Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 12 - Thành phố Đà Nẵng - Năm 2019-2020 - Mã đề: 398

Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 12 - Thành phố Đà Nẵng - Năm 2019-2020 - Mã đề: 398

Câu 1. Số nguyên tử oxi trong một phân tử triglixerit là

A. 4 B. 6. C. 3. D. 2.

Câu 2. Số liên kết peptit trong phân tử Gly – Gly – Ala – Ala – Val là

A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.

Câu 3. Polime nào sau đây được dùng làm tơ sợi?

A. Polibutadien. B. Poli(vinyl clorua).

C. Poliacrilonitrin. D. Poli(metyl metacrylat)

Câu 4. Xenlulozơ và saccarozơ đều

A. tham gia phản ứng tráng bạc. B. tham gia phản ứng thủy phân.

C. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. tan nhiều trong nước.

Câu 5. Phần trăm khối lượng của nitơ trong phân tử xenlulozơ đinitrat là

A. 11,11%. B. 5,96%. C. 5,56%. D. 11,91%.

Câu 6. Cho các chất sau: etilen, isopren, axit  – aminocaproic, toluen. Số chất tham gia phản ứng trùng hợp

hoặc trùng ngưng tạo polime là

pdf 7 trang phuongtran 3820
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I môn Hóa học Lớp 12 - Thành phố Đà Nẵng - Năm 2019-2020 - Mã đề: 398", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TONY LONG - BTN 
HỌC OFF: 402/12 Lê Duẩn – Hải Châu – Đà Nẵng SĐT: 0905.58.70.79 
1 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
KIỂM TRA HỌC KỲ I – Năm học 2019 – 2020 
Môn: Hóa học - Lớp 12 THPT 
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề). 
Số câu trả lời trắc nghiệm : 30 câu (đề có 03 trang) 
Học sinh làm bài bằng cách chọn và tô kín một ô tròn trên Phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng với phương án 
trả lời đúng của mỗi câu. 
Họ và tên thí sinh: Lớp: . 
Số báo danh: . Phòng thi: ... Trường: THPT 
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: 
H =1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S =32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Cr = 52, Fe=56, 
Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108, Ba=137. 
Câu 1. Số nguyên tử oxi trong một phân tử triglixerit là 
 A. 4 B. 6. C. 3. D. 2. 
Câu 2. Số liên kết peptit trong phân tử Gly – Gly – Ala – Ala – Val là 
 A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. 
Câu 3. Polime nào sau đây được dùng làm tơ sợi? 
 A. Polibutadien. B. Poli(vinyl clorua). 
 C. Poliacrilonitrin. D. Poli(metyl metacrylat) 
Câu 4. Xenlulozơ và saccarozơ đều 
 A. tham gia phản ứng tráng bạc. B. tham gia phản ứng thủy phân. 
 C. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. tan nhiều trong nước. 
Câu 5. Phần trăm khối lượng của nitơ trong phân tử xenlulozơ đinitrat là 
 A. 11,11%. B. 5,96%. C. 5,56%. D. 11,91%. 
Câu 6. Cho các chất sau: etilen, isopren, axit  – aminocaproic, toluen. Số chất tham gia phản ứng trùng hợp 
hoặc trùng ngưng tạo polime là 
 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 
Câu 7. Phát biểu nào sau đây sai? 
 A. Tơ nitron thường được dùng để dệt vải may áo ấm. 
 B. Cao su thiên nhiên có độ đàn hồi cao hơn cao su buna. 
 C. Tơ hóa học gồm tơ tự nhiên và tơ nhân tạo. 
 D. Polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định. 
Câu 8. Amin ở thể lỏng điều kiện thường là 
 A. trimetylamin. B. etylamin. C. metylamin. D. anilin. 
Câu 9. Cho m gam glucozơ tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được 4,32 gam Ag. Giá 
trị của m là 
 A. 7,2. B. 1,8. C. 14,4. D. 3,6. 
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. Triolein có 3 liên kết trong phân tử. 
