Đề ôn tập kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 12 - Chuyên đề: Hàm số lượng giác

Đề ôn tập kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 12 - Chuyên đề: Hàm số lượng giác

Câu 1: Tập xác định của hàm số là

Câu 2: Tập xác định của hàm số là?

Câu 3: Tập giá trị của hàm số là:

Câu 4: Tập xác định của hàm số là:

Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số

 

docx 26 trang phuongtran 6700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 12 - Chuyên đề: Hàm số lượng giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ câu hỏi Ôn tập kiểm tra giữa kỳ
Chương ➀
GT
⑪
MĐ SỐ ➀
New
Chương 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
File word có bảng đáp án
Câu 1:	 Tập xác định của hàm số là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 2:	 Tập xác định của hàm số là?
Ⓐ. .	Ⓑ. .
Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 3:	 Tập giá trị của hàm số là:
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 4:	 Tập xác định của hàm số là:
Ⓐ. .	Ⓑ. .
Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 5:	 Tìm tập xác định của hàm số 
Ⓐ. .	Ⓑ. .
Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 6:	 Tập xác định của hàm số là
Ⓐ. .	Ⓑ. .
Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 7:	 Tập xác định của hàm số là:
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 8:	 Tập xác định của hàm số là:
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 9:	 Tập xác định của hàm số là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 10:	 Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là:
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 11:	 Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là:
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 12:	 Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là:
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 13:	 Phương trình nào dưới đây vô nghiệm:
Ⓐ. 	Ⓑ. .
Ⓒ. 	Ⓓ. 
Câu 14:	 Phương trình lượng giác: có nghiệm là:
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 15:	 Phương trình lượng giác: có nghiệm là:
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 16:	 Số nghiệm của phương trình: với là:
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 17:	 Phương trình: có nhghiệm là:
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 18:	 Giải phương trình lượng giác: có nghiệm là:
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 19:	 Phương trình lượng giác: có nghiệm là:
Ⓐ. .	Ⓑ. Vô nghiệm.	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 20:	 Số nghiệm của phương trình: với là:
Ⓐ. 0.	Ⓑ. 2.	Ⓒ. 1.	Ⓓ. 3.
Câu 21:	 Tất cả các nghiệm của phương trình là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 22:	 Tìm m để phương trình có đúng 2 nghiệm .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. 	Ⓓ. 
Câu 23:	 Giải phương trình.
Ⓐ. .	Ⓑ. .
Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 24:	 Giải phương trình .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 25:	 Phương trình tương đương với phương trình.
Ⓐ. .	Ⓑ. .
Ⓒ. .	Ⓓ. .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.B
3.C
4.A
5.A
6.D
7.C
8.D
9.D
10.A
11.C
12.D
13.A
14.B
15.D
16.D
17.D
18.D
19.D
20.D
21.A
22.B
23.D
24.C
25.D
Bộ câu hỏi Ôn tập kiểm tra giữa kỳ
Chương ➀
ĐS
⑩
MĐ SỐ ➀
New
Chương 1. MÊNH ĐỀ, TẬP HỢP
File word có bảng đáp án
 Câu 1:	Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?
Ⓐ. Buồn ngủ quá!
Ⓑ. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Ⓒ. 8 là số chính phương.
Ⓓ. Băng Cốc là thủ đô của Mianma
Câu 2:	Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Hãy đi nhanh lên!
b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
c) 
d) Năm là năm nhuận.
Ⓐ. 	Ⓑ. 	Ⓒ. 	Ⓓ. 
Câu 3:	Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề?
a) Cố lên, sắp đói rồi!
b) Số 15 là số nguyên tố.
c) Tổng các góc của một tam giác là 
d) là số nguyên dương.
Ⓐ. 	Ⓑ. 	Ⓒ. 	Ⓓ. 
Câu 4:	Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
Ⓐ. Đi ngủ đi!
Ⓑ. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới.
Ⓒ. Bạn học trường nào?
Ⓓ. Không được làm việc riêng trong giờ học
Câu 5:	Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng:
Ⓐ. là một số hữu tỉ.
Ⓑ. Tổng của hai cạnh một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba
Ⓒ. Bạn có chăm học không?
Ⓓ. Con thì thấp hơn cha
Câu 6:	Mệnh đề khẳng định rằng:
Ⓐ. Bình phương của mỗi số thực bằng .
Ⓑ. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng .
Ⓒ. Chỉ có một số thực có bình phương bằng .
Ⓓ. Nếu là số thực thì .
