Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Lương Đắc Bằng- Mã đề 343

Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Lương Đắc Bằng- Mã đề 343

Câu 1. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng là

 A. B. C. D.

Câu 2. Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là

 A. 3 B. 0 C. 2 D. 1

Câu 3. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là

 A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt phẳng , . Thể tích khối chóp bằng

 A. . B. . C. . D. .

Câu 5. Cho hình nón có đường cao và bán kính đáy bằng , gọi là điểm trên đoạn , đặt , . là thiết diện của mặt phẳng vuông góc với trục tại , với hình nón . Tìm để thể tích khối nón đỉnh đáy là lớn nhất

 A. . B. . C. . D. .

 

docx 6 trang phuongtran 2500
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán Lớp 12 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Lương Đắc Bằng- Mã đề 343", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐĂC BẰNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I 
 NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi này có 6 trang, 50 câu)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 
343
Họ và tên: .Số báo danh: ......
Câu 1. Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là
	A. 3	B. 0	C. 2	D. 1
Câu 3. Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt phẳng , . Thể tích khối chóp bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5. Cho hình nón có đường cao và bán kính đáy bằng , gọi là điểm trên đoạn , đặt , . là thiết diện của mặt phẳng vuông góc với trục tại , với hình nón . Tìm để thể tích khối nón đỉnh đáy là lớn nhất
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6. Tập xác định của hàm số là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7. Thể tích của khối lăng trụ có chiều cao bằng và diện tích đáy bằng là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8. Tìm số nguyên nhỏ nhất sao cho hàm số luôn đồng biến trên các khoảng xác định của nó
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9. Số nghiệm thực của phương trình là:
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 10. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 11. Cho phương trình . Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên âm để phương trình có nghiệm thực trong đoạn 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13. Xét các số thực a và b thỏa mãn Mệnh đề nào dưới đây đúng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 14. Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 15. Mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh 2a có thể tích là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16. Cho với , khác . Khẳng định nào sau đây sai
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Tìm tất cả các giá thực của tham số sao cho hàm số nghịch biến trên khoảng 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 18. Cho khối nón có chiều cao và bán kính đáy . Thể tích của khối nón đã cho bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19. Cho khối chóp . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh . Gọi lần lượt là thể tích khối chóp và . Tính tỉ số 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20. Nghiệm của phương trình .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21. Cho mặt cầu có bán kính Diện tích mặt cầu đã cho bằng 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số 
để phương trình có ba nghiệm thực phân biệt.
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 23. Cho hàm số có đạo hàm . Khẳng định nào sau đây đúng	
	A. Hàm số nghịch biến trên .	B. Hàm số đồng biến trên .
	C. Hàm số nghịch biến trên.	D. Hàm số nghịch biến trên .
Câu 24. Hàm số liên tục và có bảng biến thiên trong đoạn cho trong hình bên. Gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Tìm mệnh đề đúng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 25. Cho hàm số có đạo hàm trên . Đồ thị của hàm số được cho như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 26. Cho hình chữ nhật quay xung quanh một cạnh ta được:
	A. Khối trụ	B. Khối cầu	C. Khối chóp	D. Khối nón
Câu 27. Cho hàm số Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng
	A. Hàm số nghịch biến trên 	B. Hàm số nghịch biến trên 
	C. Hàm số đồng biến trên và 	D. Hàm số nghịch biến trên và 
Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số 
	A. . 	B. . 	C. .	D. .
Câu 29. Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 30. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm của , là điểm trên đoạn sao cho . Mặt phẳng chứa cắt đoạn tại và cắt đoạn tại . Tỉ số lớn nhất bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 31. Tính đạo hàm của hàm số .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 32. Nghiệm của phương trình là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 33. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 34. Một hình trụ có bán kính đáy , chiều cao . Tính diện tích xung quanh của hình trụ
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C, cạnh góc vuông bằng a. Mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết diện tích tam giác SAB bằng . Khi đó, chiều cao hình chóp bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36. Một hình nón có chiều cao bằng và bán kính đáy bằng . Diện tích xung quanh của hình nón bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 37. Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên của sao cho với mọi số thực thì là độ dài ba cạnh của một tam giác.
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 38. Cho ; và , . Đẳng thức nào sau đây sai
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 39. Cho hàm số Tìm để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3
	A. m = 4	B. m = -3	C. m =3	D. m = 2
Câu 40. Tập xác định của hàm số là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 41. Giá trị lớn nhất của hàm số trên là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42. Tính đạo hàm của hàm số .
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 43. Tập nghiệm của bất phương trình là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 44. Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 45. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng 
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 46. Tập nghiệm của bất phương trình là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc nhau và . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp O.ABC bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48. Khối đa diện đều là khối
	A. Mười hai mặt đều.	B. Tứ diện đều. 
	C. Bát diện đều. 	D. Hai mươi mặt đều. 
Câu 49. Hàm số nào sau đây đồng biến trên 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 50. Gọi và lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số trên
đoạn . Giá trị của bằng
	A. .	B. .	C. .	D. .
------------- HẾT -------------

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_12_nam_hoc_2020_2021.docx
  • docxMade 343.docx