Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 12 THPT và GDTX - Năm học 2016-2017 - Mã đề 03

Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 12 THPT và GDTX - Năm học 2016-2017 - Mã đề 03

Câu 1. Hàm số nghịch biến trên khoảng:

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng trong bốn khẳng định sau:

A. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng ; .

B. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng ; .

C. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng ; .

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng ; .

Câu 3. Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng trong bốn khẳng định sau:

A. Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng .

B. Hàm số đã cho đồng biến trên .

C. Hàm số đã cho nghịch biến trên hai khoảng .

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên hai khoảng và .

Câu 4. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số có tọa độ là:

 

docx 7 trang phuongtran 3230
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 12 THPT và GDTX - Năm học 2016-2017 - Mã đề 03", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TỈNH ĐỒNG NAI
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi: 03
KIỂM TRA HỌC KỲ I 
LỚP 12 THPT VÀ GDTX NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
Hàm số nghịch biến trên khoảng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng trong bốn khẳng định sau:
A. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng ; .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên từng khoảng ; .
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng ; .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng ; .
Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng trong bốn khẳng định sau:
A. Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng .	
B. Hàm số đã cho đồng biến trên .
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên hai khoảng .	
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên hai khoảng và .
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số có tọa độ là: 
A. .	B. .	C. .	D. .
Giá trị cực đại của đồ thị hàm số bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hàm số . Gọi p và q lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất cuả hàm số đã cho trên đoạn . Mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề sau:
A. . B. . C. . D. .
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là :
A. , 	B. , 	
C. , 	D. , 
Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng trong bốn khẳng định sau 
A. . B. . 
C. .	 D. .
Cho hai hàm số có đồ thị là (E) , có đồ thị là (F). Chọn khẳng định đúng trong bốn khẳng định sau: 
A. Đường thẳng là tiệm cận đứng của (E) và đường thẳng là tiệm cận ngang của (F)
B. Đường thẳng là tiệm cận đứng của (E) và đường thẳng là tiệm cận ngang của (F)
C. Đường thẳng là tiệm cận đứng của (E) và đường thẳng là tiệm cận ngang của (F)
D. Đường thẳng là tiệm cận đứng của (F) và đường thẳng là tiệm cận ngang của (E)
Cho hai hàm số và . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. và 	B. và 
C. và 	D. và 
Cho hàm số có đồ thị là (F). Chọn khẳng định đúng trong bốn khẳng định sau:
A. Oy là tiệm cận ngang của (F). 	B. Ox là tiệm cận đứng của (F)
C. Oy là tiệm cận đứng của (F).	D. Ox là tiệm cận ngang của (F)
Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng trong bốn khẳng định sau:
A. B. C. D. 
 Cho hàm số có đồ thị là (F). Chọn khẳng định đúng trong bốn khẳng định sau: 
A. Đường thẳng là tiệm cận ngang của (F) 	B. Đường thẳng là tiệm cận đứng của (F)
C. Đường thẳng là tiệm cận ngang của (F)	D. Đường thẳng là tiệm cận đứng của (F)
Cho đường cong (F) ở hình bên là đồ thị hàm số trong bốn hàm số sau: ( vẽ chưa đầy đủ )
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. (F) là đồ thị của hàm số (I) 
B. (F) là đồ thị của hàm số (II)
C (F) là đồ thị của hàm số (III)
D (F) là đồ thị của hàm số (IV)
Cho bảng (T) ở hình bên là bảng biến thiên của một trong bốn hàm số sau:
Bảng (T):
 2 
+
+
3
3
Khẳng định nào đúng trong bốn khẳng định sau:
A. Bảng (T) là bảng biến thiên của hàm số (I)	 B. Bảng (T) là bảng biến thiên của hàm số (II)
C. Bảng (T) là bảng biến thiên của hàm số (III)	 D. Bảng (T) là bảng biến thiên của hàm số (IV)
Cho hàm số có đồ thị là (E). Chọn khẳng định đúng trong bốn khẳng định sau:
A. Hàm số đã cho liên tục trên R và (E) nhận Oy làm trục đối xứng.
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng và (E) có điểm cực tiểu là (0;3)
C.Hàm số đã cho có giá trị cực đại bằng 3 và (E) không có trục đối xứng. 
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng và (E) có ba điểm cực trị.
Gọi M và N tương ứng là giao điểm của đồ thị hàm số với Ox và Oy . Chọn mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề sau:
A. và 	B. và 	
C. và 	D. và 	
Hàm số có tập xác định là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho và . Chọn khẳng định đúng trong bốn khẳng định sau: 
A. và .	 B. và .	 C. và .	D. và .
Cho S tập hợp các số thực x thỏa . Chọn khẳng định đúng trong bốn khẳng định sau:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều cạnh bằng , vuông góc với mặt phẳng , biết , với . Khi đó tính theo a thể tích của khối chóp tam giác bằng: 
A. .	B. . C. . D. . 
Cho hình chóp tứ giác có đáy là hình chữ nhật , vuông góc với mặt phẳng , biết , , với . Khi đó tính theo a thể tích của khối chóp tứ giác bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng chiều cao bằng với . Khi đó tính theo a thể tích của khối chóp tứ giác đều cho?
