Đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ Lớp 12 - Năm học 2020-2021

Đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ Lớp 12 - Năm học 2020-2021

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1. Hệ thống viễn thông là gì?

A. Là hệ thồng truyền thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến.

B. Là hệ thống truyền thông tin đi xa.

C. Là hệ thống internet.

D. Là hệ thống thu nhận và truyền thông tin từ nơi này đến nơi khác.

Câu 2. Hệ thống thông tin là gì?

A. Là hệ thồng truyền thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến.

B. Là hệ thống dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết.

C. Là hệ thống internet.

D. Là hệ thống thu nhận và truyền thông tin từ nơi này đến nơi khác.

Câu 3. Khối giải điều chế, giải mã thực hiện nhiệm vụ nào sau đây?

A. Biến đổi tín hiệu trở về dạng ban đầu.

B. Gia công và khuếch đại tín hiệu.

C. Xử lí tín hiệu có biên độ đủ lớn để truyền đi xa.

D. Nhận tín hiệu từ đường truyền.

 

doc 17 trang phuongtran 57792
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Công nghệ Lớp 12 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 01/03/2021
Lớp
Ngày dạy
Kiểm diện
12A
 / /202...
 /30
12B
/ /202...
 /34
Tiết 27:
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
 I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Đánh giá kiến thức của học sinh sau khi học xong chương 4,5
- Kiểm tra đánh giá khả năng học tập của học sinh làm cở sở cho việc đánh giá kết quả ở HKII
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kĩ năng làm bài kiểm tra trắc nghiệm, tự luận
3. Thái độ:
- HS có thái độ tự lập, tự chủ, tự giác khi làm bài kiểm tra
- Rèn luyện tính cẩn thận, lựa chọn kiến thức áp dụng chính xác cho các dạng bài tập
4. Hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực của học sinh:
- Phẩm chất: Chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực chung: + Tự chủ, tự học.
 + Giải quyết vấn đề và sáng tạo.
- Năng lực riêng: Năng lực hoạt động cá nhân
II. HỆ THỐNG CÂU HỎI: Trong đề kiểm tra
III. PHƯƠNG ÁN ĐÁNH GIÁ: Đánh giá bằng cách cho điểm
IV. ĐỒ DÙNG: Đề, giấy kiểm tra
V. TIẾN TRÌNH KIỂM TRA
HĐ Giáo viên
HĐ học sinh
HĐ1: Nhắc nhở hs làm bài nghiêm túc, yêu cầu về kỉ luật giờ kiểm tra
HĐ2: Phát đề kiểm tra. Gv quản lí hs làm bài đảm bảo tính công bằng trung thực
HĐ3: GV thu bài , Nx kỉ luật giờ kiểm tra
- Lắng nghe và nắm được kỉ luật để không vi phạm
- Tiến hành làm bài kiểm tra
- Nộp bài
VI. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
1. Xác định mục tiêu, nội dung đề kiểm tra: Căn cứ vào chuẩn kiến thức kĩ năng.
2. Hình thức kiểm tra
+ 70% trắc nghiệm: 28 câu
+ 30% tự luận: 3 câu
3.3. Kiểm tra giữa kỳ II lớp 12
a) Ma trận
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
% tổng
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số CH
Thời gian
(Phút)
Số CH
Thời gian
(Phút)
Số CH
Thời gian
(Phút)
Số CH
Thời gian
(Phút)
Số CH
Thời gian
(Phút)
TN
TL
1
Hệ thống thông tin viễn thông
Khái niệm hệ thống thông tin và viễn thông.
2
1.5
7
0
6.75
17.5
Phần phát thông tin.
Phần thu thông tin.
2
1.5
3
3.75
2
Máy tăng âm
Khái niệm máy tăng âm.
1
0.75
7
1
14.75
27.5
Sơ đồ khối và nguyên lí làm việc của máy tăng âm.
3
2.25
3
3.75
1
8
3
Máy thu thanh
