Đề thi thử học kì I môn Hóa học Lớp 12

Đề thi thử học kì I môn Hóa học Lớp 12

Câu 1: Một amin có trong cây thuốc lá rất độc, nó là tác nhân chính gây ra bệnh viêm phổi, ho lao. Amin đó là

 A Anilin. B Nicotin. C Benzyl amin. D trimetyl amin.

Câu 2: Amin nào sau đây làm mất màu dung dịch brom, tạo kết tủa trắng?

 A C6H5NH2. B C2H5NH2. C CH3)2NH. D NH3.

Câu 3: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dd NaOH, sản phẩm thu được là

 A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH3CHO.

 C. CH3COONa và CH2=CHOH. D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu 4: Cặp kim loại nào sau đây tan trong nước ở nhiệt độ thường ?

 A Ba, Zn. B Ca, Mg. C Na, Ba. D Fe, K.

Câu 5: Trong số các polime sau: (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) len, (4) tơ enang, (5) tơ visco, (6) nilon – 6,6, (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là

 A (2), (3), (7). B (2), (3), (5). C (2), (5), (7). D (1), (2), (6).

Câu 6: Alanin không phản ứng với

 A Dung dịch NaOH. B Dung dịch C2H5OH. C Dung dịch Na2SO4. D Dung dịch HCl.

Câu 7: Cặp chất không xảy ra phản ứng là

 A Zn + Fe(NO3)2. B Fe + Cu(NO3)2. C Cu + AgNO3. D Ag + Cu(NO3)2.

Câu 8. Nguyên tử Cu có Z = 29, cấu hình e của Cu là

 A. [Ar ] 4s23d9. B. [Ar ] 3d9 4s2. C. [Ar ] 4s13d10. D. [Ar ] 3d10 4s1.

Câu 9: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là

 A C17H35COONa và glixerol. B C15H31COOH và glixerol.

 C C15H31COONa và etanol. D C15H31COONa và glixerol.

Câu 10: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là

 

