Đề ôn thi môn Tiếng Anh Lớp 12 - Chuyên đề: Hệ thống kiến thức trọng tâm

Đề ôn thi môn Tiếng Anh Lớp 12 - Chuyên đề: Hệ thống kiến thức trọng tâm

Mark the letter A, B, c, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Question 1: A. final B. writer C. ivory D. widow

Question 2: A. passed B. managed C. cleared D. threatened

Question 3: A. ejects B. defends C. advocates D. breaths

Question 4: A. produced B. believed C. stopped D. laughed

Question 5: A. alien B. alloy C. alley D. anthem

Question 6: A. affected B. looked C. decreased D. washed

Question 7: A. missed B. worked C. realized D. watched

Question 8: A. need B. speech C. see D. career

Question 9: A. loved B. appeared C. agreed D. coughed

Question 10: A. pagoda B. integral C. against D. aquatic

Question 11: A. imagines B. bikes C. cultures D. involves

Question 12: A. office B. practice C. service D. device

Question 13: A. finished B. cooked C. attended D. laughed

Question 14: A. number B. future C. furious D. amuse

Question 15: A. concerned B. candied C. travelled D. dried

Question 16: A. speaks B. speeds C. graphs D. beliefs

Question 17: A. dune B. hummock C. shrub D. buffalo

Question 18: A. increased B. pleased C. replaced D. fixed

Question 19: A. looks B. knows C. helps D. sits

Question 20: A. linked B. declared C. finished D. developed

Question 21: A. heat B. beat C. meant D. easy

Question 22: A. sports B. thanks C. games D. enthusiasts

Question 23: A. sacrificed B. trusted C. recorded D. acted

Question 24: A. cooks B. loves C. joins D. spends

Question 25: A. interviewed B. performed C. finished D. delivered

 

