Đề kiểm tra Học kì II Công nghệ Lớp 12 - Trường THPT Lê Phương (Có đáp án)

Đề kiểm tra Học kì II Công nghệ Lớp 12 - Trường THPT Lê Phương (Có đáp án)

Câu 1:Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần thu thông tin gồm:

A. 3 khối B. 4 khối C. 5 khối D. 6 khối

Câu 2:Khối đầu tiên trong phần thu thông tin của hệ thống thông tin và viễn thông là:

A. Nhận thông tin B. Nguồn thông tin C. Xử lí tin D. Đường truyền

Câu 3: Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm:

A. Phần phát thông tin. B. Phát và truyền thông tin. C. Phần thu thông tin. D. Phát và thu thông tin.

Câu 4:Đặc điểm của tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất:

A. Cùng tần số B. Cùng biên độ C. Cùng pha D. Cùng tần số, biên độ

Câu 5:Chọn đáp án sai trong chức năng các khối trong máy tăng âm:

A. Khối mạch vào: tiếp nhận tín hiệu cao tần

B. Khối mạch tiền khuyếch đại: Tín hiệu âm tần qua mạch vào có biên độ rất nhỏ nên cần khuyếch đại tới một trị số nhất định.

C. Khối mạch âm sắc: dùng để điều chỉnh độ trầm, bổng của âm thanh.

D. Khối mạch khuyếch đại công suất: khuyếch đại công suất âm tần đủ lớn để đưa ra loa.

Câu 6:Máy tăng âm thường được dùng:

A. Biến đổi tần số B. Khuếch đại tín hiệu âm thanh

C. Biến đổi điện áp D. Biến đổi dòng điện

 

