Đề kiểm tra cuối kì I môn Công nghệ Lớp 12 - Năm học 2021-2022

Đề kiểm tra cuối kì I môn Công nghệ Lớp 12 - Năm học 2021-2022

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào

 A. vật liệu làm vỏ của tụ điện.

 B. vật liệu làm hai bản cực của tụ điện.

 C. vật liệu làm chân của tụ điện.

 D. vật liệu làm lớp điện môi giữa hai bản cực của tụ điện.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai:

 A. Điện trở có vạch màu là căn cứ để xác định trị số.

 B. Đối với điện trở nhiệt có hệ số dương, khi nhiệt độ tăng thì R tăng.

 C. Đối với điện trở biến đổi theo điện áp, khi U tăng thì R tăng

 D. Đối với quang điện trở, khi ánh sáng rọi vào thì R giảm

 

docx 14 trang Trịnh Thu Huyền 03/06/2022 8164
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì I môn Công nghệ Lớp 12 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I) Ma trận
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
MÔN: CÔNG NGHỆ 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
% tổng
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số CH
Thời gian (phút)
Số CH
Thời gian phút
Số CH
Thời gian phút
Số CH
Thời gian phút
Số CH
Thời gian phút
TN
TL
1
Linh kiện điện tử
Điện trở, tụ điện, cuộn cảm
3
2,25
2
2,5
1*
5
1**
8
10
1
15,5
35
Tranzito, Tirixto, Triac và Điac, Quang điện tử, IC
3
2,25
2
2,5
2
Một số mạch điện tử cơ bản
 Mạch chỉnh lưu, nguồn một chiều
4
3
3
3,75
13
2
19,75
52,5
Mạch khuếch đại- mạch tạo xung
3
2,25
3
3,75
3
Một số mạch điều khiển điện tử đơn giản
Khái niệm về mạch điện tử điều khiển
3
2,25
2
2,5
5
0
3,75
12,5
Tổng
16
12
12
15
2
10
1
8
28
3
45
Tỉ lệ (%)
40
30
20
10
100
Tỉ lệ chung (%)
70
30
100
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Trong nội dung kiến thức: Linh kiện điện tử, một số mạch điện tử cơ bản, một số mạch điều khiển điện tử đơn giản chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng và một câu mức độ vận dụng cao ở một hoặc hai trong ba nội dung đó.
- (1* ) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: Linh kiện điện tử hoặc một số mạch điện tử cơ bản hoặc một số mạch điều khiển điện tử đơn giản.
- (1**) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở ở đơn vị kiến thức: Linh kiện điện bán dẫn hoặc mạch nguồn một chiều hoặc một số mạch điều khiển điện tử đơn giản.
II. Đặc tả
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: CÔNG NGHỆ 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Sô câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1
Linh kiện điện tử
Điện trở, tụ điện, cuộn cảm
Nhận biết:
- Cấu tạo, Phân loại và kí hiệu điện trở.
- Cấu tạo, Phân loại và kí hiệu tụ điện.
- Cấu tạo, Phân loại và kí hiệu cuộn cảm.
Thông hiểu:
- Công dụng điện trở, tụ điện, cuộn cảm.
Vận dụng:
- Số liệu kĩ thuật điện trở, tụ điện, cuộn cảm.
3
2
1*
1**
Tranzito, tirixto, triac và điac, quang điện tử, IC
Nhận biết:
- Cấu tạo điốt
- Ký hiệu, phân loại điốt.
- Cấu tạo tranzito.
- Kí hiệu và phân loại tranzito.