doc 36 trang phuongtran 173552
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề ôn thi môn Tiếng Anh Lớp 12 - Chuyên đề: Hệ thống kiến thức trọng tâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHẦN I
HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
I. PHÁT ÂM - TRỌNG ÂM
A. PHÁT ÂM
Cách làm bài tập chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
- Chọn đọc 3/4 từ có trong các đáp án A, B, C, D. Tuy nhiên, không cần đọc lần lượt từ đáp án A đến D mà nên chọn đọc những từ mình chắc nhất về cách phát âm.
- Sau mỗi từ được phát âm, cẩn thận ghi xuống âm của phần gạch chân trong mỗi từ.
- Chọn đáp án có phần gạch được phát âm khác so với các từ còn lại.
Ví dụ 1:
A. land /lænd/ 	B. sandy /’sændi/ 	C. many /’meni/ 	D. candy /’kændi/
=> Ta thấy phần gạch chân của các đáp án A, B, D được phát âm là /æ/, đáp án C có phần gạch chân được phát âm là /e/. Do đó, đáp án là C.
* Cách phát âm của đuôi -s
“-s” được phát âm là:
+ /s/: khi âm tận cùng trước -s là /p/, k/, /f/, /θ/, /t/.
+ /ɪz/: khi trước -s là: ch, sh, ss, x, ge, ce, se.
+ /z/: khi âm tận cùng trước -s là nguyên âm và các phụ âm còn lại.
Ví dụ 2: 
A. listens /’lɪsnz/ 	B. reviews /rɪ’vju:z/
C. protects /prə’tekts/ 	D. enjoys /ɪn’dʒɔɪz/
=> Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /s/, còn lại được phát âm là /z/. Do đó, đáp án là C.
* Cách phát âm của đuôi -ed
“- ed” được phát âm là:
+ /t/: khi âm tận cùng trước -ed là /s/, /tʃ/, /ʃ/, /k/, /p/, /f/.
+ /id/: khi trước -ed là /t/ và /d/.
+ /d/: khi âm tận cùng trước -ed là nguyên âm và các phụ âm còn lại.
Ví dụ 3:
A. toured /tʊrd/	B. jumped /dʒʌmpt/
C. solved /sɒlvd/	D. rained /reɪnd/
=> Câu B “-ed” được phát âm là /t/, các đáp án còn lại “-ed” được phát âm là /d/. Do đó, đáp án là B.
BÀI TẬP ÁP DỤNG 1
Mark the letter A, B, c, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1: A. final	B. writer	C. ivory	D. widow
Question 2: A. passed	B. managed	C. cleared	D. threatened
Question 3: A. ejects	B. defends	C. advocates	D. breaths
Question 4: A. produced	B. believed	C. stopped	D. laughed
Question 5: A. alien	B. alloy	C. alley	D. anthem
Question 6: A. affected	B. looked	C. decreased	D. washed
Question 7: A. missed	B. worked	C. realized	D. watched
Question 8: A. need	B. speech	C. see	D. career
Question 9: A. loved	B. appeared	C. agreed	D. coughed
Question 10: A. pagoda	B. integral	C. against	D. aquatic
Question 11: A. imagines	B. bikes	C. cultures	D. involves
Question 12: A. office	B. practice	C. service	D. device
Question 13: A. finished	B. cooked	C. attended	D. laughed
Question 14: A. number	B. future	C. furious	D. amuse
Question 15: A. concerned 	B. candied	C. travelled	D. dried
Question 16: A. speaks	B. speeds	C. graphs	D. beliefs
Question 17: A. dune	B. hummock	C. shrub	D. buffalo
Question 18: A. increased	B. pleased	C. replaced	D. fixed
Question 19: A. looks	B. knows	C. helps	D. sits
Question 20: A. linked	B. declared	C. finished	D. developed
Question 21: A. heat	B. beat	C. meant	D. easy
Question 22: A. sports	B. thanks	C. games	D. enthusiasts
Question 23: A. sacrificed	B. trusted	C. recorded	D. acted
Question 24: A. cooks	B. loves	C. joins	D. spends
Question 25: A. interviewed	B. performed	C. finished	D. delivered
Question 26: A. misses	B. goes	C. leaves	D. potatoes
Question 27: A. removed	B. approved	C. reminded	D. relieved
Question 28: A. young	B. plough	C. couple	D. cousin
Question 29: A. confine	B. conceal	C. convention 	D. concentrate
Question 30: A. isolated	B. climate	C. island	D. automobile
Question 31: A. river	B. rival	C. native	D. driven
Question 32: A. valentine	B. imagine	C. discipline	D. determine
Question 33: A. crop	B. common	C. household	D. bodily
Question 34: A. merchant	B. sergeant	C. mermaid	D. commercial
Question 35: A. obstacle	B. obscure	C. obsession	D. oblivious
Question 36: A. failed	B. reached	C. absorbed	D. solved
Question 37: A. develops	B. takes	C. laughs	D. volumes
Question 38: A. species	B. invent	C. medicine	D. tennis
Question 39: A. advanced	B. established	C. preferred	D. stopped
Question 40: A. exact	B. examine	C. eleven	D. elephant
Question 41: A. heavy	B. head	C. weather	D. heat
Question 42: A. processed	B. infested	C. balanced	D. reached
Question 43: A. food	B. shoot	C. book	D. boot