Khái niệm máy thu thanh.
1
0.75
7
1
11.75
27.5
Sơ đồ khối và nguyên lí làm việc của máy thu thanh.
3
2.25
3
3.75
1
5
4
Máy thu hình
Khái niệm máy thu hình.
1
0.75
7
1
11.75
27.5
Sơ đồ khối và nguyên lí làm việc của máy thu hình.
3
2.25
3
3.75
1
5
Tổng
16
12
12
15
2
10
1
8
28
3
45
Tỉ lệ %
40
30
20
10
100
Tỉ lệ chung %
70
30
100
Lưu ý:
- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.
- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.
- Trong nội dung kiến thức máy tăng âm và máy thu thanh chỉ được chọn một câu mức độ vận dụng hoặc mức độ vận dụng cao.
b) Đặc tả
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN: CÔNG NGHỆ 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Vận dụng cao
1
Hệ thống thông tin viễn thông
Khái niệm hệ thống thông tin và viễn thông.
Nhận biết:
- Nêu được khái niệm hệ thống thông tin và viễn thông. 
2
Phần phát thông tin.
Phần thu thông tin.
Nhận biết:
- Trình bày được sơ đồ khối của của phần phát thông tin.
- Trình bày được sơ đồ khối của của phần thu thông tin.
Thông hiểu:
- Giải thích được chức năng được một số khối cơ bản của phần phát thông tin.
- Giải thích được chức năng một số khối cơ bản của phần thu.
2
3
2
Máy tăng âm
Khái niệm máy tăng âm.
Nhận biết:
- Nêu được khái niệm máy tăng âm.
1
Sơ đồ khối và nguyên lí làm việc của máy tăng âm.
Nhận biết:
- Trình bày được sơ đồ khối của của máy tăng âm.
Thông hiểu:
- Giải thích được chức năng một số khối cơ bản của máy tăng âm.
Vận dụng cao:
- Sử dụng được máy tăng âm.
3
3
1*
1**
3
Máy thu thanh
Khái niệm máy thu thanh.
Nhận biết:
- Nêu được khái niệm máy thu thanh.
1
Sơ đồ khối và nguyên lí làm việc của máy thu thanh.
Nhận biết:
- Trình bày được sơ đồ khối của của máy thu thanh.
Thông hiểu:
- Giải thích được chức năng một số khối cơ bản của các máy thu thanh.
Vận dụng cao:
- Sử dụng được máy thu thanh.
3
3
1*
1**
4
Máy thu hình
Khái niệm máy thu hình.
Nhận biết:
- Nêu được khái niệm máy thu hình.
1
Sơ đồ khối và nguyên lí làm việc của máy thu hình.
Nhận biết:
- Trình bày được sơ đồ khối của của máy thu hình.
Thông hiểu:
- Giải thích được chức năng một số khối cơ bản của máy thu hình.
Vận dụng:
- Sử dụng được máy thu hình.
3
3
1*
Tổng
16
12
2
1
Lưu ý:
- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). 
- (1*) Giáo viên có thể ra 2 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở đơn vị kiến thức: sơ đồ khối và nguyên lí làm việc của máy tăng âm hoặc sơ đồ khối và nguyên lí làm việc của máy thu thanh hoặc sơ đồ khối và nguyên lí làm việc của máy thu hình.
- (1**) Giáo viên có thể ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng ở ở đơn vị kiến thức: sơ đồ khối và nguyên lí làm việc của máy tăng âm hoặc sơ đồ khối và nguyên lí làm việc của máy thu thanh.
- Nếu đơn vị kiến thức đã ra mức vận dụng cao thì không ra mức vận dụng.
c) Hướng dẫn ra đề kiểm tra theo ma trận và đặc tả
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Vận dụng cao
1
Hệ thống thông tin viễn thông
Khái niệm hệ thống thông tin và viễn thông.
Nhận biết:
- Nêu được khái niệm hệ thống thông tin và viễn thông. 
2 (C1, C2)
Phần phát thông tin.
Phần thu thông tin.
Nhận biết:
- Trình bày được sơ đồ khối của của phần phát thông tin.
- Trình bày được sơ đồ khối của của phần thu thông tin.
