Đề cương ôn tập cuối năm môn Toán Lớp 12

Đề cương ôn tập cuối năm môn Toán Lớp 12

Câu 11:Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC biết A(-1; 3; -4), B(2; -1; 0) và G(2; 5; -3) là trọng tâm của tam giác. Tìm tọa độ đỉnh C?

A. C(5; 13; -5) B. C(4; -9; 5) C. C(7; 12; -5) D. (-3; 6; 1)

Câu 12:Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(2; 2; 1) , B(2; 1; -1) và G(-1; 2; 3) là trọng tâm của tam giác. Tọa độ của điểm C là

A. (-1; -2; -3) B. (-7; -3; 9) C. (‐7;3;9) D. (‐7;3;6)

 

docx 5 trang hoaivy21 10991
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập cuối năm môn Toán Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HÌNH OXYZ
Câu 1:Trong không gian Oxyz , cho điểm . Hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng (Oyz) là điểm
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2:Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng (Oxy) có tọa độ là
A. (2;0;1).	B. .	C. .	D. (0;0;1)
Câu 3:Trong không gian Oxyz , cho hai điểm và . Véctơ có tọa độ là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4:Trong không gian Oxyz , cho hai điểm và . Vectơ có tọa độ là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5:Trong không gian Oxyz, cho hai điểm và . Trung điểm của đoạn thẳng có tọa độ là
A. (1; 3; 2)	B. (2; 6; 4)	C. 	D. 
Câu 6:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm và (‐1;2;5). Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7:Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm . Tính độ dài đoạn thẳng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8:Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho điểm . Tính độ dài đoạn thẳng 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9:Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho các , . . Tìm tọa độ điểm sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. .	B. ; 4;‐5.	C. .	D. .
Câu 10:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình bình hành ABCD biết
, . Tìm tọa độ đỉnh ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11:Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC biết , và là trọng tâm của tam giác. Tìm tọa độ đỉnh ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12:Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có , và là trọng tâm của tam giác. Tọa độ của điểm là
A. 	B. 	C. (‐7;3;9)	D. (‐7;3;6)
Câu 13:Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu . Tâm của (s) có tọa độ là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 14:Trong không gian o , cho mặt cầu . Tâm của (S) có tọa độ là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu (s) : . Tính bán kính của (s) .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu (s) : . Tính bán kính của (s) .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17:Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (s) có tâm và đi qua điểmM (4;0;0). Phương trình của (s) là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 18:Trong không gian Oxyz , cho hai điểm và . Phương trình của mặt cầu có tâm và đi qua điểm là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 19:Trong không gian với hệ trục tọa độ, mặt cầu có tâm và đi qua điểm có phương trình là
A. .	B. 
C. .	D. 
Câu 20:Trong không gian với hệ trục tọa độ , phương trình mặt cầu tâm và đi qua điểm là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 21:Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng . Vectơnào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 22:Trong không giam Oxyz, mặt phẳng có mộtvectơ pháp tuyến là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23:Trong không gian Oxyz , mặt phẳng có mộtvectơ pháp tuyến là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 24:Trong không gian Oxyz , mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25:Trong không gian Oxyz , cho ba điểm . Mặt phẳng (MNP) có phương trình là
A. 	B. .	C. .	D. 
Câu 26:Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 điểm ; . Phương trình nào dưới dây là phương trình mặt phẳng (ABC) ?
A. .	B. .	C. .	D. 
Câu 27:Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (Oyz) ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28:Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (Oxz) có phương trình là
A. 	B. .	C. 	D. 
Câu 29:Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm và song song với mặt phẳng có phương trình là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm và mặt phẳng
. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua và song song với ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31:Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình của mặt phẳng (P) đi qua điểm (‐2;3;1) và song song với mặt phẳng là
A. 	B. 
C. 	D. 
NGUYÊN HÀM
Câu 1: Tính tích phân có giá trị bằng
A. 3	B. 4	C. 6	D. 5
Câu 2: Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số , trên khoảng 
thỏa mãn điều kiện: F(e) = 2021.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Nguyên hàm của là
A. 	B. 
C. 	D. .
Câu 4: Nguyên hàm của là
A. 	B. .
C. 	D. 
Câu 5: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng và đồ thị hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Tìm nguyên hàm của hàm số 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 7: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường và trục hoành bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Viết công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục và hai đường thẳng ; .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Tìm tất cả các số b biết 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Biết . Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Tìm nguyên hàm của hàm số 
A. 	B. 
C. 	D. 
SỐ PHỨC 
Câu 1: (NC) Cho số phức thỏa :. Tập hợp điểm biểu diễn cho số phức z là:
A. Đường thẳng B. Đường tròn C. Elíp D. Parabol
Câu 2: (NB) Tìm số phức liên hợp của số phức 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: (NB) Cho số phức . Modun của số phức z là:
A. 	B. 	C. 	D. 2
Câu 4: (TH) Cho số phức . Phần ảo của số z là: 
 A. -7 	 B. 7	C. -7i	D. 7i
Câu 5: (NB) Cho số phức z thỏa mãn hệ thức: . Tính môđun của . 
	 A. 	 B. C. D. 
Câu 6. Trong mặt phẳng phức Oxy, điểm M trong hình vẽ bên 
biểu diễn cho số phức nào sau đây?
	A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 7. Tính giá trị biểu thức 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Gọi lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức . Tính tổng .
	A. 	B. 	C. 	D.
Câu 9. Số thực âm có hai căn bậc hai là 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10. Phương trình bậc hai: trên tập số phức có hai nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11. Cho hai số phức . Tính .
	A. 	B. 	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_cuoi_nam_mon_toan_lop_12.docx