Question 44: A. amount	B. country	C. counter	D. around
Question 45: A. apologize	B. agree	C. algebra	D. aggressive
Question 46: A. likes	B. tightens	C. heaps	D. coughs
Question 47: A. building	B. suitable	C. suit	D. recruitment
Question 48: A. create	B. creature	C. easy	D. increase
Question 49: A. needed	B. played	C. rained	D. followed
Question 50: A. ploughs	B. photographs	C. gas	D. laughs
Question 51: A. broad	B. load	C. road	D. boat
Question 52: A. acronym	B. agency	C. became	D. aviation
Question 53: A. account	B. amount	C. mourning	D. trout
Question 54: A. sound	B. touchy	C. outdated	D. account
Question 55: A. fungus	B. rubbish	C. function	D. furious
Question 56: A. contain	B. entertain	C. certain	D. campaign
Question 57: A. measure	B. pleasure	C. threat	D. treat
Question 58: A. south	B. southern	C. scout	D. drought
Question 59: A. dome	B. comb	C. home	D. tomb
Question 60: A. accountant 	B. country	C. count	D. fountain
Question 61: A. clubs	B. books	C. hats	D. stamps
Question 62: A. advance	B. ancient	C. cancer	D. annual
Question 63: A. canoeing	B. penalty	C. rival	D. tsunami
Question 64: A. increase	B. meant	C. flea	D. lease
Question 65: A. goalie	B. archive	C. signal	D. advertisement
Question 66: A. bury	B. hurt	C. turn	D. excursion
Question 67: A. book	B. foot	C. brook	D. booth
Question 68: A. punctual	B. rubbish	C. thunder	D. furious
Question 69: A. sound	B. touch	C. down	D. account
Question 70: A. clerk	B. reserve	C. deserve	D. herb
Question 71: A. spark	B. share	C. park	D. smart
Question 72: A. hasty	B. nasty	C. wastage	D. tasty
Question 73: A. neigh	B. height	C. weigh	D. vein
Question 74: A. butter	B. gum	C. butcher	D. summer
Question 75: A. hall	B. salt	C. drawn	D. roll
Question 76: A. lost	B. post	C. loan	D. pole
Question 77: A. adopted	B. appealed	C. dedicated	D. wounded
Question 78: A. mile	B. militant	C. smile	D. kind
Question 79: A. peace	B. great	C. treat	D. meat
Question 80: A. sailor	B. tailor	C. naivety	D. painter
Question 81: A. character	B. flatter	C. equally	D. attraction
Question 82: A. peace	B. wear	C. weak	D. sea
Question 83: A. zoo	B. goose	C. tooth	D. good
Question 84: A. skill	B. fine	C. dinner	D. since
Question 85: A. hook	B. floor	C. book	D. look
Question 86: A. dedicate	B. eliminate	C. educate	D. certificate
Question 87: A. seems	B. plays	C. visits	D. travels
Question 88: A. stool	B. bamboo	C. good	D. loose
Question 89: A. sculpture	B. result	C. justice	D. figure
Question 90: A. searched	B. practiced	C. subscribed 	D. increased
Question 91: A. adverb	B. advent	C. advertise	D. advance
Question 92: A. allow	B. tomorrow	C. slowly	D. below
Question 93: A. included	B. wanted	C. noticed	D. decided
Question 94: A. bushes	B. wishes	C. researches 	D. headaches
Question 95: A. tool	B. spoon	C. foot	D. noon
Question 96: A. dressed	B. dropped	C. matched	D. joined
Question 97: A. walk	B. call	C. take	D. talk
Question 98: A. passed	B. opened	C. washed	D. worked
Question 99: A. dream	B. wear	C. treat	D. mean
Question 100: A. attacks	B. medals	C. concerns	D. Fingers
B. TRỌNG ÂM
Các quy tắc đánh trọng âm
1. Trọng âm theo phiên âm
- Trọng âm không bao giờ rơi vào âm / ə / hoặc là âm /əʊ/. Nếu như trong một từ có chứa cả hai loại âm là / ə / và /əʊ/ thì trọng âm rơi vào phần có chứa âm /əʊ/.
Ví dụ 4:
+ mother /’mʌðə/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất vì âm thứ 2 có chứa âm / ə /.
+ hotel /həʊ’tɛl/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai vì âm thứ nhất có chứa âm /əʊ/.
+ suppose /sə’pəʊz/: trọng âm rơi vào âm thứ hai.
- Trọng âm thường rơi vào nguyên âm dài hoặc nguyên âm đôi hoặc âm cuối kết thúc với nhiều hơn một phụ âm.
Ví dụ 5:
+ disease /dɪ’ziːz/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 vì âm thứ 2 có chứa nguyên âm dài /iː/.
+ explain /ɪk’spleɪn/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2 vì âm thứ 2 có chứa nguyên âm đôi /eɪ/.
+ comprehend /kɒmprɪ’hɛnd/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 vì âm thứ 3 kết thúc với 2 phụ âm /nd/.
- Nếu tất cả các âm mà ngắn hết thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Ví dụ 6:
+ happy /’hæpi/: từ này có trọng âm rơi vào âm tiết đầu, vì cả /æ/ và /i/ đều là nguyên âm ngắn.
2. Trọng âm với hậu tố/ đuôi