doc 3 trang phuongtran 4691
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử học kì I môn Hóa học Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ HỌC KÌ 1 – 12A5
Họ và tên: ..Lớp ..
Câu 1: Một amin có trong cây thuốc lá rất độc, nó là tác nhân chính gây ra bệnh viêm phổi, ho lao. Amin đó là
	A Anilin.	B Nicotin.	C Benzyl amin.	D trimetyl amin.
Câu 2: Amin nào sau đây làm mất màu dung dịch brom, tạo kết tủa trắng?
	A C6H5NH2.	B C2H5NH2.	C CH3)2NH.	D NH3. 
Câu 3: Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dd NaOH, sản phẩm thu được là
	A. CH2=CHCOONa và CH3OH. 	B. CH3COONa và CH3CHO.
	C. CH3COONa và CH2=CHOH. 	D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 4: Cặp kim loại nào sau đây tan trong nước ở nhiệt độ thường ?
	A Ba, Zn.	B Ca, Mg.	C Na, Ba.	D Fe, K.
Câu 5: Trong số các polime sau: (1) tơ tằm, (2) sợi bông, (3) len, (4) tơ enang, (5) tơ visco, (6) nilon – 6,6, (7) tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là
	A (2), (3), (7).	B (2), (3), (5). 	C (2), (5), (7).	D (1), (2), (6). 
Câu 6: Alanin không phản ứng với 
	A Dung dịch NaOH.	B Dung dịch C2H5OH.	C Dung dịch Na2SO4.	D Dung dịch HCl.
Câu 7: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
	A Zn + Fe(NO3)2. 	B Fe + Cu(NO3)2. 	C Cu + AgNO3. 	D Ag + Cu(NO3)2.
Câu 8. Nguyên tử Cu có Z = 29, cấu hình e của Cu là
	A. [Ar ] 4s23d9.	B. [Ar ] 3d9 4s2. 	C. [Ar ] 4s13d10.	D. [Ar ] 3d10 4s1.
Câu 9: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là 
	A C17H35COONa và glixerol.	B C15H31COOH và glixerol. 	
	C C15H31COONa và etanol. 	D C15H31COONa và glixerol. 
Câu 10: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là
	A CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.	B CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
	C CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.	D CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
Câu 11: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau
A Axit axetic và metylfomat.	B Vinylaxetat và metylacrylat.
C Tinh bột và xenlulozơ.	D Glucozơ và fructozơ.
Câu 12. Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất ) trong tất cả các kim loại ?
	A. Kali	B. Natri	C. Liti	D. Rubidi
Câu 13. Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn; số kim loại tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 là
	A. 1	B. 4	C. 2	D. 3
Câu 14: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều trong gỗ, bông gòn. Công thức cấu tạo thu gọn của xenlulozơ là
	A (C6H12O6)n.	B (C6H10O5)n.	C [C6H7O2(OH)3]n.	D [C6H9O2(OH)3]n.
Câu 15: Metylpropionat có công thức tương ứng là
	A C2H5COOCH3.	B CH3COOC2H5. 	C CH3COOC2H3.	D C2H5COOC2H3.
Câu 16: Khi nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy có màu xanh tím là do chuối xanh có chứa thành phần
	A Glucozơ	B Xenlulozơ.	C Tinh bột.	D Protein.
Câu 17: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A Xenlulozơ.	B Poli(vinyl clorua).	C Polistiren. D Policaproamit (nilon-6).
Câu 18: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
	A Tinh bột.	B Saccarozo.	C Fructozơ.	D Glucozơ.
Câu 19: Loại cacbohiđrat nào có nhiều nhất trong mật ong?
A. tinh bột.	B. mantozơ.	C. fructozơ.	D. xenlulozơ.
Câu 20: Cho dãy các chất sau đây: CH3COOH, C2H5OH, CH3COOCH3, CH3CHO. Số chất thuộc loại este là A. 3.	B. 1.	C. 2.	D. 4.
Câu 21: Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím hóa xanh?
A. CH3-COOH.	B. CH3-CH2-OH.	C. CH3-NH2.	D. NaCl.
Câu 22: Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng chất có thể tham gia phản ứng tráng bạc là
	A. 3.	B. 2.	C. 5.	D. 4.
Câu 23: Cho các chất: CH3NH2, NH3, (CH3)2NH, C6H5NH2. Thứ tự giảm dần tính bazơ là
	A. C6H5NH2, CH3NH2, NH3, (CH3)2NH.	B. (CH3)2NH,CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
	C. CH3NH2, NH3, (CH3)2NH, C6H5NH2.	D. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn chất nào sau đây trong oxi dư thu được sản phẩm có chứa N2?
A. tinh bột.	B. cao su Buna.	C. peptit.	D. chất béo.
Câu 25: Có 4 kim loại K, Mg, Fe,Cu. Thứ tự giảm dần tính khử là
A. Cu, K, Mg, Fe.	 B. K, Fe, Cu, Mg.	 C. K, Mg, Fe, Cu.	 D. Mg, K, Cu, Fe.
Câu 26: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là
	A. 3.	B. 2.	C. 4.	D. 1.
Câu 27. Cho các chất sau: (X1) C6H5NH2; (X2) CH3NH2 ; (X3) H2NCH2COOH; (X4) C6H12O6;
(X5) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH; (X6) H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH; (X7) lòng trắng trứng. Dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh?
A. X2, X3,X4,X6	B. X1, X5, X4	C. X1, X2, X5,X7	D. X2, X6
Câu 28: Cấu hình electron của X2+ : 1s22s22p63s23p6 Vậy vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA.	B. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIA.
C. ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.	D. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA.
Câu 29: Cho 0,05 mol -aminoaxit phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 0,5M thu được dung dịch A. Cho dung dịch NaOH 0,25M vào dung dịch A thì thấy cần vừa hết 600ml. Công thức tổng quát của A là A. H2NR(COOH)3.	B. H2NR(COOH)2.	C. H2NRCOOH.	D. (H2N)2RCOOH.
Câu 30: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z, T và Q.
Chất
Thuốc thử
X
Y
Z
T
Q
Quì tím
không đổi
màu
không đổi
màu
không đổi
màu
không đổi màu
không đổi
màu
Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ
đun nhҽ
không có kết tủa
Ag
không có kết tủa
không có kết tủa
Ag
Cu(OH)2, lắc nhẹ
Cu(OH)2
không tan
dung dịch
xanh lam
dung dịch
xanh lam
Cu(OH)2
không tan
Cu(OH)2
không tan
Nước brom
Kết tủa trắng
không có
kết tủa
không có
kết tủa
không có
kết tủa
không có
kết tủa
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là
	A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit.
	B. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit.
	C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol.
	D. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic.
Câu 31: Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 1,008 lit khí H2 (đktc), kim loại đó là
	A Fe 	B Na 	C Al 	D Zn 
Câu 32: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam HCOOC2H5 bằng một lượng KOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 8,4 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 7,4.	B. 6,6.	C. 11,3.	D. 8,8.
Câu 33: Cho 3,12g Mg tác dụng với dung dịch HNO3 (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,344 lít khí NO (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan
	A 19,24.	B 13,32.	C 20,04.	D 5,92.
Câu 34: Thủy phân 324 gam tinh bột thành glucozơ sau đó lên men, khối lượng ancol etylic thu được là m gam. Nếu xem các quá trình đều đạt hiệu suất 100%. Giá trị của m là
A. 90.	B. 180.	C. 184.	D. 360.
Câu 35: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là
A. 90.	B. 180.	C. 184.	D. 360.
Câu 36: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là
A. Mg và Ca.	B. Ca và Sr.	C. Be và Mg.	D. Sr và Ba.
Câu 37: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 25.000.	B. 12.000	C. 15.000	D. 24.000
Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 11,9 g hỗn hợp gồm Al và Zn bằng H2SO4 đặc nóng thu được7,616 lít SO2 (đktc), 0,64 g S và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là:
A. 35,0 g	B. 50,3 g	C. 30,5 g	D. 30,05 g
Câu 39: Khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1 lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất 80% là
	A. 185,6 g.	B. 196,5 g.	C. 190 g.	D. 200 g.
Câu 40: Cho sơ đồ chuyển hóa:
CH4 C2H2 C2H3Cl PVC
Để tổng hợp được 500 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần Vm3 khí thiên nhiên (đktc). Giá trị của V là (biết CH4 chiếm 80% khí thiên nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
	A. 448,0.	B. 896,0.	C. 336,0.	D. 358,4.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_12.doc