Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học 12 - Mã đề 357 (Có đáp án)
I. Phần trắc nghiệm (8 điểm)
Câu 1: Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000. hệ số polime hóa của PVC là:
A. 25.000. B. 24.000. C. 12.000. D. 15.000.
Câu 2: Hợp chất H2NCH2COOH có tên là:
A. Valin. B. Glyxin. C. Lysin. D. Alanin.
Câu 3: Có ba chất lỏng benzen, anilin, stiren đựng riêng biệt trong ba lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt ba chất lỏng trên là
A. Giấy quỳ tím. B. Nước Br2. C. Phenolphtalein. D. Dung dịch NaOH.
Câu 4: Chất nào sau đây tạo phản ứng trùng ngưng ?
A. axit oleic và glixerol B. Acol etylic và hexametylendiamin
C. axit stearic và etylenglicol D. axit- amino enantoic
Câu 5: Câu 22 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1mol Ala và 1 mol Val. Nêu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Ala nhưng không có Val-Gly. Amino axit đầu N và amino axit đầu C của peptit X lần lượt là :
A. Ala và Val. B. Ala và Gly. C. Gly và Gly. D. Gly và Val.
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ ĐỀ CHÍNH THỨC TRƯỜNG THPT KIỂM TRA 1 TIẾT – BÀI SỐ 02 Môn : HÓA HỌC 12 Thời gian : 45 phút Đề gồm có: 03 trang Mã đề : 357 Họ tên : số báo danh Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; Ca = 40; Cr =52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137; Mn = 55. I. Phần trắc nghiệm (8 điểm) Câu 1: Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000. hệ số polime hóa của PVC là: A. 25.000. B. 24.000. C. 12.000. D. 15.000. Câu 2: Hợp chất H2NCH2COOH có tên là: A. Valin. B. Glyxin. C. Lysin. D. Alanin. Câu 3: Có ba chất lỏng benzen, anilin, stiren đựng riêng biệt trong ba lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt ba chất lỏng trên là A. Giấy quỳ tím. B. Nước Br2. C. Phenolphtalein. D. Dung dịch NaOH. Câu 4: Chất nào sau đây tạo phản ứng trùng ngưng ? A. axit oleic và glixerol B. Acol etylic và hexametylendiamin C. axit stearic và etylenglicol D. axit- amino enantoic Câu 5: Câu 22 : Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 3 mol Gly, 1mol Ala và 1 mol Val. Nêu thủy phân không hoàn toàn X thì thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala, Gly-Gly-Ala nhưng không có Val-Gly. Amino axit đầu N và amino axit đầu C của peptit X lần lượt là : A. Ala và Val. B. Ala và Gly. C. Gly và Gly. D. Gly và Val. Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin no, đơn chức, là đồng đẳng liên tiếp, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 3,6g H2O. Công thức phân tử của 2 amin là A. C2H7N và C3H9N. B. C3H9N và C4H11N. C. CH5N và C2H7N. D. C4H9N và C5H11N. Câu 7: Số đồng phân amino axit có công thức phân tử C3H7NO2 là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 8: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu? A. axit axetic. B. metylamin. C. alanin. D. glyxin. Câu 9: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là A. CH5N. B. C3H7N. C. C3H5N. D. C2H7N. Câu 10: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là A. 81,54. B. 90,6. C. 66,44. D. 111,74. Câu 11: Cho các chất: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly–Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là A. 6 B. 5. C. 4. D. 3. Câu 12: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một? A. (CH3)3N. B. CH3CH2NHCH3. C. CH3NH2. D. CH3NHCH3. Câu 13: Polime nào có thể tham gia phản ứng cộng? A. Thủy tinh hữu cơ. B. Teflon. C. Cao su tự nhiên. D. Polietilen. Câu 14: Amino axit là A. hợp chất hữu cơ tạp chức, có chứa 2 nhóm chức COOH và NH2. B. hợp chất hữu cơ đa chức, có chứa 2 nhóm chức COOH và NH2. C. hợp chất hữu cơ đa chức, có chứa 2 loại nhóm chức COOH và NH2. D. hợp chất hữu cơ tạp chức, có chứa 2 loại nhóm chức COOH và NH2. Câu 15: Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, (5) acrilonitrin, (6) buta – 1,3 – đien. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp: A. (1), (2), (3), (4). B. (2), (3), (4), (5). C. (1), (2), (5), (6). D. (1), (4), (5), (6). Câu 16: Nilon – 6,6 là một loại: A. Tơ visco. B. Tơ poliamit. C. Polieste. D. Tơ axetat. Câu 17: Có 4 hợp chất: amoniac (X), đimetylamin (Y), phenylamin (Z), metylamin (T). Các hợp chất đó được sắp xếp theo chiều tính bazơ tăng dần là A. Z < X < Y < T. B. X < T < Z < Y. C. T < Y < X < Z. D. Z < X < T < Y. Câu 18: Cho các phát biểu sau : (a) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. (b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. (c) Glucozo thuộc loại monosaccarit. (d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol. (e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím. (g) Dung dịch saccarozo không tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là : A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 19: Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H ? A. Polietilen. B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl axetat). D. Poli(vinyl clorua). Câu 20: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Quỳ tím Chuyển màu xanh Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím Z Cu(OH)2 Có màu tím T Nước Brom Kết tủa trắng Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là: A. Etyl Amin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, Anilin. B. Anilin, etyl Amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột. C. Etyl Amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, Anilin. D. Etyl Amin, Anilin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột. Câu 21: Chỉ ra đâu không phải là polime? A. Thủy tinh hữu cơ. B. Lipit. C. Amilozơ. D. Xemlulozơ. Câu 22: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm Axit Glutamic và glyxin là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 23: Hai phương trình phản ứng hoá học sau, chứng minh được nhận định rằng: H2NCH2COOH + NaOH ® H2NCH2COONa + H2O. H2NCH2COOH + HCl ® HOOCCH2NH3Cl. A. Glixin là một chất lưỡng tính. B. Glixin là một axit. C. Glixin là một bazơ. D. Glixin là một chất trung tính. Câu 24: Polime nào có tính cách điện tốt, bền được dùng làm ống dẫn nước, vải che mưa, vật liệu điện, ? A. Polietylen. B. Cao su thiên nhiên. C. Thủy tinh hữu cơ. D. Polivinyl clorua. Câu 25: Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là A. 1,64. B. 1,36. C. 1,22. D. 1,46. Câu 26: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thì thấy xuất hiện màu vàng. B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím. C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím. D. Anilin tác dụng với nước Brom tạo thành kết tủa trắng. Câu 27: Trong phân tử Gly – Ala, Amino axit đầu C chứa nhóm: A. COOH. B. CO2. C. CHO. D. C=O. Câu 28: Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là: A. 53,775. B. 61,000. C. 55,600. D. 33,250. Câu 29: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 72,48 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2 trong phân tử. Giá trị của m là A. 44,48. B. 51,72. C. 54,30. D. 66,00. Câu 30: Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C3H9N là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 31: Cho hỗn hợp X gồm một tetrapeptit và một tripeptit. Để thủy phân hoàn toàn 50,36 gam X cần dung dịch chứa 0,76 mol NaOH, sau phản ứng hoàn toàn cô cạn thu được 76,8 gam hỗn hợp muối chỉ gồm a mol muối của glyxin và b mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 0,11 mol X bằng O2 dư thu được m gam CO2. Giá trị của m là A. 76,56. B. 16,72. C. 38,28. D. 19,14. Câu 32: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala, 1mol Val. Số liên kết peptit trong phân tử X là: A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. II. Phần tự luận (2 điểm) Câu 1(1 điểm): Từ CH4 hãy viết phương trình phản ứng điều chế chất sau (coi các điều kiện phản ứng và các chất vô cơ có đủ): P.V.C Câu 2 (1 điểm): Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 1,12 lít N2, 8,96 lít CO2 (các khí đo ở đktc) và 8,1 gam H2O. Tìm công thức phân tử X. ------------------------------------------------- HẾT ------------------------------------------------ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. BÀI LÀM: I. Phần trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 Đáp án II. Phần tự luận:
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_bai_so_2_mon_hoa_hoc_12_ma_de_357_co_dap.doc