Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học 12 - Mã đề 326 (Có đáp án)

Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học 12 - Mã đề 326 (Có đáp án)

I. Phần trắc nghiệm (8 điểm)

Câu 1: Cách thuận lợi nhất để nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 là

A. nhận biết bằng mùi. B. thêm vài giọt dung dịch H2SO4.

C. thêm vài giọt dung dịch Na2CO3

D. Đưa đầu đũa thuỷ tinh đã nhúng vào dung dịch HCl đậm đặc lên phía trên miệng lọ đựng dung dịch CH3NH2.

Câu 2: Chất nào sau đây là amin bậc 3?

A. (CH3)3N. B. CH3NH2. C. C2H5NH2. D. CH3–NH–CH3.

Câu 3: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 4: Trong các Polime sau: tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, tơ nilon 6 – 6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:

A. tơ visdo, nilon 6-6, tơ axetat. B. tơ tằm, sợi bông, nilon 6-6.

C. sợi bông, len, tơ axetat, tơ visco. D. sợi bông, len, nilon 6-6.

 

doc 3 trang Trịnh Thu Huyền 02/06/2022 4220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học 12 - Mã đề 326 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THPT 
KIỂM TRA 1 TIẾT – BÀI SỐ 02
Môn : HÓA HỌC 12 
Thời gian : 45 phút 
Đề gồm có: 03 trang 
Mã đề : 326
Họ tên : số báo danh 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; Ca = 40; 
Cr =52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137; Mn = 55.
I. Phần trắc nghiệm (8 điểm)
Câu 1: Cách thuận lợi nhất để nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 là
A. nhận biết bằng mùi.	B. thêm vài giọt dung dịch H2SO4.
C. thêm vài giọt dung dịch Na2CO3	
D. Đưa đầu đũa thuỷ tinh đã nhúng vào dung dịch HCl đậm đặc lên phía trên 	miệng lọ đựng dung dịch CH3NH2.
Câu 2: Chất nào sau đây là amin bậc 3?
A. (CH3)3N.	B. CH3NH2.	C. C2H5NH2.	D. CH3–NH–CH3.
Câu 3: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 2.	B. 1.	C. 4.	D. 3.
Câu 4: Trong các Polime sau: tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, tơ nilon 6 – 6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:
A. tơ visdo, nilon 6-6, tơ axetat.	B. tơ tằm, sợi bông, nilon 6-6.
C. sợi bông, len, tơ axetat, tơ visco.	D. sợi bông, len, nilon 6-6.
Câu 5: Số lượng đồng phân amin bậc 2 ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 5.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 6: Chất nào sau đây không có phản ứng với dung dịch C2H5NH2 trong H2O?
A. quỳ tím.	B. HCl.	C. H2SO4.	D. NaOH.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 12,36 gam amino axit X có công thức dạng H2NCxHy(COOH)t, thu được a mol CO2 và b mol H2O (b>a). Mặt khác, cho 0,2 mol X vào 1 lít dung dịch hỗn hợp KOH 0,4 M và NaOH 0,3M, thu được dung dịch Y. Thêm dung dịch HCl dư vào Y, thu được dung dịch chứa 75,25 gam muối. Giá trị của b là:
A. 0,42.	B. 0,30.	C. 0,48.	D. 0,54.
Câu 8: Thủy phân 101,17 gam một tetrapeptit mạch hở: Ala-Ala-Ala-Ala thu được hỗn hợp gồm 42,72 gam Ala; m gam Ala-Ala; 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là:
A. 40,0.	B. 59,2.	C. 24,0.	D. 48,0.
Câu 9: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C3H7N.	B. C3H5N.	C. C2H7N.	D. CH5N.
Câu 10: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Quỳ tím
Chuyển màu đỏ
Y
Dung dịch AgNO3/NH3
Kết tủa Ag
Z
Dung dịch I2
Có màu xanh tím
T
Cu(OH)2
Có màu tím
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Axit axetic, Glucozo, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
B. Axit axetic, Glucozo, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
C. Glucozo, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, Axit axetic.
D. Axit axetic, hồ tinh bột, Glucozo, lòng trắng trứng.
Câu 11: Tìm công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ X chứa 32% C; 6,667% H; 42,667% O; 18,666% N. Biết phân tử X có một nguyên tử N và X có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng.
A. H2NCH2COOH.	B. CH3COONH4.	C. C2H5NO2.	D. HCOONH3CH3.
Câu 12: Cho dãy các chât: (a) NH3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2. Thứ tự tăng dần lực bazo của các chất trong dãy là:
A. (b), (a), (c).	B. (c), (a), (b).	C. (c), (b), (a).	D. (a), (b), (c).
Câu 13: Tơ visco là thuộc loại:
A. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc động vật.	B. Tơ nhân tạo.
C. Tơ thiên nhiên có nguồn gốc thực vật.	D. Tơ tổng hợp.