Câu 7:	Kí hiệu là tập hợp các cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ, là mệnh đề chứa biến “ cao trên ”. Mệnh đề khẳng định rằng:
Ⓐ. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên .
Ⓑ. Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên .
Ⓒ. Bất cứ ai cao trên đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.
Ⓓ. Có một số người cao trên là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ.
Câu 8:	Cho là tập hợp các hình thoi, là tập hợp các hình chữ nhật và là tập hợp các hình vuông. Khi đó
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 9:	Cách viết nào sau đây không đúng?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
 Câu 10:	Cho tập . Hỏi tập có bao nhiêu tập hợp con?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 11:	Tính số các tập con có 2 phần tử của 
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 12:	Tìm các phần tử của tập hợp .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 13:	Hỏi tập hợp nào là tập hợp rỗng, trong các tập hợp sau?
Ⓐ. .	Ⓑ. 
Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 14:	Có bao nhiêu cách cho một tập hợp?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 15:	Có bao nhiêu phép toán tập hợp?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 16:	Cách viết nào sau đây thể hiện tập hợp bằng ?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 17:	Số tập con của tập là:
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 18:	Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	
Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 19:	Cách viết nào sau đây là đúng:
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 20:	Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 21:	Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp :
Ⓐ. 	Ⓑ. 	Ⓒ. 	Ⓓ. 
Câu 22:	Xác định tập hợp bằng cách nêu tính chất đặc trưng của tập hợp.
Ⓐ. 
Ⓑ. 
Ⓒ. Có 5 số lẻ
Ⓓ. 
Câu 23:	Cho tập hợp . Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Ⓐ. có tập hợp con.	Ⓑ. có tập hợp con.
Ⓒ. có tập hợp con.	Ⓓ. có tập hợp con.
Câu 24:	Cho mệnh đề “” Mệnh đề phủ định của là:
Ⓐ. .	Ⓑ. .
Ⓒ. Không tồn tại.	Ⓓ. .
Câu 25:	Mệnh đề phủ định của mệnh đề với mọi là:
Ⓐ. Tồn tại sao cho .	Ⓑ. Tồn tại sao cho .
Ⓒ. Tồn tại sao cho .	Ⓓ. Tồn tại sao cho .
Câu 26:	Cho , khẳng định nào sau đây đúng:
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 27:	Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp:
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 28:	Cho và . Hãy chọn khẳng định đúng
Ⓐ. .	Ⓑ. .
Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 29:	Cho ;. Tìm kết quả của tập 
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 30:	Cho , . Tính phép toán .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 31:	Cho và . Tìm kết quả phép toán .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 32:	Cho 2 tập hợp . Xét các khẳng định sau đây.
; ; .
Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định trên?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 33:	Cho hai tập và . Hỏi các số tự nhiên thuộc cả hai tập và là những số nào?
Ⓐ. và .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. Không có.
Câu 34:	Cho ; và . Khi đó tập là:
Ⓐ. .	Ⓑ. .
Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 35:	Cho ; . Tập hợp là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 36:	Cho ; . Tập hợp là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 37:	Cho ; . Tập hợp là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 38:	Cho . Khi đó là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 39:	Cho hai tập ; . Khi đó hợp của và là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 40:	Số phần tử của tập hợp là:
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 41:	Cho , và . Hãy chọn khẳng định đúng
Ⓐ. .	Ⓑ. .
Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 42:	Cho , , . Chọn khẳng định đúng
Ⓐ. .	Ⓑ. .
Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 43:	Cho Tập hợp bằng?
Ⓐ. 	Ⓑ. 	Ⓒ. 	Ⓓ. 
Câu 44:	Gọi là tập hợp các số nguyên là bội số của . Sự liên hệ giữa và sao cho là
Ⓐ. là bội số của .	Ⓑ. là bội số của .
Ⓒ. , nguyên tố cùng nhau.	Ⓓ. , đều là số nguyên tố.
Câu 45:	Cho hai tập ; . Với giá trị nào của thì 
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 46:	Cho hai tập ; , . Với giá trị nào của thì 
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 47:	Cho , với là số thựⒸ. Tìm để 
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 48:	Cho hai tập hợp và . Chọn khẳng định đúng.
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 49:	Cho ba tập hợp , và . Chọn khẳng định đúng
Ⓐ. .	Ⓑ. .
Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 50:	Cho số thực . Tìm để .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A
2.B
3.A
4.B
5.B
6.B
7.A
8.A
9.A
10.A
11.A
12.A
13.C
14.A
15.A
16.A
17.A
18.A
19.B
20.D
21.A
22.A
23.A
24.D
25.B
26.D
27.C
28.A
29.A
30.A
31.A
32.A
33.A
34.A
35.A
36.A
37.A
38.A
39.A
40.C
41.A
42.A
43.A
44.B
45.A
46.A
47.B
48.A
49.A
50.A
MĐ SỐ : ➀
New
Bộ câu hỏi Ôn tập kiểm tra giữa kỳ
Chương ➀
GT
⑫
Chương 1. ĐẠO HÀM -ỨNG DỤNG 
File word Full lời giải chi tiết
Câu 1: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 	
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 3: Hàm số có tập xác định là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 4: 	Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 5: Điểm cực đại của đồ thị hàm số là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 6: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số có phương trình là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 7: Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số .
Ⓐ. và .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 8: Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm có tọa độ
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 10: Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên dưới?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 11: Cho hàm số có bảng biến biên dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là sai ?
Ⓐ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng .	
Ⓑ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng .	
Ⓒ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng .	
Ⓓ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng .
Câu 12: Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 13: Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Số nghiệm của phương trình là:
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 14: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Ⓐ. 	Ⓑ. 	Ⓒ. 	Ⓓ. 
Câu 15: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 16: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng
Ⓐ. Hàm số nghịch biến trên khoảng .	Ⓑ. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Ⓒ. Hàm số đồng biến trên khoảng .	Ⓓ. Hàm số đồng biến trên khoảng .
Câu 17: Cho hàm số liên tục trên các khoảng và có bảng biến thiên như hình vẽ
Khẳng định nào sau đây đúng?
Ⓐ. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại .
Ⓑ. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng .
Ⓒ. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại .
Ⓓ. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng và giá trị nhỏ nhất bằng 5.
Câu 18: Cho hàm số có đạo hàm . Số điểm cực trị của đồ thị hàm số là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đạt cực tiểu tại điểm . 
Ⓐ. .	Ⓑ. .	
Ⓒ. .	Ⓓ. Không có giá trị nào của .
Câu 20: Tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số không có cực trị là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 21: Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là 
Ⓐ. 	1.	Ⓑ. 3.	Ⓒ. 2.	Ⓓ. 4.
Câu 22: Cho hàm số . Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là
Ⓐ. 1.	Ⓑ. 4.	Ⓒ. 2.	Ⓓ. 3.
Câu 23: Cho hàm số có đạo hàm Số điểm cực đại của hàm số là
Ⓐ. 	Ⓑ. 	Ⓒ. 	Ⓓ. 
Câu 24: Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. 3.
Câu 25: Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ
	Đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu điểm cực trị ?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 26: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng 
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 27: Cho hàm số có bảng biến thiên:
Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 28: Cho hàm số xác định trên và có bảng xét dấu như sau
	Số điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là
Ⓐ. 1.	Ⓑ. 3.	Ⓒ. 0.	Ⓓ. 2.
Câu 29: Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 30: Tích giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 31: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
	Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 32: Biết đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần lượt Khi đó giá trị của bằng
Ⓐ. 	Ⓑ. 	Ⓒ. 	Ⓓ. 
Câu 33: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 34: 	 Tổng số tất cả đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 
	 là 
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 35: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số để đường thẳng cắt đồ thị hàm số đã cho tại ba điểm phân biệt là
Ⓐ. 	Vô số.	Ⓑ. .	Ⓒ. 0.	Ⓓ. .
Câu 36: Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu của như sau:
