Đề ôn thi kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 01

Đề ôn thi kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 01

Câu 1. Cho hàm số có bbt; Hs đã cho nb trên khoảng nào ?A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Đồ thị của hs nào dưới đây có dạng như hình vẽ bên

A. . B. .

C. .D. .

Câu 3. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Hs đã cho đạt cực tiểu tại

A. . B. . C. . D. .

Câu 4. Gtln của hs trên đoạn

bằngA. . B. . C. . D. .

Câu 5. Đt có pt nào sau đây là TCĐ của đths ?

A. B. C. D.

Câu 6. Cho hs có bbt. Số nghiệm của pt

 là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

 

doc 4 trang phuongtran 2660
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi kiểm tra học kì I môn Toán Lớp 12 - Mã đề 01", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN THI THPT 2021 - ĐỀ 1 (ÔN KIỂM TRA HỌC KỲ I )
Câu 1.	Cho hàm số có bbt; Hs đã cho nb trên khoảng nào ?A. . B. . C. . D. .
Câu 2.	Đồ thị của hs nào dưới đây có dạng như hình vẽ bên
A. . B. .
C. .D. .
Câu 3.	Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Hs đã cho đạt cực tiểu tại
A. . B. . C. .	D. .
Câu 4.	Gtln của hs trên đoạn 
bằngA. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5. Đt có pt nào sau đây là TCĐ của đths ?
A. B. C. 	 D. 
Câu 6.	Cho hs có bbt. Số nghiệm của pt
 là A. 2.	B. 1.	C. 4.	D. 3.
Câu 7. Đồ thị của hàm số và đths có tất cả bao nhiêu điểm chung A. 0 B. 4	C. 1	 D. 2
Câu 8. Cho hàm số . Mệnh đề đúng?
 A. Hsnb.	B. Hsnb.	C. Hsđb .	D. Hsnb .	
Câu 9. Cho hs xđ trên , lt trên mỗi khoảng xđ và có bbt. Tìm m sao cho pt có ba nghiệm phân biệt? A. . B	C. 	D. 
Câu 10. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Cực tiểu của hs bằng −3.	B. Cực tiểu của hs bằng 1.C. Cực tiểu của hàm số bằng −6.	D. Cực tiểu của hàm số bằng 2.
Câu 11. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề đúng ?
A. B. . D. 
Câu 12. Hàm số có đạo hàm , . Hỏi có bao nhiêu điểm cực đại?
A. .	B. . C. . D. .
Câu 13. Tìm m để hs có hai điểm cực trị.A. .B. .C. .	D. .
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a; AD = 2a ; , . M là điểm trên SA sao cho . Tính thể tích của khối chóp S.BMC A. 	B. C. D. 
Câu 15. Cho khối chóp tg đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Tính V của khối chóp S.ABC.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16. Tìm để pt có nghiệm thuộc khoảng . A[3;4].B. [2;4]. C. (2:4). D. (3;4).
Câu 17. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh và thể tích bẳng Tính chiều cao của hình chóp đã cho. A. B. C. D. 
Câu 18. Cho lt có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh . Biết tạo với (ABC) một góc 600 và . Tính thể tích V.A) 	B) 	C) 	D) 
Câu 19. Cho khối nón (N) có bk đáy bằng 3 và diện tích xung quanh bằng . Tính thể tích V của khối nón (N). A) 	B) 	C) 	D) 
Câu 20. Cho lt đều có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h. Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho. A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề đúng?
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 22. Tìm để đồ thị hs số có 3 điểm cực trị lập thành một tgv cân.
 A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 23 Cho hàm số xác định trên và có đồ thị hàm số 
là đường cong ở hình vẽ. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 24: Một khối chóp có dt đáy bằng S và chiều cao h thì có tt được tính theo công thức 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Tập xác định của hàm số là A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Nếu một khối trụ có bán kính đường tròn đáy bằng và chiều cao bằng thì có thể tích bằng 
A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Câu 27: Nếu một hình nón có đường kính đường tròn đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng l thì có diện tích xung quanh bằng A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Tập hợp các giá trị m để pt có nghiệm thực là A. B. 	C. D. 
Câu 29: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm hoành độ 0 là đường thẳng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Tập nghiệm của bpt là A. B. 	C. 	D. 
Câu 31: Cho Biểu thức bằng A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32. Diện tích mặt cầu bán kính làA. .	B. .	C. .	D. .
Câu 33. Diện tích của một mặt cầu bằng . Bán kính của mặt cầu đó là. A. .	B. .C. .D. .
Câu 34. Thể tích của khối cầu bán kính bằngA. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35.Cho mặt cầu có diện tích Khi đó, thể tích khối cầu là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36.Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh là
A. cm3.	B. cm3.	C. cm3.	D. cm3.
Câu 37. Tìm txđ của hs: A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38. Tìm để hàm số có tập xác định là 
A. 	B. .	C. hoặc . 	D. .
Câu 39. Tìm đạo hàm của hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40. Giải phương trình tổng các nghiệm bằng . A. – 3 .	B. - 1 C. 0 	D. 1.
Câu 41 . Nghiệm của pt. A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 42. Số nghiệm của phương trình là :A.	3.	B.4.	C.	1.	D.	2.
Câu 43. Tìm tập nghiệm của phương trình .A. B. C. D. 
Câu 44. Cho phương trình . Tính tổng các nghiệm của pt. A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 45 . Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng A triệu đồng với lãi suất 0,6% một tháng, sau mỗi tháng lãi suất được nhập vào vốn. Biết rằng sau hai năm người đó rút tiền thì tổng số tiền người đó nhận được là 200 triệu đồng. Số tiền A (làm tròn đến hàng nghìn) là 
A. 173,252 triệu đồng. B. 173,253 triệu đồng. C. 173 triệu đồng. D. 174,251 triệu đồng.
Câu 46. Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r = 4 và chiều cao .
	A. 	 B. 	C. D. 
Câu 47. Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh có cạnh bằng 2R. Diện tích toàn phần của khối trụ bằng: A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48. Cho hc có tg vuông tại , vuông góc với mặt phẳng . . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 49. Tìm m để pt có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn .
 A. .B. .	C. .	D. .
Câu 50. Biết phương trình có đúng hai nghiệm thực. Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 51. Tìm số các giá trị nguyên của tham số để đồ thị hàm số có bảy điểm cực trị A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 52. Cho hàm số , bbt của hàm số như sau:
Số điểm cực trị của hàm số là
A. 5.	B. 9.	C. 7.	D. 3.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_thi_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_toan_lop_12_ma_de_01.doc