Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán học Lớp 12 - Năm 2020-2021 - Đề minh họa

Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán học Lớp 12 - Năm 2020-2021 - Đề minh họa

Giá trị lớn nhất của hàm số trên R bằng:

 A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.

 B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng

 C. Hàm số có giá trị lớn nhất trên R bằng 5.

 D. Hàm số có giá trị lớn nhất trên R bằng 2.

Câu 4.(NB-1.4): Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đạt cực đại tại:

 

docx 6 trang phuongtran 5400
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán học Lớp 12 - Năm 2020-2021 - Đề minh họa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Toán. Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút. không kể thời gian phát đề
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(35 câu).
Câu 1.(NB-1.1): Hàm số có bảng biến thiên như sau: 
	Hàm số đồng biến trên khoảng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2.(NB-1.2): Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau
Hàm số đạt cực đại tại
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3.(NB-1.3): Cho hàm số xác định và liên tục trên R và có bảng biến thiên:
x
 2 
 + 0 + 0 -
 5
 0
 Giá trị lớn nhất của hàm số trên R bằng:
	A. Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.
	B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 
	C. Hàm số có giá trị lớn nhất trên R bằng 5.
	D. Hàm số có giá trị lớn nhất trên R bằng 2.
Câu 4.(NB-1.4): Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đạt cực đại tại:
A..	
B..	
C..	
D..
Câu 5.(NB-1.4): Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6.(NB-1.5): Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là 
A..	B..	C..	D..
Câu 7. (NB-2.1): Cho là hai số thực dương và là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?
.	B. .	C. .	D. 
Câu 8. (NB-2.2): .Với các số thực và bất kì. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A..	B..
C..	D..
Câu 9. (NB-2.2): Đạo hàm của hàm số là:
A..	B..	C..	D..
Câu 10. (NB-2.2): Với a là số thực dương tùy ý, bằng
	A.	B.	C.	D.
Câu 11. (NB-2.2): Cho a, b, c là các số thực khác 1. Hình vẽ bên là đồ thị của các 
hàm số Mệnh đề nào sau đây là đúng?
 A. 	
 B. 
 C. 	
 D. 
Câu 12. (NB-2.3): Phương trình có nghiệm là
A.	 B.	C.	 D.
Câu 13. (NB-2.3): Phương trình có tập nghiệm là
A..	B..	C..	D..
Câu 14. (NB-2.4): Các giá trị thỏa mãn bất phương trình là :
A..	B..	C..	D..
Câu 15. (NB-3.1) Số cạnh của khối tứ diện đều là:
 A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 16. (NB-3.2) Thể tích khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ được tính theo công thức: 
 A. B. C. D. .
Câu 17. (NB-4.1) Diện tích xung quanh Sxq của hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh là
	 A. B. C. D. 
Câu 18. (NB-4.1) Thể tích của khối cầu bán kính a bằng:
 A. . B. . C. . D. .
 Câu 19. (NB-4.1) Công thức diện tích xung quanh của hình trụ là:
 A. B. C. D. 
 Câu 20. (NB-4.1). Thể tích V của khối nón có bán kính đáy và chiều cao là:
	 A.	B.	 C.	 D.
Câu 21.(TH-1.1): Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ?
	A..	B..	 C. .	 D..
Câu 22.(TH-1.2): Số điểm cực trị của hàm số là
A..	B..	 C..	 D..
Câu 23.(TH-1.3): Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .
A..	B..	 C..	 D..
Câu 24.(TH-1.4): Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình vẽ bên
A. 	
B. 	
C. 	
 D. 
Câu 25.(TH-1.5): Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số là:
 A. 3	B. 1	C. 2	D. 4
Câu 26. (TH-2.1): Cho . Kết luận nào sau đây đúng?
A..	B..	C..	D..
Câu 27. (TH-2.2): Đặt , . Hãy biểu diễn theo và .
A..	B..	C..	D..
Câu 28. (TH-2.2): Tính đạo hàm của hàm số .
A..	B..	C..	D..
Câu 29. (TH-2.2): Tính đạo hàm của hàm số .
A..	 B..	C..	D..
Câu 30. (TH-2.3): Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A..	B..	C..	D..
Câu 31.(TH-2.3):Nghiệm của bất phương trình là 
A..	B..	C..	D..
Câu 32.(TH-3.1): Khối đa diện loại {4;3} là khối
 A. Tứ diện đều. B. Lập phương.
 C. Bát diện đều. D. Hai mươi mặt đều.
 Câu 33.(TH-3.2): Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh và (minh hoạ như hình vẽ bên):.
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 34.(TH-4.1): Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Diện tích xung quanh hình nón bằng
A.	B.	C.	D.
Câu 35.(TH-4.1): Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích khối nón đã cho bằng:
 A. B. C. D. 
II. PHẦN TỰ LUẬN (04 câu):
Câu 1.(VDC-2.1): Bạn An gửi số tiền tiết kiệm là 1.000.000 đồng với lãi suất không đổi 0,58% một tháng. Hỏi bạn An phải gửi bao nhiêu tháng thì được cả vốn lẫn lãi bằng hoặc vượt quá 1.300.000 đồng.
Câu 2.(VD-3.2): Cho có đáy là hình vuông cạnh . Biết và . Tính thể tích của khối chóp . 
Câu 3.(VDC-1.4): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng .
Câu 4.(VD-2.3): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có nghiệm phân biệt
----------- Hết ----------
ĐỀ MINH HỌA
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 
Môn: Toán. Lớp 12
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
B
C
B
D
B
D
B
B
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
B
A
A
D
B
B
A
B
B
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
B
D
B
A
B
B
C
B
C
D
Câu
31
32
33
34
35
Đáp án
A
B
D
D
A
PHẦN TỰ LUẬN
Đáp án:
Câu hỏi
Nội dung
Điểm
Câu 36
(0.5 điểm)
Áp dụng công thức ta có 
0.25
Thay số ta có 
Vậy bạn An phải gửi ít nhất là 46 tháng. 
0.25
Câu 37
(0.5 điểm)
Ta có : 
và .
0.25
Vậy .
0.25
Câu 38
(1.0 điểm)
Ta có .
Để hàm số đồng biến trên khoảng thì 
0.25
.
0.25
Đặt , hàm số có bảng biến thiên
0.25
Dựa vào bảng biến thiên ta có .
0.25
Câu 39
(1.0 điểm)
Đặt .
Phương trình trở thành .
0.25
Để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thì phương trình (*) phải có hai nghiệm dương phân biệt. 
0.25
Tức là ta phái có: 
0.25
 .
0.25

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_hoc_lop_12_nam_2020_2021.docx