Tìm khoảng nghịch biến của hàm số .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 37: Cho hàm số . Hàm số đã cho có hai cực trị khi và chỉ khi
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 38: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt ?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. Vô số.
Câu 39: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị của hàm số trên như hình vẽ:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	
Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 40: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho hàm số nghịch biến trên khoảng . 
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 42: Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên. 
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để phương trình có nghiệm thuộc đoạn ?
Ⓐ. 10.	Ⓑ. 7. 	Ⓒ. 8. 	Ⓓ. 5.
Câu 43: Biết rằng hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	
Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 44: Cho hàm số , có đồ thị như hình vẽ bên.
	Mệnh đề nào dưới đây đúng?
Ⓐ. .	Ⓑ. .
Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 45: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
0
-1
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 46: Cho là các số thực thỏa mãn . Khi biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Giá trị nhỏ nhất của là 
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Câu 47: Cho đồ thị hàm số có đồ thị như hình bên dưới.
Hỏi phương trình có bao nhiêu nghiệm ?
Ⓐ. 3.	Ⓑ. 4.	Ⓒ. 2.	Ⓓ. 5.
Câu 48: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số như hình bên. Đặt . Khẳng định nào sau đây là đúng?
Ⓐ. Hàm số đạt cực tiểu tại .	
Ⓑ. Hàm số đồng biến trên .	
Ⓒ. Hàm số nghịch biến trên .	
Ⓓ. Hàm số đạt cực tiểu tại .
Câu 49: Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
Tích tất cả các giá trị nguyên của tham số để bất phương trình nghiệm đúng với mọi số thực là
Ⓐ. 12.	Ⓑ. 30.	Ⓒ. 6.	Ⓓ. 24.
Câu 50: Vậy tích các giá trị nguyên của tham số m là . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn với mọi ?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B
2.A
3.C
4.D
5.C
6.C
7.A
8.C
9.A
10.D
11.A
12.D
13.C
14.A
15.A
16.B
17.A
18.D
19.A
20.A
21.D
22.A
23.A
24.A
25.A
26.A
27.D
28.B
29.B
30.B
31.B
32.D
33.D
34.B
35.B
36.C
37.B
38.A
39
40.C
41.C
42.C
43.C
44.C
45.A
46.C
47.A
48.A
49.D
50.A
Neww
MĐ Số ➀
Bộ câu hỏi Ôn tập kiểm tra giữa kỳ
Chương ➀
HH
⑫
 Chương 1. ĐA DIỆN-THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 
 File word Full lời giải chi tiết
Cho khối tứ diện có đôi một vuông góc ; ; . Thể tích khối tứ diện là:
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho khối chóp có diện tích đáy và chiều cao . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng.
Ⓐ. 	Ⓑ. 	Ⓒ. 	Ⓓ. 
Cho khối chóp có chiều cao bằng diện tích đáy bằng Thể tích khối chóp đã cho bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho khối hộp chữ nhật có Thể tích khối hộp đã cho bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Khối lăng trụ có đáy là hình chữ nhật có hai kích thước lần lượt là . Chiều cao của khối trụ là . Thể tích của khối trụ bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Một khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng . Thể tích khối chóp bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho khối lập phương có thể tích bằng ,diện toàn toàn phần của khối lập phương đã cho bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho khối lăng trụ có chiều cao và diện tích đáy . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Thể tích khối chóp có diện tích đáy và chiều cao là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Thể tích của khối hộp có chiều cao bằng và diện tích đáy bằng là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh và chiều cao bằng . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hình hộp chữ nhật có . Thể tích của khối chóp là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , tam giác là tam giác vuông cân tại đỉnh và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Biết cạnh bên , Thể tích của khối chóp bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho khối lăng trụ đều có , là trung điểm và . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân tại , ,, . Thể tích khối lăng trụ bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hình chóp đều có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên hợp với đáy một góc . Thể tích khối chóp bằng:
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hình hộp . Gọi lần lượt là thể tích của khối hộp và thể tích của khối chóp . Khi đó,