 B. Tripanmitin làm mất màu dung dịch Br2. 
 C. Thủy phân tripanmitin thu được ancol etylic. 
 D. Nhiệt độ nóng chảy triolein thấp hơn tristearin. 
Mã đề 398 
 TONY LONG - BTN 
HỌC OFF: 402/12 Lê Duẩn – Hải Châu – Đà Nẵng SĐT: 0905.58.70.79 
2 
Câu 11. Glyxin tác dụng được với dung dịch 
 A. NaCl. B. NaNO3. C. NaOH. D. Na2SO4. 
Câu 12. Trong quá trình điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc), để hiện tượng 
quan sát rõ hơn cần 
 A. thay H2SO4 đặc bằng dung dịch HCl loãng. 
 B. thêm dung dịch NaCl bão hòa vào hỗn hợp sau phản ứng. 
 C. dùng dung dịch giấm thay axit axetic nguyên chất. 
 D. dùng rượu uống thay ancol etylic nguyên chất. 
Câu 13. Cacbohiđrat X là chất dinh dưỡng cơ bản của con người và động vật. X còn được dùng để sản xuất 
hồ dán. X là 
 A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. glucozơ. D. fructozo. 
Câu 14. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được chất X. Hiđro hóa X thu được chất Y. Chất Y là 
 A. fructozơ. B. glucozơ. C. ancol etylic. D. sobitol. 
Câu 15. Số đồng phân cấu tạo este mạch hở có công thức phân tử C3H4O2 là 
 A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. 
Câu 16. Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là 
 A. amilopectin. B. poli(vinyl clorua). C. cao su lưu hóa. D. polietilen. 
Câu 17. Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt valin, axit glutamic, lysin là 
 A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH. C. Na kim loại. D. quỳ tím. 
Câu 18. Hồ tinh bột tác dụng với I2 tạo hợp chất màu 
 A. xanh thẫm. B. hồng. C. xanh tím. D. xanh lam. 
Câu 19. Phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. Nhóm B chỉ gồm các nguyên tố kim loại. 
 B. Nguyên tử các nguyên tố có 1, 2, 3 electron lớp ngoài cũng đều là kim loại. 
 C. Cu tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng 
 D. Zn bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nguội. 
Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng về amin N,N - đimetylmetanamin? 
 A. Amin no, 2 chức. B. Amin bậc 3. 
 C. Công thức phân tử C4H11N. D. Tên gốc chức là đimetylamin. 
Câu 21. Công thức cấu tạo của metyl acrylat là 
 A. CH3 – CH2 – COOCH3. B. CH3COOCH2CH3. 
 C. CH = CH – COOCH3. D. CH3COOCH = CH2. 
Câu 22. Mắt xích cấu tạo nên phân tử xenlulozơ là 
 A. – glucozơ. B.  – fructozo. C.  – glucozơ. D. – fructozơ. 
Câu 23. Chất béo X chứa triglixerit và axit béo tự do. Để tác dụng hết với 9,852 gam X cần 15 ml dung dịch 
NaOH 1M (t°) thu được dung dịch chứa m gam xà phòng và 0,368 gam glixerol. Giá trị của m là 
 A. 10,138. B. 10,398. C. 10,084. D. 10,030. 
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol peptit Ala–Val–Gly–Gly thu được N2, H2O và x mol CO2. Giá trị x là 
 A. 1. B. 1,2. C. 1,3. D. 1,1. 
Câu 25. Cho 4,34 gam metylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp KHSO4 0,3M, NaHSO4 0,4M. Cô 
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là 
 A. 19,58. B. 22,10. C. 18,02. D. 15,50. 
 TONY LONG - BTN 
HỌC OFF: 402/12 Lê Duẩn – Hải Châu – Đà Nẵng SĐT: 0905.58.70.79 
3 
Câu 26. Amino axit X tác dụng với amin Y thu được chất Z có công thức phân tử là C4H12O2N2. Số cặp chất 
X và Y thỏa mãn điều kiện trên là 
 A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. 
Câu 27. Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: 
0
0
2 6 2 4
2 4 2 4
2
2 t
t
X NaOH Y C H O C H O
Y H SO Na SO Z
nZ nT poli (etilen terephtalat) + 2nH O
  
  
  