- Cấu tạo, kí hiệu tirixto.
- Cấu tạo, kí hiệu triac.
- Cấu tạo, kí hiệu điac.
- Khái niệm, công dụng của linh kiện quang điện tử.
- Khái niệm, công dụng của vi mạch tổ hợp (IC).
Thông hiểu:
- Công dụng điôt.
- Nguyên lí làm việc điôt.
- Công dụng tranzito.
- Nguyên lí làm việc tranzito.
- Công dụng tirixto.
- Nguyên lí làm việc của tirixto.
- Công dụng triac.
- Công dụng điac.
- Nguyên lí làm việc triac.
- Nguyên lí làm việc điac.
Vận dụng:
- Nhận dạng được điốt.
- Xác định điện cực anôt, catôt.
- Xác định các cực của tranzito.
- Xác định các cực của tirixto.
- Số liệu kĩ thuật của tirixto.
- Xác định các cực của triac và điac.
- Số liệu kĩ thuật của triac và điac.
Vận dụng cao:
- Giải thích khi tirixto thông dẫn hoạt động như điốt tiếp mặt
3
2
1**
2
Một số mạch điện tử cơ bản
 Mạch chỉnh lưu, nguồn một chiều
Nhận biết:
- Khái niệm, phân loại mạch điện tử.
- Công dụng mạch chỉnh lưu.
- Các mạch chỉnh lưu.
- Công dụng của mạch nguồn. 
- Tên các khối của nguồn một chiều.
- Nguyên tắc và các bước thiết kế mạch nguồn.
Thông hiểu:
- Nguyên lí các mạch chỉnh lưu.
- Dạng sóng của dòng điện.
- Chức năng các khối trong mạch nguồn.
Vận dụng:
 - Đọc được sơ đồ của mạch nguồn.
Vận dụng cao:
 - Tính toán, lựa chọn được linh kiện khi thiết kế trong mạch nguồn.
4
3
1**
Mạch khuếch đại- mạch tạo xung
Nhận biết:
- Chức năng mạch khuếch đại.
- Chức năng mạch tạo xung.
- Dạng tín hiệu xung.
Thông hiểu:
- Đặc điểm IC khuệch đại thuật toán (OA).
- Nguyên lí mạch khuệch đại dùng IC.
Vận dụng:
- Tính hệ số khuếch đại.
- Dạng tín hiệu vào, ra.
3
3
3
Một số mạch điều khiển điện tử đơn giản
Khái niệm về mạch điện tử điều khiển
Nhận biết:
- Khái niệm điện tử điều khiển.
- Công dụng mạch điều khiển điện tử.
- Cách phân loại mạch điện tử điều khiển.
Thông hiểu:
- Sơ đồ khối mạch điện tử điều khiển.
3
2
Lưu ý:
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). 
- (1* ) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: Linh kiện điện tử hoặc một số mạch điện tử cơ bản hoặc một số mạch điều khiển điện tử đơn giản.
- (1**) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở ở đơn vị kiến thức: Linh kiện điện tử hoặc một số mạch điện tử cơ bản hoặc một số mạch điều khiển điện tử đơn giản.
III) Hướng dẫn ra đề kiểm tra theo ma trận và đặc tả
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Sô câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1
Linh kiện điện tử
Điện trở, tụ điện, cuộn cảm
Nhận biết:
- Cấu tạo, phân loại và kí hiệu điện trở.
- Cấu tạo, phân loại và kí hiệu tụ điện.
- Cấu tạo, phân loại và kí hiệu cuộn cảm.
Thông hiểu:
- Công dụng điện trở; tụ điện; cuộn cảm.
Vận dụng:
- Số liệu kĩ thuật điện trở; tụ điện; cuộn cảm. 
3 (C1, C2, C3)
2 (C4, C5)
1 (Phần tự luận, C2)
Tranzito, tirixto, triac và điac, quang điện tử, IC
Nhận biết:
- Cấu tạo, ký hiệu, phân loại điốt.
- Cấu tạo tranzito, kí hiệu và phân loại tranzito.
- Cấu tạo, kí hiệu tirixto; triac; điac.