Thông hiểu:
- Giải thích được chức năng được một số khối cơ bản của phần phát thông tin.
- Giải thích được chức năng một số khối cơ bản của phần thu.
2 (C3, C4)
3 (C5, C6, C7)
2
Máy tăng âm
Khái niệm máy tăng âm.
Nhận biết:
- Nêu được khái niệm máy tăng âm.
1 (C8)
Sơ đồ khối và nguyên lí làm việc của máy tăng âm.
Nhận biết:
- Trình bày được sơ đồ khối của của máy tăng âm.
Thông hiểu:
- Giải thích được chức năng một số khối cơ bản của máy tăng âm.
Vận dụng cao:
- Sử dụng được máy tăng âm.
3 (C9, C10, C 11)
3 (C12, C13, C14)
1*
1** (Phần tự luận, C3)
3
Máy thu thanh
Khái niệm máy thu thanh.
Nhận biết:
- Nêu được khái niệm máy thu thanh.
1 (C15)
Sơ đồ khối và nguyên lí làm việc của máy thu thanh.
Nhận biết:
- Trình bày được sơ đồ khối của của máy thu thanh.
Thông hiểu:
- Giải thích được chức năng một số khối cơ bản của các máy thu thanh.
Vận dụng cao:
- Sử dụng được máy thu thanh.
3 (C16, C17, C18)
3 (C19, C20, C21)
1* (Phần tự luận, C1)
1**
4
Máy thu hình
Khái niệm máy thu hình.
Nhận biết:
- Nêu được khái niệm máy thu hình.
1 (C22)
Sơ đồ khối và nguyên lí làm việc của máy thu hình.
Nhận biết:
- Trình bày được sơ đồ khối của của máy thu hình.
Thông hiểu:
- Giải thích được chức năng một số khối cơ bản của máy thu hình.
Vận dụng:
- Sử dụng được máy thu hình.
3 (C23, C24, C25)
3 (C26, C27, C28)
1* (Phần tự luận, C2)
Tổng
16
12
2
1
d) Đề minh họa; đáp án và hướng dẫn chấm
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II - NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Công nghệ - Lớp 12
Thời gian làm bài 45 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Hệ thống viễn thông là gì?
Là hệ thồng truyền thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến.
Là hệ thống truyền thông tin đi xa.
Là hệ thống internet.
Là hệ thống thu nhận và truyền thông tin từ nơi này đến nơi khác.
Câu 2. Hệ thống thông tin là gì?
Là hệ thồng truyền thông tin đi xa bằng sóng vô tuyến.
Là hệ thống dùng các biện pháp để thông báo cho nhau những thông tin cần thiết.
Là hệ thống internet.
Là hệ thống thu nhận và truyền thông tin từ nơi này đến nơi khác.
Câu 3. Khối giải điều chế, giải mã thực hiện nhiệm vụ nào sau đây?
Biến đổi tín hiệu trở về dạng ban đầu.
Gia công và khuếch đại tín hiệu.
Xử lí tín hiệu có biên độ đủ lớn để truyền đi xa.
Nhận tín hiệu từ đường truyền.
Câu 4. Thứ tự các khối của phần phát thông tin nào sau đây là đúng?
Nguồn thông tin š Điều chế, mã hóa š Xử lí tin š Đường truyền.
Xử lí tin š Nguồn thông tin š Điều chế, mã hóa š Đường truyền.
Nguồn thông tin š Xử lí tin š Điều chế, mã hóa š Đường truyền.
Nguồn thông tin š Đường truyền š Xử lí tin š Điều chế, mã hóa.
Câu 5. Trên điện thoại di động, tín hiệu âm thanh từ giọng nói của người được micro chuyển thành tín hiệu điện được gọi là gì?
Xử lí tin.
Nguồn thông tin.
Điều chế, mã hóa.
Giải điều chế, giải mã.
Câu 6. Trong các thiết bị sau thiết bị nào thực hiện chức năng của phần thu thông tin?
Máy ghi âm.
Máy thu hình.
Micro.
Máy phát thanh.
Câu 7. Trên điện thoại cố định có dây, phát biểu nào sau đây là đúng? 
Micro là thiết bị đầu cuối của hệ thống thông tin.
Loa là nguồn thông tin.
Loa là thiết bị đầu cuối của hệ thống thông tin.
Bàn phím là thiết bị đầu cuối.
Câu 8. Máy tăng âm được dùng để làm gì?
Biến đổi tần số.