a. Hậu tố/ đuôi nhận trọng âm
-eer, -ee, -oo, -oon, -ese, -ette, - esque, - ade, - mental, - nental, - ain
b. Hậu tố/ đuôi làm trọng âm rơi vào trước âm đó
- ion, - ic, - ial, - ive, - ible, - ity, - graphy, - ious/eous, - ish, -ian
c. Hậu tố/ đuôi làm trọng âm dịch chuyển ba âm tính từ cuối lên
-y, - ce, -ate, - ise / ize, - ism / izm
d. Hậu tố không ảnh hưởng đến trọng âm của từ
-ful, - er, - or, - ist, - ous, - ly, - hood, - ship, - ment, - al, - less, - ness, - age, - ure,- ledge,- ing, - ed, - able, - dom, -some, - ent /-ant...
BÀI TẬP ÁP DỤNG 2
Mark the letter A, B, c, or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.
Question 1: A. apply	B. persuade	C. reduce	D. offer
Question 2: A. preservatives	B. congratulate	C. preferential	D. development
Question 3: A. president	B. physicist	C. inventor	D. property
Question 4: A. economy	B. unemployment	C. communicate	D. particular
Question 5: A. elephant	B. dinosaur	C. buffalo	D. mosquito
Question 6: A. scientific	B. intensity	C. disappearance	D. expectation
Question 7: A. conference	B. lecturer	C. researcher	D. reference
Question 8: A. intentional	B. optimistic	C. environment	D. participant
Question 9: A. explain	B. happen	C. decide	D. combine
Question 10: A. represent	B. intensive	C. domestic	D. employment
Question 11: A. minister	B. dependent	C. encourage	D. agreement
Question 12: A. equip	B. listen	C. answer	D. enter
Question 13: A. involve	B. provide	C. install	D. comment
Question 14: A. hospital	B. inflation	C. policy	D. constantly
Question 15: A. garment	B. comment	C. cement	D. even
Question 16: A. different	B. achievement	C. educate	D. primary
Question 17: A. sorrow	B. schooling	C. passion	D. subtract
Question 18: A. certainty	B. activity	C. organize	D. compliment
Question 19: A. publish	B. replace	C. involve	D. escape
Question 20: A. police	B. system	C. woman	D. novel
Question 21: A. attract	B. amaze	C. offer	D. require
Question 22: A. delicate	B. promotion	C. volcanic	D. resources
Question 23: A. figure	B. honest	C. polite	D. happy
Question 24: A. engage	B. import	C. conserve	D. maintain
Question 25: A. original	B. responsible	C. reasonable	D. comparison
Question 26: A. person	B. hotel	C. signal	D. instance
Question 27: A. situation	B. appropriate	C. informality	D. entertainment
Question 28: A. different	B. bamboo	C. rainfall	D. wildlife
Question 29: A. gorilla	B. interesting	C. September	D. opponent
Question 30: A. promote	B. precede	C. picture	D. pollute
Question 31: A. exciting	B. impolite	C. attention	D. attractive
Question 32: A. curious	B. receive	C. unique	D. achieve
Question 33: A. comprehend	B. entertain	C. develop	D. introduce
Question 34: A. consider	B. concentrate	C. interest	D. sacrifice
Question 35: A. pollutant	B. graduate	C. enjoyable	D. suspicious
Question 36: A. generous	B. endangered	C. horrible	D. wonderful
Question 37: A. history	B. village	C. surprise	D. physics
Question 38: A. deafness	B. arrange	C. absorb	D. exhaust
Question 39: A. pressure	B. sensible	C. treatment	D. canal
Question 40: A. publish	B. predict	C. reply	D. refuse
Question 41: A. machine	B. export	C. chemist	D. proceed
Question 42: A. applicant	B. preference	C. sufficient	D. appointment
Question 43: A. interview	B. concentrate	C. comfortable	D. technology
Question 44: A. example	B. happiness	C. advantage	D. disaster
Question 45: A. explain	B. involve	C. swallow	D. control
Question 46: A. character	B. guitarist	C. astronaut	D. bachelor
Question 47: A. surgeon	B. conquest	C. profit	D. canal
Question 48: A. supply	B. consist	C. happen	D. delay
Question 49: A. broaden	B. persuade	C. reduce	D. explain
Question 50: A. solidarity	B. effectively	C. documentary	D. dedication
Question 51: A. royal	B. unique	C. remote	D. extreme
Question 52: A. enroll	B. promote	C. require	D. danger
Question 53: A. optimistic	B. diversity	C. environment	D. assimilate
Question 54: A. affectionate	B. kindergarten	C. respectable	D. occasional
Question 55: A. certificate 	B. compulsory	C. remember	D. information
Question 56: A. treasure 	B. appoint	C. advance	D. diverse
Question 57: A. conceal 	B. contain	C. conserve	D. conquer
Question 58: A. forgettable	B. philosophy	C. humanism	D. objectively