Phân tử khối của X là 
 A. 220. B. 200. C. 206. D. 182. 
Câu 28. Cho 4,8 gam Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch chứa 30 gam muối và V lít khí 
N2 (đktc) duy nhất. Giá trị của V là 
 A. 0,896. B. 0,448. C. 0,4032. D. 0,8064. 
Câu 29. Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (không chứa nhóm chức nào khác). Cho 0,08 mol X tác dụng hết 
với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 0,16 mol Ag. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 0,08 mol X bằng dung dịch 
NaOH dư thu được dung dịch chứa 9,34 gam hỗn hợp 2 muối và 1,6 gam CH3OH. Phần trăm khối lượng este có 
phân tử khối lớn hơn trong X là 
 A. 57,62%. B. 74,94%. C. 76,92%. D. 51,84%. 
Câu 30. Thủy phân hoàn toàn hai peptit mạch hở X (C11H19O6N5) và Y (C10H19O4N3) trong dung dịch NaOH 
thu được 2,78 gam muối của valin, 3,33 gam muối của alanin và m gam muối của glyxin. Giá trị của m là 
 A. 10,67. B. 13,58 C. 8,73. D. 5,82. 
---------- HẾT --------- 
Học sinh được dùng bảng tuần hoàn, bảng tính tan và máy tính cầm tay theo quy định. 
Nhóm BTN nhận chuyển giao các chuyên đề Hóa học cơ bản + nâng cao + Bộ đề 
mới nhất 2020-2021, tham khảo tại: 
 TONY LONG - BTN 
HỌC OFF: 402/12 Lê Duẩn – Hải Châu – Đà Nẵng SĐT: 0905.58.70.79 
4 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
KIỂM TRA HỌC KỲ I – Năm học 2019 – 2020 
Môn: Hóa học - Lớp 12 THPT 
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề). 
Số câu trả lời trắc nghiệm : 30 câu (đề có 03 trang) 
Học sinh làm bài bằng cách chọn và tô kín một ô tròn trên Phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng với phương án 
trả lời đúng của mỗi câu. 
Họ và tên thí sinh: Lớp: . 
Số báo danh: . Phòng thi: ... Trường: THPT 
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: 
H =1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S =32, Cl = 35,5, K = 39, Ca = 40, Cr = 52, Fe=56, 
Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108, Ba=137. 
Câu 1. Số nguyên tử oxi trong một phân tử triglixerit là 
 A. 4 B. 6. C. 3. D. 2. 
Câu 2. Số liên kết peptit trong phân tử Gly – Gly – Ala – Ala – Val là 
 A. 7. B. 6. C. 4. D. 5. 
Câu 3. Polime nào sau đây được dùng làm tơ sợi? 
 A. Polibutadien. B. Poli(vinyl clorua). 
 C. Poliacrilonitrin. D. Poli(metyl metacrylat) 
Câu 4. Xenlulozơ và saccarozơ đều 
 A. tham gia phản ứng tráng bạc. B. tham gia phản ứng thủy phân. 
 C. hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. tan nhiều trong nước. 
Câu 5. Phần trăm khối lượng của nitơ trong phân tử xenlulozơ đinitrat là 
 A. 11,11%. B. 5,96%. C. 5,56%. D. 11,91%. 
6 7 2 3 2
14.2
CT cuûa xenlulozô ñinitrat coù daïng: C H O (OH)(NO ) %N .100% 11,11%
252
 
