Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Toán Lớp 12 - Năm 2021- Mã đề 12 (Có đáp án)
Câu 1 (NB): Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng đi qua điểm và có một véc tơ chỉ phương . Phương trình tham số của là
A. B. C. D.
Câu 2 (TH): Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. B.
C. D.
Câu 3 (NB): Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng . Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của ?
A. B. C. D.
Câu 4 (NB): Khi quay một tam giác vuông (kể cả các điểm trong của tam giác vuông đó) quanh đường thẳng chứa một cạnh góc vuông ta được
A. Hình nón B. Khối trụ C. Khối nón D. Hình trụ
Câu 5 (TH): Cho cấp số cộng , biết . Số 81 là số hạng thứ bao nhiêu?
A. 44 B. 100 C. 75 D. 50
Câu 6 (NB): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, . Tính thể tích hình chóp S.ABCD.
A. B. C.
ĐỀ SỐ 12 BỘ ĐỀ ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2021 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1 (NB): Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng đi qua điểm và có một véc tơ chỉ phương . Phương trình tham số của là A. B. C. D. Câu 2 (TH): Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 3 (NB): Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng . Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của ? A. B. C. D. Câu 4 (NB): Khi quay một tam giác vuông (kể cả các điểm trong của tam giác vuông đó) quanh đường thẳng chứa một cạnh góc vuông ta được A. Hình nón B. Khối trụ C. Khối nón D. Hình trụ Câu 5 (TH): Cho cấp số cộng , biết . Số 81 là số hạng thứ bao nhiêu? A. 44 B. 100 C. 75 D. 50 Câu 6 (NB): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, . Tính thể tích hình chóp S.ABCD. A. B. C. D. Câu 7 (NB): Cho số phức . Phần thực và phần ảo của số phức là A. Phần thực bằng và phần ảo của số phức bằng . B. Phần thực bằng và phần ảo bằng . C. Phần thực bằng 10 và phần ảo bằng 2. D. Phần thực bằng 10 và phần ảo bằng 2i. Câu 8 (NB): Cho hàm số có bảng biến thiên sau đây. Mệnh đề nào sau đây đúng? x -2 1 y’ - 0 - 0 + y 20 -7 A. Hàm số đạt cực tiểu tại B. Hàm số đạt cực tiểu tại C. Hàm số đạt cực tiểu tại D. Hàm số không có cực trị Câu 9 (NB): Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó? A. B. C. D. Câu 10 (TH): Cho trước 5 chiếc ghế xếp thành một hàng ngang. Số cách xếp 3 bạn A, B, C vào 5 chiếc ghế đó sao cho mỗi bạn 1 ghế là A. B. 6 C. D. 15 Câu 11 (TH): Họ nguyên hàm của hàm số là A. B. C. D. Câu 12 (NB): Trong không gian Oxyz cho điểm . Hình chiếu vuông góc của A trên trục Ox có tọa độ là A. B. C. D. Câu 13 (NB): Cho hàm số có đạo hàm . Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 14 (NB): Cho và . Khi đó A. 1 B. C. 5 D. 6 Câu 15 (NB): Với a và b là hai số thực dương tùy ý, bằng A. B. C. D. Câu 16 (TH): Phương trình có nghiệm là A. B. C. D. Câu 17 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu . Mặt phẳng nào sau đây cắt theo một đường tròn có bán kính ? A. B. C. D. Câu 18 (TH): Cho một khối trụ có độ dài đường sinh bằng 10cm. Biết thể tích khối trụ bằng . Diện tích xung quanh của khối trụ bằng A. B. C. D. Câu 19 (TH): Cho số phức z có phần thực là số nguyên và z thỏa mãn . Mô đun của số phức bằng A. B. C. D. Câu 20 (TH): Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Giá trị của bằng A. B. C. 11 D. 10 Câu 21 (TH): Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình có năm nghiệm phân biệt thuộc đoạn ? A. B. C. D. Câu 22 [TH]: Trong không gian Oxyz, xét mặt cầu có phương trình dạng . Tập hợp các giá trị thực của a để có chu vi đường tròn lớn bằng là A. B. C. D. Câu 23 (TH): Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đạt cực đại tại điểm ? A. hoặc B. hoặc C. D. Câu 24 (TH): Tập nghiệm của bất phương trình là A. B. C. D. Câu 25 (TH): Gọi là hai nghiệm của phương trình . Khi đó tổng bằng A. B. C. D. Câu 26 (TH): Trong mặt phẳng Oxyz, gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Khi đó điểm G biểu diễn số phức là A. B. C. D. Câu 27 (TH): Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác với và . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho. A. B. C. D. Câu 28 (TH): Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường quay xung quanh trục Ox. Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra. A. B. C. D. Câu 29 (VD): Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng? A. 3 B. 2 C. 6 D. 4 Câu 30 (VD): Cho tứ diện ABCD có và . Xác định góc giữa hai đường thẳng AB và CD A. B. C. D. Câu 31 (VD): Cho một miếng tôn hình tròn tâm O, bán kính R. Cắt bỏ một phần miếng tôn theo một hình quạt OAB và gò phần còn lại thành một hình nón đỉnh O không có đáy (OA trùng với OB). Gọi S và S ' lần lượt là diện tích của miếng tôn hình tròn ban đầu và diện tích của miếng tôn còn lại. Tìm tỉ số để thể tích của khối nón đạt giá trị lớn nhất. A. B. C. D. Câu 32 (VD): Số các giá trị nguyên của tham để hàm số đồng biến trên khoảng ? A. 2034 B. 2018 C. 2025 D. 2021 Câu 33 (VD): Cho các số phức z thỏa mãn . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó là A. 9 B. 36 C. 6 D. 3 Câu 34 (VD): Tính tổng các giá trị nguyên của tham số sao cho bất phương trình nghiệm đúng với mọi . A. 1272 B. 1275 C. 1 D. 0 Câu 35 (VD): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình vô nghiệm. A. B. C. D. Câu 36 (VD): Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn thỏa mãn và Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là: A. B. C. D. Câu 37 (VD): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SO. A. B. C. D. Câu 38 (VD): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và mặt phẳng . Gọi sao cho đạt giá trị nhỏ nhất. Tính . A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 39 (VD): Có 2 học sinh lớp A, 3 học sinh lớp B và 4 học sinh lớp C xếp thành một hàng ngang sao cho giữa hai học sinh lớp A không có học sinh lớp B. Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng như vậy? A. 108864 B. 80640 C. 145152 D. 217728 Câu 40 (VD): Cho hàm số thỏa mãn và . Giá trị của là A. 10 B. 8 C. D. Câu 41 (VDC): Cho và thỏa mãn . Tính tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức ? A. 8 B. 0 C. 4 D. 12 Câu 42 (VDC): Xét các số thực dương x;y thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức . A. B. C. D. Câu 43 (VD): Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy) đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là . Biết khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa khối cầu chìm trong nước. Tính thể tích nước còn lại trong bình. A. B. C. D. Câu 44 (VD): Khi cắt hình nón có chiều cao 16 cm và đường kính đáy 24 cm bởi một mặt phẳng song song với đường sinh của hình nón ta thu được thiết diện có diện tích lớn nhất gần với giá trị nào sau đây? A. 170 B. 260 C. 294 D. 208 Câu 45 (VDC): Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Khoảng cách giữa AB và B’C là , khoảng cách giữa BC và AB’ là , khoảng cách giữa AC và BD’ là . Tính thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’. A. B. C. D. Câu 46 (VD): Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số có ba điểm cực trị? A. Vô số B. 3 C. 2 D. 1 Câu 47 (VD): Cho hai hàm số có đồ thị và có đồ thị như hình vẽ. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi và có giá trị nằm trong khoảng nào sau đây? A. B. C. D. Câu 48 (VD): Trong không gian Oxyz, mặt cầu đi qua điểm và tiếp xúc với ba mặt phẳng và có bán kính bằng A. 3 B. 1 C. D. Câu 49 (VD): Cho là hai số phức thỏa mãn điều kiện đồng thời . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức trong mặt phẳng tọa độ Oxy là đường tròn có phương trình A. B. C. D. Câu 50 (VD): Cho hàm số có đạo hàm trên tập số thực và đồ thị của hàm số như hình vẽ. Khi đó, đồ thị của hàm số có A. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu B. 2 điểm cực tiểu, 3 điểm cực đại C. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu D. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1.B 2.B 3.C 4.C 5.A 6.B 7.C 8.B 9.B 10.C 11.A 12.B 13.D 14.C 15.C 16.B 17.C 18.D 19.D 20.A 21.A 22.C 23.D 24.D 25.A 26.B 27.A 28.A 29.D 30.A 31.D 32.D 33.C 34.A 35.C 36.C 37.D 38.B 39.C 40.B 41.B 42.A 43.B 44.D 45.D 46.A 47.B 48.A 49.A 50.D
Tài liệu đính kèm:
- de_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_lop_12_nam_2021_ma_de_12_co.doc