- Khái niệm, công dụng của linh kiện quang điện tử; vi mạch tổ hợp (IC).
Thông hiểu:
- Công dụng, nguyên lí làm việc điôt. C6
- Công dụng, nguyên lí làm việc tranzito.C8
- Công dụng tirixto, nguyên lí làm việc của tirixto.
- Công dụng, nguyên lí làm việc triac.
- Công dụng, nguyên lí làm việc điac.
Vận dụng:
- Nhận dạng được điốt.
- Xác định điện cực anôt, catôt.
- Xác định các cực của tranzito; tirixto.
- Số liệu kĩ thuật của tirixto.
- Xác định các cực của triac và điac. C1
- Số liệu kĩ thuật của triac và điac.
Vận dụng cao:
- Giải thích khi tirixto thông dẫn hoạt động như điốt tiếp mặt
3 (C6, C7, C8)
2 (C9, C10)
2
Một số mạch điện tử cơ bản
 Mạch chỉnh lưu, nguồn một chiều
Nhận biết:
- Khái niệm, phân loại mạch điện tử. c7
- Công dụng mạch chỉnh lưu.
- Các mạch chỉnh lưu.
- Công dụng của mạch nguồn. 
- Tên các khối của nguồn một chiều.
- Nguyên tắc và các bước thiết kế mạch nguồn.
Thông hiểu:
- Nguyên lí các mạch chỉnh lưu.
- Dạng sóng của dòng điện.
- Chức năng các khối trong mạch nguồn. (Giảm tải theo 4040)
Vận dụng:
 - Đọc được sơ đồ của mạch nguồn.
Vận dụng cao:
 - Tính toán, lựa chọn được linh kiện khi thiết kế trong mạch nguồn. C3
4 (C11, C12, C13, C14)
3 (C15, C16, C17)
Mạch khuếch đại- mạch tạo xung
Nhận biết:
- Chức năng mạch khuếch đại.
- Chức năng mạch tạo xung.
- Dạng tín hiệu xung. (Giảm tải theo 4040)
Thông hiểu:
- Đặc điểm IC khuệch đại thuật toán (OA).
- Nguyên lí mạch khuệch đại dùng IC.
Vận dụng:
- Tính hệ số khuếch đại.
- Dạng tín hiệu vào, ra.
3 (C18, C19, C20)
3 (C21, C22, C23)
1 (Phần tự luận, C1)
3
Một số mạch điều khiển điện tử đơn giản
Khái niệm về mạch điện tử điều khiển
Nhận biết:
- Khái niệm điện tử điều khiển.
- Công dụng mạch điều khiển điện tử.
- Cách phân loại mạch điện tử điều khiển.
Thông hiểu:
- Sơ đồ khối mạch điện tử điều khiển.
3 (C24, C25, C26)
2 (C27, C28)
Tổng
16
12
1
1
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn Công nghệ. Lớp 12 
Thời gian làm bài: 45 phút, 
không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh: ... Mã số học sinh: 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào
 	A. vật liệu làm vỏ của tụ điện.
 	B. vật liệu làm hai bản cực của tụ điện.
 	C. vật liệu làm chân của tụ điện.
 	D. vật liệu làm lớp điện môi giữa hai bản cực của tụ điện.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai:
 	A. Điện trở có vạch màu là căn cứ để xác định trị số.
 	B. Đối với điện trở nhiệt có hệ số dương, khi nhiệt độ tăng thì R tăng.
 	C. Đối với điện trở biến đổi theo điện áp, khi U tăng thì R tăng
 	D. Đối với quang điện trở, khi ánh sáng rọi vào thì R giảm
Câu 3: Đơn vị đo điện trở là:
 	A. Ôm(Ω)	B. Fara(F)	C. Henry(H)	D. Oát(W)
Câu 4: Điện trở có công dụng:
A. Phân chia điện áp	B. Ngăn cản dòng một chiều
C. Ngăn cản dòng xoay chiều	D. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp
Câu 5: Trong các tụ sau, tụ nào khi mắc vào mạch nguồn điện phải đặt đúng chiều điện áp:
