Đề kiểm tra 45 phút môn Công nghệ Lớp 12
Câu 1: Khái niệm về mạch điện xoay chiều ba pha:
A. Là mạch điện gồm nguồn điện ba pha, dây dẫn ba pha và tải ba pha.
B. Là mạch điện gồm nguồn điện, dây dẫn và tải.
C. Là mạch điện gồm nguồn và tải ba pha.
D. Là mạch điện gồm nguồn và dây dẫn ba pha
[
]
Câu 2: Việc nối sao hay nối tam giác của tải phụ thuộc vào:
A. Điện áp của nguồn và tải B. Điện áp của nguồn
C. Điện áp của tải D. Cách nối của nguồn
[
]
Câu 3: Khi tải nối hình sao nếu một dây pha bị đứt thì điện áp đặt trên tải của hai pha còn lại là:
A. Không đổi B. Tăng lên C. Bằng không D. Giảm xuống
[
]
Câu 4: Tải ba pha đối xứng khi nối tam giác thì:
A. Id = Ip ; Ud = Up B. Id = Ip ; Ud = Up
C. Id = IP ; Ud = UP D. Id = IP ; Ud = UP
Câu 1: Khái niệm về mạch điện xoay chiều ba pha: A. Là mạch điện gồm nguồn điện ba pha, dây dẫn ba pha và tải ba pha. B. Là mạch điện gồm nguồn điện, dây dẫn và tải. C. Là mạch điện gồm nguồn và tải ba pha. D. Là mạch điện gồm nguồn và dây dẫn ba pha [ ] Câu 2: Việc nối sao hay nối tam giác của tải phụ thuộc vào: A. Điện áp của nguồn và tải B. Điện áp của nguồn C. Điện áp của tải D. Cách nối của nguồn [ ] Câu 3: Khi tải nối hình sao nếu một dây pha bị đứt thì điện áp đặt trên tải của hai pha còn lại là: A. Không đổi B. Tăng lên C. Bằng không D. Giảm xuống [ ] Câu 4: Tải ba pha đối xứng khi nối tam giác thì: A. Id = Ip ; Ud = Up B. Id = Ip ; Ud = Up C. Id = IP ; Ud = UP D. Id = IP ; Ud = UP [ ] Câu 5: Tải ba pha gồm ba bóng đèn trên mỗi đèn có ghi 220V - 100W nối vào nguồn ba pha có Ud = 380V, tải được đấu hình tam giác. IP và Id là các giá trị nào sau đây: A. Ip = 0,45A ; Id = 0,45A B. Ip = 0,35A ; Id = 0,45A C. IP = 0,5A ; Id = 0,5A D. Ip = 0,75A ; Id = 0,5A [ ] Câu 6: Mắc 6 bóng đèn có U = 110V vào mạch diện ba pha ba dây với Ud = 380V cách mắc nào là đúng: A. Măc nối tiếp hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình sao. B. Mắc nối tiếp hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình tam giác. C. Mắc song song hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình tam giác. D. Mắc song song hai bóng đèn thành một cụm, các cụm nối hình sao. [ ] Câu 7: Máy phát điện xoay chiều ba pha là máy biến đổi: A. Cơ năng thành điện năng B. Điện năng thành cơ năng C. Nhiệt năng thành cơ năng D. Quang năm thành cơ năng [ ] Câu 8: Để nâng cao công suất truyền tải điện năng từ nơi sản xuất điện đến nơi tiêu thụ điện, hiện nay người ta dùng những biện pháp nào sau đây: A. Nâng cao dòng điện B. Nâng cao điện áp C. Nâng cao công suất máy phát D. Tăng công suất và điện áp. [ ] Câu 9: Máy biến áp là: A. Máy điện dùng biến đổi điện áp nhưng giữ nguyên tần số dòng điện. B. Máy điện dùng biến đổi điện áp và tần số dòng điện. C. Máy biến đổi tần số nhưng giữ nguyên điện áp D. Máy biến đổi dòng điện. [ ] Câu 10: Cách nối dây của biến áp ba pha nào làm cho hệ số biến áp dây lớn nhất: A. Nối Y/D B. Nối Y/Y C. Nối D/Y D. Nối D/D [ ] Câu 11: Một máy biến áp 3 pha đấu Y / Yo, Kp và Kd có quan hệ như thế nào: A. Kd = Kp B. Kd = Kp C. Kd = 3 Kp D. Kd = Kp [ ] Câu 12: Stato của động cơ không đồng bộ ba pha có mấy đầu dây nối vào hộp đấu dây đặt ở vỏ động cơ ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 [ ] Câu 13: Động cơ không đồng bộ ba pha khi hoạt động có: A. Tốc độ quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. B. Tốc độ quay của Rôto lớn hơn tốc độ quay của từ trường C. Tốc độ quay của rôto bằng tốc độ quay của từ trường D. Tốc độ quay của rôto không phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường. [ ] Câu 14: Các máy điện nào có thể dùng thay thế cho nhau ? A. Máy phát điện và động cơ điện. B. Động cơ điện và máy biến áp. C. Máy phát điện và máy biến áp. D. Không thể thay thế cho nhau được. [ ] Câu 15: Trong phân loại máy điện, loại máy có công dụng dùng để biến đổi các thông số của hệ thống điện, gọi là A. Máy điện tĩnh B. Máy điện động C. Máy phát điện. D. Động cơ điện. [ ] Câu 16: Công thức tính tốc độ từ trường