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại , , , .
Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. . Ⓒ. .	Ⓓ. .
Nếu có một khối chóp có thể tích và diện tích đáy lần lượt bằng và thì chiều cao của nó bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hai khối cầu có bán kính lần lượt bằng và . Tỉ số giữa thể tích của khối cầu nhỏ với thể tích của khối cầu lớn bằng
Ⓐ. 	Ⓑ. 	Ⓒ. 	Ⓓ. 
Cho hình chóp có đôi một vuông góc với nhau. Tính thể tích khối chóp , biết .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho tứ diện đều có chiều cao bằng . Thể tích của khối tứ diện đã cho là
Ⓐ. .	Ⓑ. .
Ⓒ. .	Ⓓ. .
Khối bát diện đều cạnh có thể tích bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho khối lăng trụ đúng có đáy là hình thoi cạnh bằng và có một góc bằng , . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh ,tạo với mặt phẳng đáy góc . Thể tích khối lăng trụ bằng:
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho khối chóp có đáy là tam giác vuông cân tại cạnh , cạnh bên và vuông góc với mặt phẳng . Thể tích khối chóp bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng , , tam giác vuông tại và .
Góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Thể tích khối lăng trụ tam giác có chiều cao bằng , cạnh đáy lần lượt bằng là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Thể tích khối nón có độ dài đường sinh bằng và diện tích xung quanh bằng là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng . Thể tích của khối lập phương đó là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Thể tích khối lập phương có đường chéo bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hình lăng trụ , là trung điểm của . Biết thể tích khối chóp là . Khi đó thể tích của khối lăng trụ bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Một khối chóp tam giác có các cạnh đáy bằng 6; 8; 10. Một cạnh bên có độ dài bằng 4 và tạo với đáy một góc . Thể tích của khối chóp đó là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho khối chóp có diện tích đáy và chiều cao . Thể tích khối chóp đã cho bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi cạnh , , . Gọi . Tính thể tích của khối tứ diện .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và , . Cạnh bên vuông góc với đáy và . Gọi là hình chiếu vuông góc của trên . Tính thể tích của khối đa diện .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , , góc giữa hai mặt phẳng và bằng . Thể tích của khối chóp bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hình chóp có đáy là hình thoi cạnh bằng 2, , và tam giác vuông cân tại . Gọi là trung điểm của cạnh . Mặt phẳng qua và cắt hai cạnh lần lượt tại và . Thể tích lớn nhất của khối đa diện bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho khối lăng trụ có thể tích bằng 1. Gọi , lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng , . Mặt phẳng cắt các đường thẳng , lần lượt tại . Thể tích khối đa diện bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. 
Cho khối lăng trụ đứng có , và . Gọi là trung điểm của , biết khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Nếu khối hộp chữ nhật có thể tích và chiều cao lần lượt bằng và thì chu vi đáy nhỏ nhất bằng bao nhiêu?
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hình hộp . Tỉ số thể tích của khối tứ diện và thể tích của khối hộp bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho lăng trụ có đáy là hình chữ nhật với ,, và mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng , tạo với nhau góc có . Thể tích của khối lăng trụ là
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hình chóp có tam giác vuông cân tại , tam giác vuông tại , tam giác cân tại . Biết , đường thẳng tạo với mặt phẳng một góc . Thể tích khối chóp bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh . Mặt phẳng chứa cắt các cạnh lần lượt tại . Đặt , là thể tích khối chóp , là thể tích khối chóp . Tìm để .
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
Cho hình chóp có đáy là tam giác cân tại , , và . Gọi là trọng tâm của tam giác . Thể tích khối chóp bằng
Ⓐ. .	Ⓑ. .	Ⓒ. .	Ⓓ. .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C
2.A
3.D
4.A
5.A
6.A
7.C
8.D
9.B
10.D
11.A
12.D
13.A
14.A
15.D
16.C
17.B
18.B
19.C
20.C
21.A
22.B
23.C
24.C
25.B
26.A
27.C
28.B
29.C
30.A
31.A
32.B
33.C
34.D
35.A
36.C
37.D
38.B
39.A
40.A
41.D
42.D
43.A
44.A
45.B
46.D
47.C
48.B
49.A
50.B
Full bộ 3 khối có phí nhẹ 100K
Thầy Cô có nhu cầu thì vào link FB đăng ký nhé
Link vào danh sách: 
Link FB: 

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_12_chuyen_de_h.docx