Biến đổi điện áp.
Biến đổi dòng điện.
Khuếch đại tín hiệu âm thanh.
Câu 9. Khối nào trong máy tăng âm quyết định cường độ âm thanh truyền đến tai người nghe?
A. Mạch âm sắc.
B. Mạch tiền khuyếch đại.
C. Mạch khuyếch đại công suất.
D. Mạch khuếch đại trung gian.
Câu 10. Trong máy tăng âm, khối mạch tiền khuếch đại có nhiệm vụ khuếch đại tín hiệu cấp cho khối nào?
A. Khối mạch vào
B. Khối âm sắc.
C. Khối khuếch đại trung gian.
D. Khối khuếch đại công suất.
Câu 11. Trong máy tăng âm độ trầm bổng của âm thanh do khối nào quyết định?
A. Mạch âm sắc.
B. Mạch khuyếch đại trung gian.
C. Mạch khuyếch đại công suất.
D. Mạch tiền khuếch đại.
Câu 12. Trong các thiết bị sau, đâu là máy tăng âm?
A
B
C
D
Câu 13. Điểm giống nhau về chức năng của các khối mạch tiền khuếch đại, khuếch đại trung gian, khuếch đại công suất trong máy tăng âm là gì?
Khuếch đại tín hiệu trung tần.
Khuếch đại tín hiệu âm tần.
Khuếch đại tín hiệu cao tần.
Khuếch đại tín hiệu âm sắc.
Câu 14. Nút volume trên máy tăng âm có công dụng gì?
Chỉ tăng hoặc giảm âm thanh có tần số cao.
Điều chỉnh cường độ âm thanh truyền đến tai người nghe.
Chỉ tăng hoặc giảm âm thanh có tần số thấp.
Chỉ tăng hoặc giảm âm thanh có tần số trung bình.
Câu 15. Trong điều chế biên độ, đại lượng nào sau đây thay đổi?
Biên độ tín hiệu truyền đi biến đổi.
Biên độ sóng mang không thay đổi, chỉ có tần số sóng mang thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
Biên độ sóng mang không biến đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
Biên độ sóng mang thay đổi, tần số sóng mang không thay đổi theo tín hiệu cần truyền đi.
Câu 16. Ở máy thu thanh, tín hiệu ra của khối tách sóng là gì?
A. Tín hiệu xoay chiều.
B. Tín hiệu cao tần.
C. Tín hiệu trung tần.
D. Tín hiệu âm tần.
Câu 17. Sóng trung tần thu được sau khối trộn sóng thu được có giá trị là bao nhiêu?
A. 465 Hz hoặc 455kHz.
B. 565 kHz hoặc 554kHz.
C. 465 kHz hoặc 545kHz.
D. 565 Hz hoặc 554kHz.
Câu 18. Trong máy thu thanh, khối nào sau đây có chức năng lọc tính hiệu trung tần ra khỏi sóng mang để thu được sóng âm tần?
Khuếch đại cao tần.
Trộn sóng.
Tách sóng.
Dao động ngoại sai.
Câu 19. Tần số của khối dao động ngoại sai trong máy thu thanh tạo ra có giá trị như thế nào so với tần số sóng thu được sau khối khuếch đại cao tần?
A. Lớn hơn tần số sóng sau khuếch đại cao tần.
B. Nhỏ hơn tần số sóng sau khuếch đại cao tần.
C. Bằng tần số sóng sau khuếch đại cao tần.
D. Tùy trường hợp cụ thể.
Câu 20. Trong các máy sau, máy nào thu sóng điện từ do đài phát thanh phát ra?
Máy thu hình.
Máy thu thanh.
Điện thoại cố định có dây.
Máy tăng âm.
Câu 21. Anten có nhiệm vụ gì trong máy thu thanh?
Nhận đúng sóng của đài người sử dụng muốn thu.
Tạo cộng hưởng với sóng cần thu.
Phát sóng cao tần đến đài phát thanh.
Nhận sóng điện từ trong không gian.
Câu 22. Máy thu hình là thiết bị dùng để làm gì?
Nhận tín hiệu âm thanh và hình ảnh trong không gian.
Truyền tín hiệu âm thanh và hình ảnh.
Tái tạo tín hiệu âm thanh và hình ảnh.
Nhận và tái tạo lại tín hiệu âm thanh và hình ảnh của đài truyền hình.
Câu 23. Vô tuyến truyền hình và truyền hình cáp khác nhau điểm nào?
Môi trường truyền tin.
Mã hóa tin.
Xử lí tin.
Nhận thông tin.
Câu 24. Khối 3 trong sơ đồ máy thu hình màu là gì?
là gì?
