Đề thi học kì II môn Toán Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT An Dương Vương - Mã đề 132
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng (Oxz) ?
A. i = (1;0;0)
. B. j = (0;1;0)
. C. k = (0;0;1)
. D. n = (1;0;1)
.
Câu 3: Số phức z i i = − 2 1 3 ( ) có số phức liên hợp là:
A. z i = − 6 2 . B. z i = + 6 2 . C. z i = + 2 6 . D. z i = − + 6 2 .
Câu 4: Cho hai số phức z a bi = + và z a b i ' ' ' 0 = + ≠ . Số phức
'
zz
có phần thực là:
A.
2 2
aa bb ' '
a b
+ +
. B.
2 2
' '
' '
aa bb
a b
+ +
. C.
2 2
a a '
a b
+ +
. D.
2 2
2 '
' '
bb
a b +
.
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
3 2
: 1 3
1 2
x t
d y t
z t
= − +
= − +
= − +
và mặt phẳng
(P x y z ) : 2 5 0 − + + = . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. d P ⊥ ( ) B. d P / /( ) C. d P ⊂ ( ) D. d cắt (P)
Câu 6: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x y x x = − = = = ( 1 , 0, 0, 2 )2
A. 35. B. 2
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THPT AN DƯƠNG VƯƠNG Mã đề thi: 132 ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM 2019-2020 Môn Toán lớp 12 Thời gian làm bài: 65 phút; (35 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: ............................. Câu 1: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm 4; 2;5A và 3;1;1B có một vectơ chỉ phương là A. 1; 3;4u . B. 1; 1;4u . C. 1; 3;4u . D. 1; 3; 4u . Câu 2: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn ;a b . Thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng được giới hạn bởi các đường: y f x , trục hoành, hai đường thẳng x a và x b được tính theo công thức A. b a V f x dx . B. b a V f x dx . C. 2 b a V f x dx . D. 2 b a V f x dx . Câu 3: Tìm họ nguyên hàm của hàm số 23 1f x x A. 6x . B. 3x x C . C. 6x C . D. 3x x C . Câu 4: Cho số phức có điểm biểu diễn là M như hình vẽ bên dưới. Tìm số phức liên hợp . A. 1 2i . B. 2 i . C. 1 2i . D. 2 i . Câu 5: Tính tích phân 1 2 1 0 5 xI dx . A. 125 2ln 5 I . B. 25.ln 5I . C. 37,28I . D. 60 ln 5 I . Câu 6: Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 23y x x và trục hoành. A. 27 4 S . B. 4S . C. 6S . D. 27 4 S . Câu 7: Tính môđun của số phức z thỏa mãn đẳng thức 1 3 5i z i . A. 2z . B. 1z . C. 17z . D. 4z . Câu 8: Tìm phần ảo của số phức 1 2 3 1z i i . A. 7 . B. 1. C. i . D. 2 5 . Câu 9: Trong không gian Oxyz, cho điểm 1; 2;1A và đường thẳng 1 1: 2 1 1 x y zd . Tính số đo góc giữa hai đường thẳng OA và d . A. 060 . B. 030 . C. 045 . D. 0120 . Câu 10: Trong không gian Oxyz, viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm 1;4;3A và vuông góc với mặt phẳng : 3 2 4 0P x y z . A. 1 4 3 3 1 2 x y z . B. 1 4 3 3 1 2 x y z . C. 3 1 2 1 4 3 x y z . D. 1 4 3 3 1 2 x y z . Câu 11: Trong không gian Oxyz, hình chiếu của điểm 7;5; 4A lên mặt phẳng tọa độ Oxz là A. 2 0;5; 4A . B. 1 7;0; 4A . C. 3 0;5;0A . D. 1 7;5;0A . Câu 12: Cho 1 0 3f x dx và 2 0 4f x dx . Tính 2 1 I f x dx . A. 1I . B. 1I . C. 7I . D. 7I . Câu 13: Cho hình phẳng được giới hạn bởi đường cong y f x và đường thẳng y g x như hình vẽ bên dưới. Công thức đúng để tính diện tích S của hình phẳng này là A. 0 c d c S f x g x dx g x f x dx . B. 0 a b a S f x g x dx g x f x dx . C. 0 a b a S f x g x dx g x f x dx . D. 0 a b a S f x g x dx f x g x dx . Câu 14: Trong không gian Oxyz, xét vị trị tương đối giữa đường thẳng 1 1: 2 3 1 x y zd và mặt phẳng : 2 3 0P x y z . A. d // P . B. d P . C. d P . D. d cắt và không vuông góc P . Câu 15: Thể tích V của vật thể tròn xoay được tạo ra khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng được giới hạn bởi các đường: tany x , trục hoành, trục tung và đường thẳng 4 x là A. 4 4 V . B. 21 100 V . C. 1 4 V . D. 4 4 V . Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn đẳng thức 2 1z i z là A. Đường thẳng 2 4 3 0x y . B. Đường thẳng 4 2 3 0x y . C. Đường tròn 2 22 1 1x y D. Đường thẳng 2 4 3 0x y . Câu 17: Biết xf x dx xe C . Tính 1f . A. 1f e . B. 1 0f . C. 21f e . D. 1 2f e . Câu 18: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm 1; 3;2I và tiếp xúc với mặt phẳng : 2 2 1 0x y z . A. 2 2 21 3 2 16x y z . B. 2 2 21 3 2 4x y z . C. 2 2 21 3 2 4x y z . D. 2 2 21 3 2 16x y z . Câu 19: Một vật chuyển động với hàm vận tốc v tính theo biến thời gian t là 2v t t t ( /m s ). Tính quãng đường vật đi được từ lúc bắt đầu chuyến động đến thời điểm nó đạt vận tốc 20 /m s . A. 88 3 m . B. 8600 3 m . C. 175 6 m . D. 117 2 m . Câu 20: Trong không gian Oxyz, cho điểm 1;2; 3M . Gọi , ,A B C lần lượt là hình chiếu của điểm M lên ba trục tọa độ Ox, Oy và Oz. Khi đó phương trình mặt phẳng ABC là A. 6 3 2 6 0x y z . B. 6 3 2 6 0x y z . C. 6 3 2 0x y z . D. 2 3 14 0x y z . Câu 21: Gọi 1 2,z z là hai nghiệm phức của phương trình 2 2 2 0z z . Tính 2 2 1 2T z z . A. 0T . B. 2 2T . C. 4T . D. 2T . Câu 22: Một vật thể trong không gian được giới hạn bởi hai mặt phẳng 0x và 2x , mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm x 0 2x cắt vật thể trên tạo ra thiết diện là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 22 4 x . Thể tích V của vật thể trên là A. 64 3 V . B. 64 3 V . C. 16 3 V . D. 16 3 V . Câu 23: Cho hàm số f x liên tục trên R và 4 1 2020f x dx . Tính 1 2 0 . 3 1I x f x dx . A. 6060I . B. 1010I . C. 1010 3 I . D. 2020 3 I . Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho điểm 1;2;4A và đường thẳng 1: 2 1 3 x y zd . Gọi ; ;A a b c là điểm đối xứng với A qua đường thẳng d . Tính S a b c . A. 5S . B. 3S . C. 0S . D. 7S Câu 25: Cho hàm số trùng phương 4 25 15 4y x mx có đồ thị mC và có 3 điểm cực trị. Biết hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị mC và tiếp tuyến của mC tại điểm cực tiểu có diện tích bằng 324 . Khi đó giá trị của tham số m thỏa mãn mệnh đề nào dưới đây? A. 5 7m . B. 7m . C. 5 5 2 m . D. 50 2 m . Câu 26: Trong không gian Oxyz , viết phương trình đường thẳng đi qua điểm 2; 1;3A chứa trong mặt phẳng : 2 3 0P x y z và vuông góc với đường thẳng 1: 1 3 5 x y zd . A. 2 1 3: 7 4 1 x y z . B. 7 4 1: 2 1 3 x y z . C. 2 1 3: 1 7 4 x y z . D. 2 1 3: 7 4 1 x y z . Câu 27: Cho số phức z thỏa mãn đẳng thức 2 3z i . Biết rằng trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức 1 i z i là một đường tròn. Tâm I và bán kính r của đường tròn đó là A. 2; 3 ; 3 2I r . B. 2;3 ; 3 2I r . C. 2; 3 ; 3 2I r . D. 0;2 ; 3I r . Câu 28: Tìm môđun của số phức z biết rằng 2 1 zA i là một số thực và 3 1B z i là số phức thuần ảo. A. 4z . B. 3z . C. 10z . D. 5z . Câu 29: Biết 24 2 0 12 sinx x dx a b c , với , ,a b c là các số nguyên. Tính T a b c . A. 28T . B. 44T . C. 41T . D. 24T . Câu 30: Cho hàm số f x thỏa mãn 4 1 2 f x x và 0 1f . Tính 3 2 f . A. 1 4ln 2 . B. 1 ln 4 C. 1 ln 4 . D. 1 4ln 2 . Câu 31: Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị : 2 2C y x , tiếp tuyến của đồ thị C tại điểm 3x và trục hoành. (hình vẽ tham khảo) A. 4 3 S . B. 1 3 S . C. 10 3 S . D. 7 3 S . Câu 32: Cho hàm số f x liên tục trên R thỏa mãn 2 22 1 1 ,xf x x x e x f x x R và 0 1f . Tính 1 0 I f x dx . A. 2I e . B. I e . C. I e . D. 2I e . Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi H là hình phẳng biểu diễn các số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện 1 2 2z i và 7z z i . Tính diện tích hình phẳng H . A. 4 3 3 . B. 2 3 3 . C. 2 3 3 . D. 4 3 3 . Câu 34: Cho hàm số f x thỏa 2 2 1 f x x và 2 ln 3f . Tính 2 2 3 2 1 f x I dx x . A. 91 ln 2 I . B. 91 ln 2 I . C. 271 ln 4 I . D. 271 ln 4 I . Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng : 3 2 5 0x y z và điểm 2; 8;3A . Trong số các đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và song song với mặt phẳng , gọi d là đường thẳng sao cho khoảng cách từ điểm A đến d đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó, đường thẳng d đi qua điểm nào? A. 4;2;5P . B. 5;1; 3Q . C. 1;1;1N . D. 4;2;1M . ----------- HẾT ---------- SỞ GDĐT TP.HCM KỲ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2019-2020 THPT AN DƯƠNG VƯƠNG MÔN TOÁN LỚP 12. Thời gian: 25 phút PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1 (0,5 điểm). Cho các số thực ,x y thỏa mãn đẳng thức 1 3 2 4x y i i . Tính giá trị của P xy . Câu 2 (0,5 điểm). Tìm hàm số f x biết 2 1 cos 2 f x x và 0 1f . Câu 3 (0,5 điểm). Tính tích phân 1 22 0 2 1 xI dx x . Câu 4 (0,5 điểm). Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm 1; 2;0A và chứa đường thẳng 2 1: 2 1 3 x y zd . Câu 5 (0,5 điểm). Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 1 1: 2 1 1 x y z . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm 1;3; 2I và cắt đường thẳng tại hai điểm A, B sao cho 0120AIB . Câu 6 (0,5 điểm). Cho số phức z thỏa mãn đẳng thức 2 2 2 z z i z i . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 iP z . ---HẾT--- PHIẾU ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2019-2020 Mã đề: 132 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 A B C D Mã đề: 209 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 A B C D Mã đề: 357 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 A B C D Mã đề: 485 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 A B C D THI HỌC KỲ 2: ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1 21 3 2 4 1 3 4 x x y i i y 0,25 Với 2; 1 2x y T xy 0,25 2 2 1 1 tan 2 cos 2 2 f x dx x C x 0.25 0 1 1f C . Vậy 1 tan 2 1 2 f x x 0,25 3 1 22 0 2 1 xI dx x Đặt 21 2t x dt x dx . Đổi cận: 0 1; 1 2x t x t . 0,25 22 2 11 1 1 1 2 I dt t t 0,25 4 Đt d đi qua 2;0; 1M và có VTCP là 2;1; 3du Mp (P) có một VTPT là: , 5; 1;3p dn u MA 0,25 Ptmp : 5 3 7 0P x y z 0,25 5 Gọi H là hình chiếu của tâm I lên đường thẳng . Tính: , 2 3AH d I 0,25 Tam giác IAH vuông tại H có: 0 4 3cos 60 IHR IA Ptmc 2 2 2: 1 3 2 48S x y z 0,25 6 Đặt ( , )z x yi x y R Ta có: 21 12 2 2 2 2 2 z z i z i y x x 0,25 Khi đó: 2 2 212 2 2 2 2 iP z x x x Xét: 2 2 2 2 21 12 2 2 2 2 1 ; 0 2 2 2 2 x g x x x x g x x x x g x x Kết luận: GTNN của P là 3 0,25
Tài liệu đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_12_nam_hoc_2019_2020_truong_th.pdf