Question 59: A. centralize	B. candidate	C. applicant	D. motivation
Question 60: A. compass	B. campus	C. comfort	D. command
Question 61: A. engineer	B. Vietnamese	C. entertain	D. employee
Question 62: A. encounter	B. agency	C. influence	D. memory
Question 63: A. personify	B. generate	C. affection	D. encourage
Question 64: A. contain	B. achieve	C. improve	D. enter
Question 65: A. company	B. instrument	C. business	D. adventure
Question 66: A. suffer	B. differ	C. prefer	D. offer
Question 67: A. contact	B. concert	C. constant	D. concern
Question 68: A. recipe	B. candidate	C. instrument	D. commitment
Question 69: A. inflation	B. maximum	C. applicant	D. character
Question 70: A. compulsory 	B. biography	C. curriculum	D. admirable
Question 71: A. struggle	B. anxious	C. confide	D. comfort
Question 72: A. offer	B. canoe	C. country	D. standard
Question 73: A. pollution	B. computer	C. currency	D. allowance
Question 74: A. financial	B. fortunate	C. marvelous	D. physical
Question 75: A. prepare	B. survive	C. finish	D. appeal
Question 76: A. bamboo	B. forget	C. deserve	D. channel
Question 77: A. endanger	B. furniture	C. determine	D. departure
Question 78: A. teacher	B. lesson	C. action	D. police
Question 79: A. important	B. happiness	C. employment	D. relation
Question 80: A. possible	B. cultural	C. confident	D. supportive
Question 81: A. office	B. nature	C. result	D. farmer
Question 82: A. difficult	B. popular	C. effective	D. national
Question 83: A. answer	B. reply	C. singer	D. future
Question 84: A. medical	B. essential	C. dangerous	D. regular
Question 85: A. doctor	B. student	C. advice	D. parent
Question 86: A. advice	B. justice	C. circus	D. product
Question 87: A. politician	B. genetics	C. artificial	D. controversial
Question 88: A. sympathy 	B. poverty	C. equipment	D. character
Question 89: A. intend 	B. install	C. follow	D. decide
Question 90: A. apartment 	B. benefit	C. argument	D. vacancy
Question 91: A. explain	B. involve	C. borrow	D. discuss
Question 92: A. behave	B. relax	C. enter	D. allow
Question 93: A. disaster	B. origin	C. charity	D. agency
Question 94: A. president	B. opponent	C. assistant	D. companion
Question 95: A. obtain	B. perform	C. affect	D. happen
Question 96: A. inform	B. explore	C. prevent	D. cancel
Question 97: A. attitude	B. manager	C. invention	D. company
Question 98: A. respect	B. marry	C. depend	D. predict
Question 99: A. fantastic	B. powerful	C. sensitive	D. personal
Question 100: A. travel	B. return	C. connect	D. deny
II. CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG
1. CÂU HỎI ĐUÔI (TAG QUESTIONS)
Công thức: S + V + , trợ từ + S?
- Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu khẳng định, câu hỏi đuôi phải ở thể phủ định (viết tắt).
- Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu phủ định, câu hỏi đuôi phải ở thể khẳng định.
* Lưu ý:
- Câu hỏi đuôi của “I am” là “aren’t I”.
- Câu hỏi đuôi của “Let’s” là “Shall I”.
- Let trong câu xin phép (let us/let me) thì khi thành lập hỏi đuôi sẽ dùng “will you”.
- Let trong câu đề nghị giúp người khác (let me) thì khi thành lập hỏi đuôi sẽ dùng “may I”.
- Chủ ngữ là “Everyone/Everybody, Someone/Somebody, Anyone/Anybody, No one/Nobody,...” câu hỏi đuôi là “they”.
- Chủ ngữ là “nothing, everything, something, anything” thì câu hỏi đuôi dùng “it”.
- Trong câu có các trạng từ phủ định và bán phủ định như: never, seldom, hardly, scarcely, little,... thì câu đó được xem như là câu phủ định - phần hỏi đuôi sẽ ở dạng khẳng định.
- Khi thấy had/’d better ta chỉ cần mượn trợ động từ “had” để lập câu hỏi đuôi.
- Khi thấy would/’d rather ta chỉ cần mượn trợ động từ “would” để lập câu hỏi đuôi.
- Câu đầu có It seems that + mệnh đề thì ta lấy mệnh đề làm câu hỏi đuôi.
- Chủ từ là mệnh đề danh từ, dùng “it” trong câu hỏi đuôi.
- Sau câu mệnh lệnh cách (Do.../Don’t do v.v...), câu hỏi đuôi thường là ... will you?
- Câu đầu là I wish, dùng “may” trong câu hỏi đuôi.
- Chủ từ là ONE, dùng you hoặc one trong câu hỏi đuôi.
- Câu đầu có MUST, must có nhiều cách dùng cho nên tùy theo cách dùng mà sẽ có câu hỏi đuôi khác nhau:
+ Must chỉ sự cần thiết thì khi thành lập hỏi đuôi ta dùng “needn’t”.
+ Must chỉ sự cấm đoán thì khi thành lập hỏi đuôi ta dùng “must”.
+ Must chỉ sự dự đoán ở hiện tại thì khi thành lập hỏi đuôi ta dựa vào động từ theo sau “must”.