A. Tụ mica	B. Tụ hóa	C. Tụ nilon	D. Tụ dầu
Câu 6: Linh kiện điôt có
 	A. hai dây dẫn ra là 2 điện cực: A, K.	B. hai dây dẫn ra là 2 điện cực: A, G.
 	C. hai dây dẫn ra là 2 điện cực: K, G.	D. hai dây dẫn ra là 2 điện cực: A1, A2.
Câu 7. Tranzito kí hiệu 2SA xxxx. Hãy cho biết: số 2 nghĩa là
 	A. có 2 tiếp giáp P – N.	B. sản xuất được 2 năm.
 	C. có hai dây dẫn ra.	D. có hai điểm cực.
Câu 8. Điôt ổn áp dùng để
 	A. ổn định điện áp xoay chiều.	B. ổn định điện áp một chiều.
 	C. ổn định dòng điện một chiều.	D. ổn định dòng điện xoay chiều.
Câu 9: Tirixto cho dòng điện đi qua khi:
A. UAK > 0, UGK > 0	B. UAK > 0, UGK < 0
C. UAK 0	D. UAK < 0, UGK < 0
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. IC có một hàng chân	B. IC có hai hàng chân
C. IC có một hàng chân hoặc có hai hàng chân	D. IC không có hàng chân
Câu 11. Theo công suất, mạch điện tử điều khiển chia làm mấy loại?
 	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 12. TRANZITO dùng để làm gì? 
 A. Tách sóng.	B. Chỉnh Lưu.
 C. Ổn định điện áp. 	D. Khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung 
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Mạch chỉnh lưu dùng điôt tiếp điểm để đổi điện xoay chiều thành một chiều
B. Mạch chỉnh lưu dùng điôt tiếp mặt để đổi điện xoay chiều thành một chiều
C. Mạch chỉnh lưu dùng pin để tạo ra dòng điện một chiều
D. Mạch chỉnh lưu dùng ac quy để tạo ra dòng điện một chiều
Câu 14: Nhiệm vụ của khối biến áp nguồn là
A. Đổi điện xoay chiều thành điện một chiều
B. Đổi điện xoay chiều 220 V thành điện xoay chiều có mức điện áp cao hơn
C. Đổi điện xoay chiều 220 V thành điện xoay chiều có mức điện áp thấp hơn
D. Đổi điện xoay chiều 220 V thành điện xoay chiều có mức điện áp cao hay thấp tùy theo yêu cầu của tải.
Câu 15: Mạch chỉnh lưu được sử dụng nhiều trên thực tế:
A. Mạch chỉnh lưu dùng một điôt	B. Mạch chỉnh lưu dùng hai điôt
C. Mạch chỉnh lưu dùng 4 điôt	D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 16: Mạch lọc của mạch nguồn một chiều sử dụng:
A. Tụ hóa	B. Tụ giấy	C. Tụ mica	D. Tụ gốm
Câu 17: Trong mạch nguồn một chiều, điện áp ra sau khối nào là điện áp một chiều
A. Biến áp nguồn	B. Mạch chỉnh lưu	C. Mạch lọc	D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Chức năng của mạch khuếch đại là khuếch đại
 	A. điện áp, dòng điện , tần số	B. điện áp, dòng điện, công suất.
 	C. điện áp và công suất.	D. dòng điện và công suất.
Câu 19. IC khuếch đại thuật toán được viết tắt là 
 	A. OB 	B. AO 	C. OA 	D. OP
Câu 20. Chức năng của mạch tạo xung là 
biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có dạng sóng và tần số theo yêu cầu.
biến đổi tín hiệu điện một chiều thành năng lượng dao động điện có dạng xung và tần số theo yêu cầu.
biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành năng lượng dao động điện có dạng xung và tần số theo yêu cầu
 	D. biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện không có tần số.