doc 2 trang phuongtran 4611
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kì II Công nghệ Lớp 12 - Trường THPT Lê Phương (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG LÊ PHƯƠNG
TỔ VẬT LÝ –KTCN
Họ và tên: .
Lớp .
KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN CÔNG NGHỆ 12
Thời gian: 45 phút
(Đề thi gồm 30câu trắc nghiệm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Chọn
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Chọn
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Chọn
Câu 1:Sơ đồ khối của hệ thống thông tin và viễn thông phần thu thông tin gồm:
A. 3 khối	 B. 4 khối	C. 5 khối	D. 6 khối
Câu 2:Khối đầu tiên trong phần thu thông tin của hệ thống thông tin và viễn thông là:
A. Nhận thông tin B. Nguồn thông tin	C. Xử lí tin	D. Đường truyền
Câu 3: Một hệ thống thông tin và viễn thông gồm:
A. Phần phát thông tin. B. Phát và truyền thông tin. C. Phần thu thông tin.	D. Phát và thu thông tin.
Câu 4:Đặc điểm của tín hiệu vào và ra ở mạch khuếch đại công suất:
A. Cùng tần số B. Cùng biên độ	C. Cùng pha	D. Cùng tần số, biên độ
Câu 5:Chọn đáp án sai trong chức năng các khối trong máy tăng âm:
A. Khối mạch vào: tiếp nhận tín hiệu cao tần
B. Khối mạch tiền khuyếch đại: Tín hiệu âm tần qua mạch vào có biên độ rất nhỏ nên cần khuyếch đại tới một trị số nhất định.
C. Khối mạch âm sắc: dùng để điều chỉnh độ trầm, bổng của âm thanh.
D. Khối mạch khuyếch đại công suất: khuyếch đại công suất âm tần đủ lớn để đưa ra loa.
Câu 6:Máy tăng âm thường được dùng:
A. Biến đổi tần số	B. Khuếch đại tín hiệu âm thanh
C. Biến đổi điện áp	D. Biến đổi dòng điện
Câu 7: Ở máy thu thanh tín hiệu ra của khối tách sóng là:
A. Tín hiệu xoay chiều	 B. Tín hiệu một chiều	C. Tín hiệu cao tần	D. Tín hiệu trung tần
Câu 8: Các khối cơ bản của máy thu thanh AM gồm:
A. 8 khối	B. 6 khối	C. 5 khối	D. 4 khối
Câu 9: Sóng trung tần ở máy thu thanh có trị số khoảng:
A. 465 Hz	B. 565 kHz	C. 465 kHz 	D. 565 Hz	
Câu 10: Căn cứ vào đâu để phân biệt máy thu thanh AM và máy thu thanh FM:
A. Xử lý tín hiệu.	B. Mã hóa tín hiệu.	C. Truyền tín hiệu.	D. Điều chế tín hiệu.
Câu 11:Để điều chỉnh cộng hưởng trong khối chọn sóng của máy thu thanh ta thường điều chỉnh:
A. Điện áp	B. Dòng điện	
C. Điều chỉnh điện trở 	D. Trị số điện dung của tụ điện
Câu 12:Các khối cơ bản của phần xử lí tín hiệu màu trong máy thu hình màu gồm:
A. 6 khối	B. 7 khối	C. 5 khối	D. 4 khối
Câu 13:Chức năng của lưới điện quốc gia là:
A. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến lưới điện.
B. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các nơi tiêu thụ.
C. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm biến áp.
D. Truyền tải điện năng từ các nhà máy điện, đến các trạm đóng cắt.
Câu 14:Lưới điện quốc gia là một tập hợp gồm:
A. Đường dây dẫn điện và các hộ tiêu thụ.	B. Đường dây dẫn điện và các trạm đóng, cắt.
C. Đường dây dẫn điện và các trạm biến áp.	D. Đường dây dẫn điện và các trạm điện.
Câu 15:Để nâng cao công suất truyền tải điện năng từ nơi sản xuất điện đến nơi tiêu thụ điện hiện nay người ta dùng những biện pháp nào sau đây:
A. Nâng cao dòng điện	B. Nâng cao điện áp
C. Nâng cao công suất máy phát	D. Cả 3 phương án trên
Câu 16:Hệ thống điện quốc gia gồm:
A. Nguồn điện, các trạm biến áp và các hộ tiêu thụ.	B. Nguồn điện, đường dây và các hộ tiêu thụ.
C. Nguồn điện, lưới điện và các hộ tiêu thụ.	D. Nguồn điện, các trạm đóng cắt và các hộ tiêu thụ.
Câu 17:Mạng điện sản xuất qui mô nhỏ là mạng điện mà:
A. Công suất tiêu thụ khoảng vài trăm kW trở lên
B. Công suất tiêu thụ khoảng vài chục kW trở xuống
C. Công suất tiêu thụ trong khoảng vài chục kW đến vài trăm kW
D. Công suất tiêu thụ trong khoảng vài kW đến vài chục kW
Câu 18:Nếu tải nối sao không có dây trung tính mắc vào nguồn nối hình sao 4 dây thì dùng:
A. 2 dây	B. 3dây	C. 4 dây	D. Tất cả đều sai
Câu 19:Mạch điện ba pha ba dây, Ud = 380V, tải là ba điện trở RP bằng nhau, nối tam giác. Cho biết Id = 80A. Cường độ dòng điện pha có giá trị nào sau đây:
A. 64,24A	B. 46,24A	C. 46,24mA	D. 64,24mA
Câu 20:Việc đấu sao hay tam giác của tải ba pha phụ thuộc vào :
A. Điện áp tải.	B. Điện áp của nguồn và tải.
C. Cách nối của nguồn.	D. Điện áp nguồn.
Câu 21:Nếu tải nối tam giác mắc vào nguồn nối hình sao 4 dây thì dùng:
A. 2 dây	B. 3dây	C. 4 dây	D. Tất cả đều sai
Câu 22:Máy biến áp không làm biến đổi đại lượng nào sau đây:
A. Tần số của dòng điện	B. Điện áp
C. Cường độ dòng điện	D. Điện áp và cường độ dòng điện.
Câu 23:Góc lệch pha giữa các sđđ trong các dây quấn máy biến áp ba pha là:
A. 	B. 	C. 	D. Tất cả đều sai.
Câu 24:Một máy biến áp 3 pha đấu Y / Yo, Kp và Kd có quan hệ như thế nào:
A. Kd = Kp 	B. Kd = Kp	C. Kd = 3 Kp	D. Kd = Kp
Câu 25:Động cơ không đồng bộ ba pha khi hoạt động có:
A. Tốc độ quay của rôto nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.
B. Tốc độ quay của Rôto lớn hơn tốc độ quay của từ trường
C. Tốc độ quay của rôto bằng tốc độ quay của từ trường
D. Tốc độ quay của rôto không phụ thuộc vào tốc độ quay của từ trường.
Câu 26:Các máy điện nào có thể dùng thay thế cho nhau ?
A. Động cơ điện và máy biến áp.	B. Máy phát điện và động cơ điện
C. Máy phát điện và máy biến áp.	D. Không thể thay thế cho nhau được.
Câu 27:Stato của động cơ không đồng bộ ba pha có mấy đầu dây nối vào hộp đấu dây đặt ở vỏ động cơ ? A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 28:Dòng điện xoay chiều là dòng điện:
A. Có chiều và trị số liên tục thay đổi theo thời gian.	B. Có chiều luôn thay đổi.
C. Có trị số luôn thay đổi.	D. Có chiều và trị số không đổi.
Câu 29:Cách tạo ra dòng điện xoay chiều:
B. Động cơ đốt trong	B. Máy biến thế 
C. Máy phát điện xoay chiều	D. Pin hay ắc qui
Câu 30:Động cơ điện là máy điện biến đổi:
A. Cơ năng thành điện năng	B. Điện năng thành cơ năng
C. Nhiệt năng thành cơ năng	D. Quang năng thành cơ năng
 HẾT .

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_ii_cong_nghe_lop_12_truong_thpt_le_phuong.doc