+ Must chỉ sự dự đoán ở quá khứ (trong công thức must +have+ Vp2) thì khi thành lập hỏi đuôi ta dùng “have/has” căn cứ theo chủ ngữ của câu.
- Câu cảm thán, lấy danh từ trong câu đổi thành đại từ cùng với dùng is, am, are.
- Câu đâu có I + các động từ sau: think, believe, suppose, figure, assume, fancy, imagine, reckon, expect, seem, feel that + mệnh đê phụ:
+ Lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi. Nếu mệnh đề chính có “not” thì vẫn tính như ở mệnh đề phụ.
+ Cùng mẫu này nhưng nếu chủ từ không phải là “I” thì lại dùng mệnh đề chính đ’âu làm câu hỏi đuôi.
- Câu có cấu trúc neither...nor thì câu hỏi đuôi là sẽ chia ở số nhiều.
- Câu có ought to thì ta sử dụng phân đuôi là shouldn’t.
- NEED vừa làm động từ thường, vừa làm động từ khuyết thiếu, nên:
+ Nếu need là động từ thường thì khi thành lập hỏi đuôi ta phải mượn trợ động từ.
+ Nếu need là động từ khuyết thiếu thì khi thành lập hỏi đuôi ta dùng luôn need.
BÀI TẬP ÁP DỤNG 1
1. The cases of COVID 19 outside China have increased 13 fold,________?
	A. hasn’t they	B. haven’t they	C. will they	D. don’t they
2. What you have said is wrong,_________?
	A. isn’t it	B. haven’t you	C. is it	D. have you
3. COVID 19 can be characterized as a pandemic,	________?
	A. can it	B. can’t it	C. isn’t it	D. can’t they
4. The coronavirus had already overwhelmed China, South Korea, Iran and Italy,________?
	A. hadn’t it	B. hasn’t it	C. didn’t it	D. wasn’t it
5. Health authorities have activated their most serious response level,________?
	A. haven’t it	B. hadn’t they	C. have it	D. haven’t they
6. Your mother is cooking in the kitchen,_________?
	A. isn’t she	B. doesn’t she	C. won’t she	D. is she
7. Chinese officials quickly shut down Wuhan market,_________?
	A. doesn’t it	B. didn’t they	C. hadn’t they 	D. do they
8. There are no easy ways to succeed,________?
	A. are there 	B. aren’t there	C. aren’t they	D. are they
9. No one is a better cook than my sister, ________?
	A. aren’t they	B. is he	C. are they	D. is it
10. They’ll buy a new apartment, ________?
	A. will they	B. won’t they	C. don’t they	D. will not they
11. This house is not safe, ________?
	A. isn’t this	B. isn’t it	C. is it	D. is this
12. Ba rarely goes out at night, ________?
	A. doesn’t he	B. is he	C. isn’t he	D. does he
13. Everybody looks tired, ________?
	A. doesn’t it	B. don’t they	C. does it	D. do they
14. I’m a bad man, ________?
	A. am not I	B. isn’t I	C. aren’t I	D. am I
15. I think she is a dentist, ________?
	A. don’t I	B. isn’t she	C. do I	D. is she
16. I don’t think you are an engineer, ________?
	A. do I	B. aren’t you	C. are you	D. don’t I
17. Let’s turn off the lights before going out, ________?
	A. shall we	B. will you	C. shan’t we	D. won’t you
18. Don’t be late, ________?
	A. are you	B. shall we	C. do you	D. will you
19. Someone wants a drink, ________?
	A. doesn’t it	B. don’t they	C. do they	D. doesn’t he
20. Nobody phoned, ________?
	A. do they	B. didn’t they	C. will she	D. did they
21. I should keep silent, ________?
	A. shouldn’t I	B. don’t I	C. should I	D. do I
22. He mightn’t get there in time, ________?
	A. might he	B. may he	C. mightn’t he	D. mayn’t he
23. Everything is fine, ________?
	A. aren’t they	B. isn’t it	C. are they	D. is it
24. I wish to study English, __________________?
	A. don’t I	B. do I	C. may I	D. mayn’t I
25. What a nice dress, ________?
	A. is it	B. isn’t it	C. doesn’t it	D. does it
26. One can be one’s master, ________?
	A. can’t you	B. can’t one	C. can she	D. A&B
27. You’d better stay at home, ________?
	A. hadn’t you	B. had you	C. don’t you	D. do you
28. You’d rather learn English, ________?
	A. hadn’t you	B. would you	C. had you	D. wouldn’t you
29. You don’t believe Peter can do it, ________?
	A. do you	B. can’t he	C. can he	D. don’t you
30. These are 3 oranges you bought yesterday, ________?
	A. aren’t they	B. are they	C. are these	D. aren’t these
31. He seldom helps her, ________?
A. doesn’t he	B. does he	C. did he	D. didn’t he
32. They never go to the library with US, ________?
	A. do they	B. did they	C. don’t they	D. didn’t they
33. Mary and Peter don’t like English, ________?
	A. do they	B. do Mary and Peter	C. are they	D. aren’t they
34. I am not a liar, ________?
