Đề kiểm tra 15 phút môn Hóa học Lớp 12 - Trường THPT Hùng Vương - Mã đề: 132
Câu 1: Kim loại nào có thể phản ứng với N2 ngay ở điều kiện nhiệt độ thường ?
A. Ca. B. Li. C. Al. D. Na.
Câu 2: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại ?
A. Nhôm. B. Bạc. C. Vàng. D. Đồng.
Câu 3: Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân khối lượng dung dịch đã giảm bao nhiêu gam?
A. 8,0 gam. B. 6,4 gam. C. 18,8 gam. D. 1,6 gam.
Câu 4: Dung dịch CuSO4 tác dụng được với tất cả kim loại trong dãy
A. Al, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Ag. C. Mg, Zn, Fe. D. Al, Hg, Zn.
Câu 5: Kim loại Ni phản ứng được với tất cả muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây ?
A. NaCl, AlCl3, ZnCl2. B. MgSO4, CuSO4, AgNO3.
C. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl. D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2.
Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 2 gam kim loại thuộc nhóm IIA vào dung dịch HCl và sau đó cô cạn dung dịch người ta thu được 5,55 gam muối khan. Kim loại nhóm IIA là:
A. Be. B. Ca. C. Ba. D. Mg.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG HÙNG VƯƠNG Mã đề thi: 132 ĐỀ THI KIỂM TRA 15” Tên môn: Hóa 12 Thời gian làm bài: 20 phút; (20 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: ............................. Câu 1: Kim loại nào có thể phản ứng với N2 ngay ở điều kiện nhiệt độ thường ? A. Ca. B. Li. C. Al. D. Na. Câu 2: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại ? A. Nhôm. B. Bạc. C. Vàng. D. Đồng. Câu 3: Điện phân đến hết 0,1 mol Cu(NO3)2 trong dung dịch với điện cực trơ, thì sau điện phân khối lượng dung dịch đã giảm bao nhiêu gam? A. 8,0 gam. B. 6,4 gam. C. 18,8 gam. D. 1,6 gam. Câu 4: Dung dịch CuSO4 tác dụng được với tất cả kim loại trong dãy A. Al, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Ag. C. Mg, Zn, Fe. D. Al, Hg, Zn. Câu 5: Kim loại Ni phản ứng được với tất cả muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây ? A. NaCl, AlCl3, ZnCl2. B. MgSO4, CuSO4, AgNO3. C. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl. D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2. Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 2 gam kim loại thuộc nhóm IIA vào dung dịch HCl và sau đó cô cạn dung dịch người ta thu được 5,55 gam muối khan. Kim loại nhóm IIA là: A. Be. B. Ca. C. Ba. D. Mg. Câu 7: Hòa tan 13,68 gam muối MSO4 vào nước được dung dịch X. Điện phân X (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, được y gam kim loại M duy nhất ở catot và 0,035 mol khí ở anot. Còn nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 0,1245 mol. Giá trị của y là : A. 4,480. B. 3,920. C. 1,680. D. 4,788. Câu 8: Cho các câu phát biểu về vị trí và cấu tạo của kim loại như sau : : Hầu hết các kim loại chỉ có từ 1 đến 3 electron lớp ngoài cùng. : Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại. : Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể. : Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do sức hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại và các electron tự do. Những phát biểu nào đúng ? A. Chỉ có I đúng. B. Cả I, II, III, IV đều đúng. C. Chỉ có IV sai. D. Chỉ có I, II đúng. Câu 9: Mạng tinh thể kim loại gồm có A. nguyên tử kim loại và các electron độc thân. B. nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân. C. nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do. D. ion kim loại và các electron độc thân. Câu 10: Dãy so sánh tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây là không đúng ? A. Dẫn điện và nhiệt Ag > Cu > Al > Fe. B. Nhiệt độ nóng chảy Hg < Al < W. C. Tính cứng Cs < Fe < Al < Cu < Cr. D. Tỉ khối Li < Fe < Os. Câu 11: Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là : A. Fe, Zn, Li, Sn. B. Cu, Pb, Rb, Ag. C. K, Na, Ca, Ba. D. Al, Hg, Cs, Sr. Câu 12: Giống nhau giữa liên kết cộng hóa trị và liên kết kim loại là : A. đều là những liên kết tương đối kém bền. B. đều có những cặp electron dùng chung. C. đều tạo thành các chất có nhiệt độ nóng chảy thấp. D. đều tạo thành từ những electron chung giữa các nguyên tử. Câu 13: Nhận định nào đúng ? A. Tất cả các nguyên tố p là kim loại. B. Tất cả các nguyên tố d là kim loại. C. Tất cả các nguyên tố s là kim loại. D. Tất cả các nguyên tố nhóm A là kim loại. Câu 14: Nguyên tố sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Trong bảng tuần hoàn, sắt thuộc A. chu kì 4 nhóm VIIIB. B. chu kì 4 nhóm IVA. C. chu kì 5 nhóm VIIIB. D. chu kì 4 nhóm VIIIA. Câu 15: Cho các nguyên tử có cấu hình electron như sau : 1) 1s22s22p63s2 2) 1s22s22p1 3) 1s22s22p63s23p63d64s2 4) 1s22s22p5 5) 1s22s22p63s23p64s1 6) 1s2 Trong số các nguyên tử ở trên, có bao nhiêu nguyên tử là kim loại ? A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 16: Cho Cu dư tác dụng với dung dịch AgNO3 thu được dung dịch X. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch X được dung dịch Y. Dung dịch Y chứa A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3. C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 dư. D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 dư. Câu 17: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là : A. không có tính khử, không có tính oxi hoá. B. tính oxi hoá. C. vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá. D. tính khử. Câu 18: ở điều kiện thường kim loại ở thể lỏng là : A. Na. B. Ag. C. Hg. D. K. Câu 19: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là : A. cát. B. vôi sống. C. muối ăn. D. lưu huỳnh. Câu 20: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do gây ra ? A. Tính dẫn điện và nhiệt. B. Ánh kim. C. Tính dẻo. D. Tính cứng. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_15_phut_mon_hoa_hoc_lop_12_truong_thpt_hung_vuon.doc