Câu 14: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. metylamin, amoniac, natri hiđroxit .	B. anilin, metylamin, amoniac.
C. amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit.	D. anilin, amoniac, natri hiđroxit.
Câu 15: Thủy phân không hoàn toàn tetrapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Gly-Ala, Phe-Val và Ala-Phe. Câu tạo của X là:
A. Ala-Val-Phe-Gly.	B. Gly-Ala-Phe-Val.	C. Val-Phe-Gly-Ala.	D. Gly-Ala-Val-Phe.
Câu 16: Thủy phân hoàn toàn 32,55 gam tripeptit mạch hở (Ala-Gly-Ala) bằng dung dịch NaOH (vừa đủ), sau phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị m là:
A. 47,85 gam.	B. 44,45 gam.	C. 42,45 gam.	D. 35,85 gam.
Câu 17: Cho m gam hỗn hợp M (có tổng số mol 0,03 mol) gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? 
A. 7,0.	B. 6,9.	C. 6,08.	D. 6,0.
Câu 18: Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng ?
A. Poli(metyl metacrylat).	B. Poli(etylen terephtalat).
C. Poliacrilonitrin.	D. Polistiren.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dung dịch lysin không làm đổi màu quỳ tím.
B. H2N–CH2CH2–CO–NH–CH2COOH là một đipeptit.
C. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
D. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
Câu 20: Công thức tổng quát của amino axit là
A. RCH(NH3Cl)COOH	B. RCH(NH2)COOH.
C. R(NH2)x(COOH)y.	D. R(NH2)(COOH).
Câu 21: Chọn câu phát biểu sai:
A. Tính bazơ của C6H5NH2 yếu hơn NH3.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Dung dịch của các amino axit đều làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
D. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở, đơn chức là CnH2n + 3N (n ³ 1).
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là
A. 0,4	B. 0,3	C. 0,1	D. 0,2
Câu 23: Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X chỉ thu được 3 mol Gly, 1 mol Ala. Số liên kết peptit trong phân tử X là:
A. 1.	B. 2.	C. 4.	D. 3.
Câu 24: đồng phân amino axit có công thức phân tử C4H9NO2 là
A. 9.	B. 6.	C. 3.	D. 4.
Câu 25: Cho các chất sau: fructozo, glucozo, etyl axetat, Val-Gly-Ala. Số chất phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, tạo dung dịch xanh lam là:
A. 2.	B. 4.	C. 3.	D. 1.
Câu 26: Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli (metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là:
A. (1),(4),(5)	B. (1),(2),(5)	C. (2),(3),(6)	D. (2),(5),(6)
Câu 27: Khi trùng hợp etilen dưới áp suất cao thu được một loại PE có KLPT trung bình là 100000 đvC. Hệ số trùng hợp của polime đó là
A. 3915.	B. 3609.	C. 3571.	D. 2142.
Câu 28: Chất nào sau đây không là polime?
A. tinh bột.	B. isopren.	C. thủy tinh hữu cơ.	D. Xenlulozơ triaxetat.
Câu 29: Khi thuỷ phân 500g protein A thu được 170g alanin. Nếu phân tử khối của A là 50.000, thì số mắt xích alanin trong phân tử A là bao nhiêu?
A. 191.	B. 190.	C. 192.	D. 189.
Câu 30: Polime nào sau đây có dạng phân nhánh?
A. Poli(vnylclorua).	B. Poli(metylmetacrylat).
C. Polietylen.	D. Amilopectin.
Câu 31: Trong phân tử Ala – Gly, Amino axit đầu N chứa nhóm:
A. NH2.	B. NH3.	C. NO2.	D. NH4Cl.
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong một phân tử triolein có 3 liên kết p.
(b) Hidro hóa hoàn toàn chất béo lỏng (xt: Ni, t0), thu được chất béo rắn.
(c) Xenlulozo trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
(d) Poli(metyl metacrylat) được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ.
(e) Ở điều kiện thường, etyl amin là chất khí, tan nhiều trong nước.
(g) Thủy phân saccarozo chỉ thu được glucozo.
Số phát biểu đúng là:
A. 2.	B. 5.	C. 4.	D. 3.
II. Phần tự luận (2 điểm)
Câu 1(1 điểm): Từ CH4 hãy viết phương trình phản ứng điều chế chất sau (coi các điều kiện phản ứng và các chất vô cơ có đủ): P.E.	
Câu 2 ( 1 điểm): Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 0,05 lít N2, 0,3 mol CO2 và 6,3 gam H2O. Tìm công thức phân tử X.
------------------------------------------------- HẾT ------------------------------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
BÀI LÀM:
I. Phần trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
Câu
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
Đáp án
II. Phần tự luận:

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_bai_so_2_mon_hoa_hoc_12_ma_de_326_co_dap.doc
  • xlsHÓA 1 T - 122_02_dapancacmade.xls