơ năng giảm dần theo thời gian.
	D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
Câu 23. Mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp có R = 60 Ω, L = H, C = F. Tần số của dòng điện là 50 Hz. Tổng trở của mạch là
	A. 140 Ω.	B. 180 Ω.	C. 20 Ω.	D. 100 Ω.
Câu 24. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 250 g, lò xo có độ cứng 64 N/m. Chu kì dao động của con lắc xấp xỉ bằng
	A. 0,4 s.	B. 12,4 s.	C. 3,18 s.	D. 2,55 s.
Câu 25. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(10πt + ) (cm) (với t tính bằng giây). Tần số dao động của vật là
	A. 5 Hz.	B. 10π.	C. 5p Hz.	D. 10 Hz.
Câu 26. Con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với tần số
	A. f = 2π.	B. f = 2π.	C. f = .	D. f = .
Câu 27. Một co lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Khi vật ở vị trí cân bằng, tại nơi có gia tốc trọng trường g, lò xo giãn một đoạn l = . Thời gian trong một chu kì mà độ lớn gia tốc của vật đó lớn hơn hoặc bằng gia tốc trọng trường g là
	A. t = .	B. t = .	C. t = .	D. t = .
Câu 28. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos2πt (cm). Biên độ dao động của vật là
	A. 10π cm.	B. 10 cm.	C. 5π cm.	D. 5 cm.
Câu 29. Trên một sợi dây hai đầu cố định dài 80 cm đang có sóng dừng ổn định với 8 bụng sóng. Tần số sóng là 10 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
	A. v = 80 cm/s.	B. v = 2 m/s.	C. v = 8 m/s.	D. v = 20 cm/s.
Câu 30. Hệ số công suất của mạch RLC nối tiếp được xác định bằng công thức nào sau đây?
	A. cosj = .	B. cosj = .	C. cosj = . 	D. cosj = .
Câu 31. Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
	A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
	B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
	C. Chu kì của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng chu kì dao động riêng của hệ.
	D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 32. Đặt vào hai đầu điện trở R = 100 W một điện áp tức thời u = 220cos100πt (V). Nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở trong 1 giờ là
	A. 1742,4 kJ.	B. 484 J.	C. 29,4 kJ.	D. 3484,8 kJ.
Câu 33. Một vật dao động điều hòa, biểu thức quan hệ giữa biên độ dao động A, li độ x, vận tốc v và tần số góc của vật là
	A. A2 = x2 - .	B. A2 = x2 - .	C. A2 = x2 + .	D. A2 = x2 +.
Câu 34. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ bên. Tốc độ cực đại của vật là
	A. 8π cm/s.	B. 16π cm/s.
	C. 8p m/s.	D. 64p2 cm/s.
Câu 35. Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 220 V – 100 W. Mắc bóng đèn này vào điện áp u = 220cos100πt (V) thì công suất tiêu thụ của đèn như thế nào so với công suất định mức?
	A. nhỏ hơn.	B. bằng.	C. lớn hơn.	D. lớn hơn hoặc nhỏ hơn 
Câu 36. Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương với các phương trình x1 = 4cos5pt (cm) và x2 = 4cos(5pt + ) (cm). Phương trình dao động của chất điểm là
	A. x = 4cos(5pt + ) (cm).	B. x = 8cos(10pt + ) (cm).	
	C. i = 4cos(5pt + ) (cm).	D. i = 4cos(5pt - ) (cm).
Câu 37. Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, với R = 40 Ω, cuộn cảm thuần có L = H, tụ điện có điện dung C = F. Biểu thức điện áp tức thời hai đầu mạch là u = 200cos100pt (V). Cường độ dòng điện hiệu dụng chay qua mạch là 
	A. I = 5 A.	B. I = 4 A.	C. I = 4 A.	D. I = 5 A.
Câu 38. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện là u = 220cos100pt (V) và cường độ dòng điện qua mạch là i = 2cos(100pt + ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
	A. 220 W.	B. 440 W.	C. 880 W.	D. 110 W.
Câu 39. Trên mặt nước tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 10 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số 15 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 và cùng pha với hai nguồn (không kể hai nguồn) là
	A. 9.	B. 4.	C. 5.	D. 7.
Câu 40. Đặt điện áp u = U0coswt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Độ lệch pha j giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch có thể được tính theo biểu thức
	A. tanj = .	B. tanj = .	C. tanj = .	D. tanj = .

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_hoc_ki_l_mon_vat_li_lop_12_lan_3.doc