Câu 21. Trong mạch khuếch đại thuật toán (OA) để tín hiệu đầu ra ngược dấu với tín hiệu đầu vào thì tín hiệu vào đưa vào đầu nào ?
 A. UVĐ
 B. UVK
 C. +E
 D. -E
Câu 22. Giá trị của hệ số khuếch đại điện áp OA được tính bằng công thức nào sau đây ? 
 A. Kđ = |Uvào/ Ura| = Rht/ R1. 	B. Kđ = |Uvào/ Ura| = R1/Rh t.
 C. Kđ = |Ura / Uvào| = Rht / R1.	D. Kđ = |Ura / Uvào| = R1 / Rht .
Câu 23: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito ghép colecto – bazo, nếu thay R1, R2 bằng các điôt quang, hiện tượng xảy ra là:
A. LED1, LED2 tắt	B. LED1, LED2 sáng
C. LED1, LED2 nhấp nháy cùng tắt, cùng sáng.	D. LED1, LED2 nhấp nháy luân phiên
Câu 24. Mạch nào sau đây không phải là mạch điện tử điều khiển?
 A. Mạch báo hiệu và bảo vệ quá điện áp.	B. Mạch điều khiển tín hiệu giao thông.
 C. Mạch báo hiệu cháy nổ.	 	D. Mạch tạo xung.
Câu 25. Theo tiêu chí chức năng, có loại mạch điện tử điều khiển nào sau đây?
 A. Công suất trung bình. 	B. Công suất nhỏ.
 C. Điều khiển tín hiệu.	D. Điều khiển có lập trình.
Câu 26. Sơ đồ khối tổng quát của mạch điện tử điều khiển là
 A.
 B.
 C.
 D.
Câu 27: Ở mô hình điều khiển trong công nghiệp từ máy tính, tín hiệu được lấy từ:
A. Màn hình	B. Bàn phím	C. Bộ điều khiển	D. Động cơ
Câu 28: Đáp án nào sau đây không thuộc phân loại mạch điện tử điều khiển?
A. Điều khiển tín hiệu	B. Điều khiển cứng bằng mạch điện tử
C. Điều khiển không có lập trình	D. Điều khiển tốc độ
II PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Một mạch khuếch đại dùng IC khuếch đại (hình vẽ). Cho các điện trở:
 Rht1= 0,16 kΩ; R1=40 Ω.
a.Tính hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại.
	b.Vẽ dạng tín hiệu của Uva và Ura khi Uva=1(V)
Câu 2: Trên một tụ điện có ghi: 450V, 330µF . Hãy nêu ý nghĩa của các con số đó.
V. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn thi: CÔNG NGHỆ - LỚP 12. 
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đ.A
D
D
A
D
B
A
A
B
A
D
B
D
B
D
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Đ.A
C
A
B
B
C
B
A
C
D
D
C
C
B
C
II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu hỏi
Nội dung
Điểm
Câu 1
(2,0 điểm)
* Tính hệ số khuếch đại điện áp:
 K đ
 * Vẽ dạng tín hiệu
- Vẽ đúng dạng tín hiệu đầu vào đầu ra ngược pha nhau, tần số bằng nhau. 
- Vẽ đúng biên độ đầu ra gấp 4 lần đầu vào, tần số bằng nhau. 
Ura
UV
*Hướng dẫn cách tính điểm của câu hỏi theo đặc thù môn học 
Viết đúng công thức (1) nhưng tính sai kết quả trừ ½ số điểm của ý đó.
1
0,5
0,5
Câu 2
(1,0 điểm)
450V là điện áp định mức của tụ điện cho biết trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ điện mà vẫn đảm bảo an toàn, tụ không bị đánh thủng.
330µF là trị số điện dung của tụ điện cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của nó.
Nếu chỉ nêu được 450V điện áp định mức của tụ điện cho 0,25 điểm
Nếu chỉ nêu được 330µF là trị số điện dung của tụ điện cho 0,25 điểm.
0,5
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_cong_nghe_lop_12_nam_hoc_2021_2022.docx