Câu 6. Cho các chất sau: etilen, isopren, axit  – aminocaproic, toluen. Số chất tham gia phản ứng trùng hợp 
hoặc trùng ngưng tạo polime là 
 A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. 
Câu 7. Phát biểu nào sau đây sai? 
 A. Tơ nitron thường được dùng để dệt vải may áo ấm. 
 B. Cao su thiên nhiên có độ đàn hồi cao hơn cao su buna. 
 C. Tơ hóa học gồm tơ tự nhiên và tơ nhân tạo. 
 D. Polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định. 
Câu 8. Amin ở thể lỏng điều kiện thường là 
 A. trimetylamin. B. etylamin. C. metylamin. D. anilin. 
Câu 9. Cho m gam glucozơ tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được 4,32 gam Ag. Giá 
trị của m là 
 A. 7,2. B. 1,8. C. 14,4. D. 3,6. 
Mã đề 398 
 TONY LONG - BTN 
HỌC OFF: 402/12 Lê Duẩn – Hải Châu – Đà Nẵng SĐT: 0905.58.70.79 
5 
Ag
Glucozô Glucozô
n
m 180.n 180. 180.0,02 3,6(gam)
2
Câu 10. Phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. Triolein có 3 liên kết trong phân tử. 
 B. Tripanmitin làm mất màu dung dịch Br2. 
 C. Thủy phân tripanmitin thu được ancol etylic. 
 D. Nhiệt độ nóng chảy triolein thấp hơn tristearin. 
Câu 11. Glyxin tác dụng được với dung dịch 
 A. NaCl. B. NaNO3. C. NaOH. D. Na2SO4. 
Câu 12. Trong quá trình điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic (xúc tác H2SO4 đặc), để hiện tượng 
quan sát rõ hơn cần 
 A. thay H2SO4 đặc bằng dung dịch HCl loãng. 
 B. thêm dung dịch NaCl bão hòa vào hỗn hợp sau phản ứng. 
 C. dùng dung dịch giấm thay axit axetic nguyên chất. 
 D. dùng rượu uống thay ancol etylic nguyên chất. 
Câu 13. Cacbohiđrat X là chất dinh dưỡng cơ bản của con người và động vật. X còn được dùng để sản xuất 
hồ dán. X là 
 A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. glucozơ. D. fructozo. 
Câu 14. Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được chất X. Hiđro hóa X thu được chất Y. Chất Y là 
 A. fructozơ. B. glucozơ. C. ancol etylic. D. sobitol. 
Câu 15. Số đồng phân cấu tạo este mạch hở có công thức phân tử C3H4O2 là 
 A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. 
2
HCOOCH CH 
Câu 16. Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là 
 A. amilopectin. B. poli(vinyl clorua). C. cao su lưu hóa. D. polietilen. 
Câu 17. Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt valin, axit glutamic, lysin là 
 A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH. C. Na kim loại. D. quỳ tím. 
Câu 18. Hồ tinh bột tác dụng với I2 tạo hợp chất màu 
 A. xanh thẫm. B. hồng. C. xanh tím. D. xanh lam. 
Câu 19. Phát biểu nào sau đây đúng? 
 A. Nhóm B chỉ gồm các nguyên tố kim loại. 
 B. Nguyên tử các nguyên tố có 1, 2, 3 electron lớp ngoài cũng đều là kim loại. 
 C. Cu tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng 
 D. Zn bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nguội. 
2 4
A. Ñuùng
B. Sai, vì hiñro coù 1 electron ôû lôùp ngoaøi cuøng nhöng laø phi kim.
C. Sai, Cu ñöùng sau hiñro trong daõy hoaït ñoäng hoùa hoïc neân khoâng taùc duïng vôùi HCl, H SO loaõng.
D. Sai, chæ coù
3
 3 kim loaïi: Al, Cr, Fe môùi bò thuï ñoäng hoùa trong dung dòch HNO ñaëc, nguoäi.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây đúng về amin N,N - đimetylmetanamin? 
 TONY LONG - BTN 
HỌC OFF: 402/12 Lê Duẩn – Hải Châu – Đà Nẵng SĐT: 0905.58.70.79 
6 
 A. Amin no, 2 chức. B. Amin bậc 3. 
 C. Công thức phân tử C4H11N. D. Tên gốc chức là đimetylamin. 
Câu 21. Công thức cấu tạo của metyl acrylat là 
 A. CH3 – CH2 – COOCH3. B. CH3COOCH2CH3. 
 C. CH = CH – COOCH3. D. CH3COOCH = CH2. 
Câu 22. Mắt xích cấu tạo nên phân tử xenlulozơ là 
 A. – glucozơ. B.  – fructozo. C.  – glucozơ. D. – fructozơ. 
Câu 23. Chất béo X chứa triglixerit và axit béo tự do. Để tác dụng hết với 9,852 gam X cần 15 ml dung dịch 
NaOH 1M (t°) thu được dung dịch chứa m gam xà phòng và 0,368 gam glixerol. Giá trị của m là 
 A. 10,138. B. 10,398. C. 10,084. D. 10,030. 
BTKL
Xaø phoøng
m 9,852 0,015.40 0,368 0,003.18 10,030 (gam) 
Câu 24. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol peptit Ala–Val–Gly–Gly thu được N2, H2O và x mol CO2. Giá trị x là 
 A. 1. B. 1,2. C. 1,3. D. 1,1. 
2
o
OCTPT coù daïng
12 22 5 4 2t
Ala Val Gly Gly C H O N : 0,1(mol) 12CO : 0,1.12 1,2(mol)
   