	A. am I	B. aren’t I	C. do I	D. don’t I
35. What you have just said is not true, ________?
	A. is it	B. isn’t it	C. haven’t you	D. has it
36. Lucy has been studying English for 4 years, ________?
	A. has she	B. is she	C. hasn’t she	D. isn’t she
37. It seems that you are telling me a lie, ________?
	A. doesn’t it	B. does it	C. aren’t you	D. are you
38. You need take a rest, ________?
	A. don’t you	B. needn’t you	C. need you	D. A&B
39. Let me take care of you, ________?
	A. may I	B. will I	C. shall we	D. don’t I
40. The ticket to London doesn’t cost a lot, ________?
	A. does it	B. isn’t it	C. is it	D. doesn’t it
41. They must study hard, ________?
	A. mustn’t they	B. need they	C. must they	D. needn’t they
42. You mustn’t come late, ________?
	A. need you	B. must you	C. needn’t you	D. mustn’t you
43. She wishes to go to Singapore, ________?
	A. may she	B. doesn’t she	C. does she	D. mayn’t she
44. Let’s go for a walk, ________?
	A. shall we	B. will you	C. shan’t we	D. won’t you
45. You must have left your purse at home, ________?
	A. don’t he	B. haven’t you	C. doesn’t he	D. did they
46. She must have been very happy when you told her the news, ________?
A. need she	B. mustn’t she	C. isn’t she	D. hasn’t she
47. You must be tired now, ________?
	A. needn’t you	B. aren’t you	C. mustn’t you	D. haven’t you
48. You’ve never been to Italy, ________?
	A. have you	B. were you	C. haven’t you	D. weren’t you
49. This picture is yours, ________?
	A. is it	B. isn’t it	C. is this	D. isn’t this
50. He ought to be home by seven o’clock, ________?
	A. shouldn’t he	B. mayn’t he	C. needn’t he	D. mustn’t he
2. DANH ĐỘNG TỪ VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU (GERUND AND INFINITIVE)
2.1. Những động từ theo sau bởi “Ving”
STT
Cấu trúc
Nghĩa
1
Admit doing st
thú nhận làm gì
2
Deny doing st
phủ nhận làm gì
3
Appreciate doing st
cảm kích làm gì
4
Avoid doing st
tránh làm gì
5
Delay/postpone/put off doing st
hoãn lại làm gì
6
Hate/detest/resent doing st
ghét làm gì
7
Enjoy/fancy doing st
thích làm gì
8
Imagine doing st
tưởng tượng làm gì
9
Involve doing st
có liên quan làm gì
10
Keep doing st
cứ làm gì
11
Mention doing st
đề cập làm gì
12
Mind doing st
phiền/ngại làm gì
13
Miss doing st
suýt, lỡ làm gì
14
Tolerate doing st
chịu đựng làm gì
15
Practice doing st
thực hành làm gì
16
Recall doing st
nhớ lại làm gì
17
Consider doing st
xem xét, cân nhắc làm gì
18
Resist doing st
phản đối làm gì
19
Risk doing st
liều lĩnh làm gì
20
Suggest doing st
gợi ý làm gì
21
Finish doing st
hoàn thành làm gì
22
Recommend doing st
đề xuất làm gì
23
Be busy doing st
bận làm gì
24
Be worth doing st
đáng làm gì
25
Look forward to doing st
mong đợi làm gì
26
Feel like doing st
thích/muốn làm gì
27
There is no point in doing st
= It’s no use/good doing st
không đáng làm gì
28
Get/be accustomed/used to doing st
quen làm gì
29
Spend time doing st
dành thời gian làm gì
30
Waste time doing st
lãng phí thời gian làm gì
31
Have difficulty (in) doing st
gặp khó khăn trong việc làm gì
32
Can’t help/stand/bear doing st
không thể chịu/nhịn được
2.2. Những động từ theo sau bởi “TO V”
STT
Cấu trúc
Nghĩa
1
Afford to do st
có đủ khả năng làm gì
2
Agree to do st
đồng ý làm gì
3
Arrange to do st
sắp xếp làm gì
4
Appear to do st
hóa ra là
5
Ask to do st
yêu cầu làm gì
6
Attempt to do st
nỗ lực làm gì
7
Care to do st
quan tâm làm gì
8
Choose to do st
chọn làm gì
9
Claim to do st
thú nhận làm gì
10
Decide to do st
quyết định làm gì
11
Demand to do st
yêu cầu làm gì
12
Deserve to do st
xứng đáng làm gì
13
Expect to do st
mong muốn làm gì
14
Fail to do st
thất bại làm gì
15
Happen to do st
tình cờ làm gì
16
Hesitate to do st
ngập ngừng làm gì
17
Hope to do st
hy vọng làm gì
18
Intend to do st
dự định làm gì
19
Learn to do st
học làm gì
20
Manage to do st
xoay xở làm gì
21
Neglect to do st
sao nhãng làm gì
22
Offer to do st
đề nghị làm gì
23
Plan to do st
có kế hoạch làm gì
24
Prepare to do st
chuẩn bị làm gì
25
Pretend to do st
giả vờ làm gì
26
Promise to do st
hứa làm gì
27
Propose to do st
đề xuất làm gì
28
Refuse to do st
từ chối làm gì
29
Seem to do st
dường như làm gì
30
Swear to do st
thề làm gì
31
Tend to do st
có khuynh hướng làm gì
32
Threaten to do st
dọa làm gì
33
Vow to do st