quay (vòng/phút) của động cơ không đồng bộ ba pha: A. n1 = 60f/p B. n1 = f/p C. n1 = 60f.p D. n1 = 60p/f [ ] Câu 17: Một máy biến áp 3 pha đấu D/ Yo, Kp và Kd có quan hệ như thế nào: A. Kd = Kp B. Kd = Kp C. Kd = 3 Kp D. Kd = Kp [ ] Câu 18: Với tần số f = 50 Hz nếu p = 2 thì tốc độ từ trường là: A. n1 = 1000 vòng/phút B. n1 = 2000 vòng/phút C. n1 = 1500 vòng/phút D. n1 = 750 vòng/phút [ ] Câu 19: Một động cơ điện xoay chiều ba pha, biết tốc độ của từ trường quay là 900 vòng/ph, số đôi cực từ là 4. Tần số của dòng điện là A. 50 Hz B. 60 Hz C. 3600Hz. D. 30 Hz [ ] Câu 20: Một máy biến áp 3 pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp của máy biến áp có 1100 vòng, dây quấn thứ cấp 200 vòng. Hệ số biến áp pha là A. 5,5 B. 55 C. 9,526 D. 0,1818 [ ] Câu 21: Một máy biến áp 3 pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp của máy biến áp có 11000 vòng, dây quấn thứ cấp 200 vòng. Dây quấn của máy biến áp được nối theo kiểu ∆/Yo.Hệ số biến áp dây của máy biến áp này là: A. 55 B. 5,5 C. 31,75 D. 95,26. [ ] Câu 22: Một máy biến áp 3 pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp của máy biến áp có 1500 vòng, dây quấn thứ cấp 50 vòng. Dây quấn của máy biến áp được nối theo kiểu ∆/Yo, và được cấp bởi nguồn điện 3 pha 4 dây có điện áp 380/220V. Điện áp pha và điện áp dây của cuộn thứ cấp là giá trị nào sau đây: A. Up2=25V, Ud2=19.5 B. Up2=19,5V, Ud2=25V C. Up2=21,99, Ud2=12,7V D. Up2=12,7V, Ud2=21,99V [ ] Câu 23: Một máy biến áp 3 pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp của máy biến áp có 15000 vòng, dây quấn thứ cấp 250 vòng. Dây quấn của máy biến áp được nối theo kiểu Yo/∆, và được cấp bởi nguồn điện 3 pha 4 dây có điện áp 380/220V. Hệ số biến áp dây của máy này là A. 60 B. 24,64 C. 103,923 D. 30. [ ] Câu 24: Một máy biến áp 3 pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp của máy biến áp có 1500 vòng, dây quấn thứ cấp 50 vòng. Dây quấn của máy biến áp được nối theo kiểu ∆/Yo, và được cấp bởi nguồn điện 3 pha 4 dây có điện áp 380/220V. Hệ số biến áp dây và hệ số biến áp pha là giá trị nào sau đây: A. Kp=30 và Kd=17,3. B. Kp=17,3 và Kd=30. C. Kp=35 và Kd=17,3. D. Kp=35 và Kd=17. [ ] Câu 25: Một máy biến áp 3 pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp của máy biến áp có 1500 vòng, dây quấn thứ cấp 150 vòng. Dây quấn của máy biến áp được nối theo kiểu Y/Yo, và được cấp bởi nguồn điện 3 pha 4 dây có điện áp 380/220V. Hiệu điện thế pha của cuộn thứ cấp là A. 22 V B. 2200 V C. 38 V D. 3800V [ ] Câu 26: Một máy biến áp 3 pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp của máy biến áp có 1500 vòng, dây quấn thứ cấp 75 vòng. Dây quấn của máy biến áp được nối theo kiểu ∆/Yo, và được cấp bởi nguồn điện 3 pha 4 dây có điện áp 380/220V. Hiệu điện thế pha của cuộn thứ cấp là A. 19 V B. 22 V C. 32,9 V D. 38,1V [ ] Câu 27: Một máy biến áp 3 pha có số vòng dây cuộn sơ là 4000 vòng, cuộn thứ 200 vòng, đây là máy A. Hạ áp B. Tăng áp C. Ổn áp D. Điều dòng [ ] Câu 28: Một máy biến áp 3 pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp của máy biến áp có 4000 vòng, dây quấn thứ cấp 1000 vòng. Dây quấn của máy biến áp được nối theo kiểu Y/ ∆ và được cấp bởi nguồn điện 3 pha 4 dây có điện áp 380/220V. Hiệu điện thế pha của cuộn thứ cấp là A. 55 V B. 95 V C. 54,84 V D. 100V [ ] Câu 29: Một máy biến áp 3 pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp của máy biến áp có 10000 vòng, dây quấn thứ cấp 275 vòng. Dây quấn của máy biến áp được nối theo kiểu Y/Yo.Hệ số biến áp dây của máy biến áp này là: A. 62,98 B. 40 C. 36,36 D.20,99 . [ ] Câu 30: Một máy biến áp 3 pha, mỗi pha dây quấn sơ cấp của máy biến áp có 3000 vòng, dây quấn thứ cấp 250 vòng. Dây quấn của máy biến áp được nối theo kiểu Y/Yo và được cấp bởi nguồn điện 3 pha 4 dây có điện áp 380/220V. Hiệu điện thế dây của cuộn thứ cấp là A. 31,67 V B. 18,11 V C. 54,85 V D. 68,06V [ ]
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_45_phut_mon_cong_nghe_lop_12.docx