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hình tứ diện có MN vuông góc với (NPQ) , tam giác NPQ là tam giác vuông cân tại P, . Khi đó tính theo a thể tích của khối chóp tứ diện bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 26. Cho hình lăng trụ đứng tam giác EFG.E’F’G’ có đáy EFG là tam giác vuông tại E, . Khi đó tính theo a, thể tích của lăng trụ đứng tam giác EFG.E’F’G’ bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27. Cho khối hộp chữ nhật có ba kích thước bằng , với . Khi đó tính theo a, thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28. Cho hình lăng trụ đứng tứ giác MNPQ.M’N’P’Q’ có đáy MNPQ là hình thang vuông tại M và N, với . Khi đó thính theo a, thể tích của khối lăng trụ tứ giác MNPQ.M’N’P’Q’ bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 29. Cho hình hộp đứng EFGH.E’F’G’H’ có đáy EFGH là hình thoi, biết với . Khi đó thính theo a, thể tích của khối hộp đứng EFGH.E’F’G’H’ bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30. Cho hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 2 cm, chiều cao bằng 3 cm. Khi đó diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay đã cho bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31. Cho hình nón tròn xoay có bán kính đáy bằng 3 cm, đường sinh bằng 4 cm. Khi đó diện tích toàn phần của hình nón tròn xoay đã cho bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32. Cho mặt cầu có bán kính đáy bằng 5 cm. Khi đó diện tích của mặt cầu đã cho bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 33. Cho hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 5 cm, chiều cao bằng 6 cm. Khi đó thể tích của khối trụ tròn xoay đã cho bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34. Cho hình nón tròn xoay có bán kính đáy bằng 5a và chiều cao bằng 6a, với . Khi đó tính theo a, thể tích của khối nón tròn xoay đã cho bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35. Cho khối cầu có bán kính đáy bằng 5a, với . Khi đó tính theo a, thể tích của khối cầu đã cho bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37. Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số đã cho tại điểm là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38. Đạo hàm của hàm số là:
A. 	B. C. D. 
Câu 39. Đạo hàm của hàm số là:
A. 	B. C. D. 
Câu 40. Cho S là tập hợp các số thức x thỏa . Chọn khẳng định đúng trong bốn khẳng định sau:
A. 	B. C. D. 
Câu 41. Cho tứ diện MNPQ biết mặt phẳng (MNP) vuông góc với mặt phẳng (NPQ), tam giác MNP là tam giác đều, tam giác NQP vuông cân tại N, với . Khi đó tính theo a , thể tích của khối tứ diện MNPQ bằng: 
A. 	B. C. D. 
Câu 42. Cho hình chóp tứ giác S.MNPQ có đáy MNPQ là hình chữ nhật. SM vuông góc với mặt phẳng (MNPQ), (với ), góc giữa hai mặt phẳng (SNP) và (MNPQ) bằng . Khi đó tính theo a , thể tích của khối chóp tứ giác S.MNPQ bằng: 
A. 	B. C. D. 
Câu 43. Cho hình lăng tụ tam giác EFG.E’F’G’ có đáy EFG là tam giác đều cạnh bằng a với , hình chiếu vuông góc của điểm E’ trên mặt phẳng (EFG) trùng với trung điểm H của đoạn FG, biết góc giữa đường thẳng EE’ và mặt phẳng (EFG) bằng . Khi đó thính theo a, thể tích của khối lăng trụ tam giác EFG.E’F’G’ bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44. Cho hình hộp MNPQ.M’N’P’Q’ có đáy MNPQ là hình vuông cạnh bằng a với , hình chiếu vuông góc của điểm M’ trên mặt phẳng (MNPQ) trùng với tâm I của hình vuông MNPQ, biết góc giữa hai mặt phẳng (MM’Q’Q) và (MNPQ) bằng . Khi đó tính theo a, thể tích của khối hộp MNPQ.M’N’P’Q’ bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45. Cho phương trình , với m là tham số thực. Khi đó tập hợp các giá trị của m để phương trình đã cho có 3 nghiệm thực phân biệt là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46. Cho và . Khi đó bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47. Cho hình chóp tứ giác S.MNPQ có đáy MNPQ là hình chữ nhật, hai mặt phẳng (SMN) và (SMQ) cùng vuông góc với mặt phẳng (MNPQ) , góc giữa đường thẳng SN và mặt phẳng (MNPQ) bằng , biết với a là số thực dương . Khi đó tính theo a , khoảng cách giữa hai đường thẳng SP và NQ bằng: 
A. 	B. C. D. 
Câu 48. Cho hai tấm nhôm, tấm thứ nhất là hình tròn bán kính R, tấm thứ hai là hình chữ nhật có hai cạnh bằng và h. Người ta gò tấm nhôm thứ hai và hàn với tấm nhóm thứ nhất để được hình trụ tròn xoay không nắp có bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng h (như hình vẽ ở sau), biết thể tích của khối trụ tròn xoay bằng , với , a là hằng só. Tính R và h theo a để tổng diện tích của hai tấm nhóm đã cho đạt giá trị nhỏ nhất. Chọn khẳng định đúng trong bốn khẳng định sau:
A. 	B. và C. và D. 
Câu 49. Cho hàm số . Gọi T là tập hợp các giá trị của tham số thực m để hàm số đã cho có 2 điểm cực trị và thỏa . Chọn mệnh đề đúng trong bốn mệnh đề sau:
A. 	B. C. D. 
Câu 50. Anh H mua một máy sản xuất có trị giá 300 000 000 đồng ( ba trăm triệu đồng) theo phương thức trả góp; với thỏa thuận sau mỗi tháng (mỗi tháng 30 ngày) kể từ ngày mua, anh H trả 5 500 000 đồng ( năm triệu năm trăm nghìn đồng) và chịu lãi suất số tiền chưa trả là mỗi tháng ( theo phương thức lãi kép), riêng tháng cuối có thể trả số tiền ít hơn. Gọi n là số tháng ( làm tròn số đến chữ số hàng đơn vị) kể từ ngày mua để anh H trả hết số tiền nợ nói trên. Chọn khẳng định đúng trong bốn khẳng định sau:
 A. 	B. C. D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_12_thpt_va_gdtx_nam_hoc_20.docx