thề làm gì
34
Wait to do st
chờ làm gì
35
Want to do st
muốn làm gì
36
Wish to do st
ước mơ làm gì
37
Would like to do st
muốn, thích làm gì
38
Yearn/desire to do st
khát khao làm gì
39
Ask/tell sb to do st
bảo ai đó làm gì
40
Assume sb to do st
cho rằng ai đó làm gì
41
Beg sb to do st
cãu xin ai làm gì
42
Believe sb to do st
tin tưởng ai làm gì
43
Cause sb to do st
khiến cho ai làm gì
44
Challenge sb to do st
mời ai đó tham gia vào
45
Command sb to do st
yêu cầu ai làm gì
46
Compel sb to do st
bắt buộc ai làm gì
47
Consider sb to do st
xem xét ai làm gì
48
Enable sb to do st
làm cho ai có thể làm gì
49
Encourage sb to do st
khuyến khích ai làm gì
50
Expect sb to do st
mong đợi làm gì
51
Forbid sb to do st
cấm ai làm gì
52
Force sb to do st
ép ai đó làm gì
53
Get sb to do st
bảo ai đó làm gì
54
Instruct sb to do st
chỉ dẫn ai làm gì
55
Invite sb to do st
mời ai đó làm gì
56
Order sb to do st
ra lệnh cho ai làm gì
57
Prefer sb to do st
muốn ai đó làm gì hơn
58
Persuade sb to do st
thuyết phục ai làm gì
59
Remind sb to do st
nhắc nhở ai làm gì
60
Request sb to do st
đòi hỏi ai làm gì
61
Warn sb not to do st
cảnh báo ai không làm gì
62
Teach sb to do st
dạy ai làm gì
63
Urge sb to do st
hối thúc ai làm gì
64
Tempt sb to do st
xúi giục ai làm gì
65
Want sb to do st
muốn ai đó làm gì
66
To/in order to/so as to + V
để làm gì (chỉ mục đích)
67
It takes sb + time + to V
ai đó tốn bao nhiêu thời gian để làm gì
68
Be about to V = be going to V
chuẩn bị làm gì
69
How/when/where/what/who/whether+ To V
70
Find it adj + to V
thấy cái gì như thế nào để làm gì
71
The first/second/ third/..../last/ only + to V
đầu tiên/thứ hai/thứ ba,..../cuối cùng/duy nhất làm gì
2.3. Những động từ theo sau bởi cả “TO V, Ving hoặc V(bare)”
STT
Cấu trúc
Nghĩa
1
Try to do st
Try doing st
cố gắng làm gì
thử làm gì
2
Remember to do st
Remember doing st
nhớ phải làm gì
nhớ đã làm gì
3
Forget to do st
Forget doing st
quên phải làm gì
quên đã làm gì
4
Advise sb to do st
Advise doing st
khuyên ai đó làm gì
khuyên làm gì
5
Allow/permit sb to do st
Allow/permit doing st
cho phép ai đó làm gì
cho phép làm gì
6
Recommend sb to do st
Recommend doing st
khuyên bảo/dặn/đề nghị ai đó làm gì
khuyên bảo/dặn/đề nghị làm gì
7
Encourage sb to do st
Encourage doing st
khuyến khích ai đó làm gì
khuyến khích làm gì
8
Mean to do st
Mean doing st
dự định làm gì
có nghĩa là
9
Regret to do st
Regret doing st
rất lấy làm tiếc khi phải làm gì
hối tiếc vì đã làm gì
10
Go on to do st
Go on doing st
tiếp tục làm điều gì sau khi hoàn tất một công việc
chỉ sự liên tục của hành động
11
V(tri giác) + 0 + V(bare)
Ving
khi chứng kiến toàn bộ sự việc
khi chứng kiến một phần sự việc
12
Stop to do st
Stop doing st
dừng lại để làm gì
dừng hẳn làm gì
13
Need to do st
Need doing st
cần phải làm gì
cần phải được làm
14
Help sb do/to do st
giúp ai đó làm gì
15
Have sb do st = get sb to do st
Have/get st done
nhờ ai đó làm gì
có cái gì được làm bởi ai
16
Used to do st
Be/get used to doing st
thường làm gì trong quá khứ
thường làm gì ở hiện tại
BÀI TẬP ÁP DỤNG 2
1. Students stopped________noise when the teacher came in.
	A. make	B. to make	C. making	D. made
2. She couldn’t bear________ tears when she saw the film “Romeo and Juliet”.
	A. shed	B. to shed	C. shedding	D. sheds
3. Ann likes________ but she hates________ up.
	A. cook/washing 	B. to cook/wash 	C. cooking/washed 	D. cooking/washing
4. I’d expected________ weight on when I gave up smoking, but I didn’t.
	A. to put	B. putting	C. to putting 	D. put
5. I enjoy________to classical music.
	A. listening	B. to listen	C. listens	D. listen
6. I really regret________ your feeling when I asked you such a silly question.
	A. hurt	B. to hurt	C. hurting	D. hurts
7. He’ll try the same mistake again. 
	A. not make	B. to not make	C. not making	D. not to make
8. Would you mind me a newspaper?
	A. buy	B. to buy	C. buying	D. bought
9. Would you like the next dance with me?
	A. to have	B. having	C. has	D. had
10. It is no use - no one ever gets out of here. 
	A. trying to escape	B. to try to escape	C. trying escaping	D. to try escaping
11. Did you remember________Ann? - Oh, n

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_thi_mon_tieng_anh_lop_12_chuyen_de_he_thong_kien_thuc.doc