Câu 25. Cho 4,34 gam metylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp KHSO4 0,3M, NaHSO4 0,4M. Cô 
cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là 
 A. 19,58. B. 22,10. C. 18,02. D. 15,50. 
4 4
3 2 4
4 4
KHSO KHSO
CH NH HSO
NaHSO NaHSO
BTKL
muoái
x y 0,14
n : x n 0,06(mol)
n n 0,14(mol) x 0,3
n : y n 0,08(mol)
y 0,4
m 4,34 0,06.136 0,08.120 22,10(gam)
    
 
Câu 26. Amino axit X tác dụng với amin Y thu được chất Z có công thức phân tử là C4H12O2N2. Số cặp chất 
X và Y thỏa mãn điều kiện trên là 
 A. 5. B. 4. C. 2. D. 3. 
2 2 3 2 5
2 2 2 3 2
2 2 2 3 3
3 2 3 3
H N CH COONH C H
H N CH COONH (CH )
Z goàm 4 caëp
H N CH CH COONH CH
CH CH(NH ) COONH CH
Câu 27. Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol: 
0
0
2 6 2 4
2 4 2 4
2
2 t
t
X NaOH Y C H O C H O
Y H SO Na SO Z
nZ nT poli (etilen terephtalat) + 2nH O
  
  
  
Phân tử khối của X là 
 A. 220. B. 200. C. 206. D. 182. 
6 4
6 4
2 4 2
2 5 6 4 2
Z laø HOOC-C H COOH 
Y : NaOOC-C H COONa
T laø C H (OH)
X : C H OOC-C H COOCH CH (220)
 TONY LONG - BTN 
HỌC OFF: 402/12 Lê Duẩn – Hải Châu – Đà Nẵng SĐT: 0905.58.70.79 
7 
Câu 28. Cho 4,8 gam Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch chứa 30 gam muối và V lít khí 
N2 (đktc) duy nhất. Giá trị của V là 
 A. 0,896. B. 0,448. C. 0,4032. D. 0,8064. 
2
2
N
4 3
N : a 10a 8b 2.0,2 a 0,036
V 0,8064 (lít)
NH NO : b 30 4,8 62.(10.a 8b) 80b b 0,005
Câu 29. Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (không chứa nhóm chức nào khác). Cho 0,08 mol X tác dụng hết 
với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 0,16 mol Ag. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 0,08 mol X bằng dung dịch 
NaOH dư thu được dung dịch chứa 9,34 gam hỗn hợp 2 muối và 1,6 gam CH3OH. Phần trăm khối lượng este có 
phân tử khối lớn hơn trong X là 
 A. 57,62%. B. 74,94%. C. 76,92%. D. 51,84%. 
3 BTKL
6 46 4
3 Este lôùn
HCOOCH : 0,05 HCOONa : 0,08
X 0,08.68 0,03(R 115) 9,34
R C H ONa : 0,03HCOOC H R : 0,03
R 15(CH ) % 57,62%
  
Câu 30. Thủy phân hoàn toàn hai peptit mạch hở X (C11H19O6N5) và Y (C10H19O4N3) trong dung dịch NaOH 
thu được 2,78 gam muối của valin, 3,33 gam muối của alanin và m gam muối của glyxin. Giá trị của m là 
 A. 10,67. B. 13,58 C. 8,73. D. 5,82. 
BTKL4
muoái glyxin
111.(a b) 3,33
X : (Gly) Ala : a a 0,01
m 97.(0,04 0,02) 5,82(gam)2,78
b 0,02b 0,02Y : Gly Ala Val : b
139
  
---------- HẾT --------- 
Học sinh được dùng bảng tuần hoàn, bảng tính tan và máy tính cầm tay theo quy định. 
----------------------------------- 
Nhóm BTN nhận chuyển giao các chuyên đề Hóa học cơ bản + nâng cao + Bộ đề 
mới nhất 2020-2021, tham khảo tại: 
----------------------------------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_12_thanh_pho_da_nang_na.pdf