Khối xử lí tín hiệu hình.
Khối xử lí âm thanh.
Khối phục hồi hình ảnh.
Khối đồng bộ và tạo xung quét.
Câu 25. Tín hiệu được tạo ra sau khối cao tần, trung tần, tách sóng được đưa tới những khối nào sau đây?
Khối xử lí hình ảnh, khối điều khiển, khối đồng bộ và tạo xung quét.
Khối xử lí âm thanh, khối xử lí hình ảnh, khối đồng bộ và tạo xung quét.
Khối đồng bộ và tạo xung quét, khối xử lí và điều khiển.
Khối xử lí âm thanh, khối xử lí hình ảnh, khối xử lí và điều khiển.
Câu 26. Tín hiệu màu nào sau đây được khuếch đại để đưa tới catôt đèn hình của máy thu hình màu?
A. Sử dụng ba màu cơ bản xanh, đỏ, tím để tái tạo hình ảnh.
B. Sử dụng ba màu cơ bản đỏ, lục, lam để tái tạo hình ảnh.
C. Sử dụng ba màu cơ bản đỏ, tím, vàng để tái tạo hình ảnh.
D. Sử dụng ba màu cơ bản đỏ, lục, vàng để tái tạo hình ảnh.
Câu 27. Máy thu hình có các loại nào sau đây?
Máy thu hình 4K, máy thu hình HD.
Máy thu hình 8K, máy thu hình HD.
Máy thu hình màu, máy thu hình trắng đen.
Máy thu hình HD và máy thu hình màu.
Câu 28. Trong máy thu hình màu, khối nào nhận tín hiệu điều khiển từ xa để điều chỉnh hoạt động của tivi?
Khối xử lí âm thanh.
Khối xử lí hình ảnh.
Khối đồng bộ và tạo xung quét.
Khối vi xử lí và điều khiển.
 PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm) 
Khi điều chỉnh nút chọn sóng trên máy thu thanh, anh/chị đã tác động lên khối nào? Giải thích vì sao máy thu thanh chỉ chọn đúng sóng cần thu trong vô vàn các sóng trong không gian?
Câu 2 (1,0 điểm)
Nhà An ở xã Phú Đông, thuộc vùng sâu vùng xa của tỉnh Tiền Giang, gia đình Nam sử dụng Tivi vô tuyến, tuy nhiên thỉnh thoảng có đài An không xem được hình ảnh trong khi đó âm thanh vẫn nghe được bình thường. Theo anh/chị vì sao có tình trạng như vậy? Em hãy vẽ sơ đồ khối thể hiện việc nhận và xử lí tín hiệu của máy thu hình?
Câu 3 (1,0 điểm)
Nhà Nam có sử dụng ampli để nghe nhạc sau những giờ làm việc và học tập căng thẳng, ba của Nam thích nghe nhạc trữ tình nên mỗi lần sử dụng ông chỉnh các nút trên ampli phù hợp với sở thích dòng nhạc của mình. Tuy nhiên Nam lại thích nghe dòng nhạc trẻ đầy chất bass uy lực nên khi nghe Nam lại chỉnh theo sở thích của mình. Theo em Nam và ba của Nam đã tác động lên khối nào trong các khối của máy tăng âm? Tiếng bass thuộc nhóm nào trong dãi âm tần?
----- HẾT -----
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT BÌNH TRUNG
ĐỀ MINH HỌA
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – 
NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Công nghệ - Lớp 12
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
A
B
C
C
A
C
C
D
C
A
A
A
B
B
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Đáp án
D
D
C
C
A
B
D
A
D
A
B
B
C
D
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu hỏi
Nội dung
Điểm
Câu 1
(1,0 điểm)
- Khối chọn sóng.
- Vì khối chọn sóng điều chỉnh cộng hưởng với sóng cao tần cần thu.
0,5
0,5
Câu 2
(1,0 điểm)
	- Vì tín hiệu âm thanh và hình ảnh được xử lí độc lập.
Nhận và gia công tín hiệu
Anten
Xử lí tín hiệu hình ảnh
Xử lí tín hiệu âm thanh
Đèn hình
Loa
0,5
0,5
Câu 3
(1,0 điểm)
- Nam và ba của Nam đã tác động lên khối mạch âm sắc.
- Tiếng bass thuộc nhóm tần số thấp trong dãi âm tần.
0,5
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_cong_nghe_lop_12_nam_hoc_2020.doc