Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Hóa học Lớp 12 - Chủ đề: Chất béo(triglixerit)

Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Hóa học Lớp 12 - Chủ đề: Chất béo(triglixerit)

Câu 1 : Chất béo là :

A. trieste của glixerol với các axit béo. C. trieste của glixerol với axit nitric.

B. trieste của các axit béo với ancol etylic. D. trieste của glixerol với axit axetic.

Câu 2: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là A. triolein B. tristearin C. tripanmitin D. stearic

Câu 3. Công thức của tristearin là

A.(C2H5COO)3C3H5. B.(C17H35COO)3C3H5. C. (CH3COO)3C3H5. D.(HCOO)3C3H5.

Câu 4: Chất béo tripanmitin có công thức là

A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5.

Câu 5: Trong các công thức sau, công thức nào không phải là công thức của chất béo ?

A. (C4H9COO)3C3H5 B.(C17H35COO)3C3H5 C.(C15H31COO)3C3H5 D.(C17H33COO)3C3H5

Câu 6: Axit nào sau đây là axit béo không no?

 A. Axit stearic. B. Axit axetic. C. Axit acrylic. D. Axit oleic.

Câu 7: Axit béo X có công thức phân tử là C18H36O2. Tên gọi của X là

 A. Axit stearic. B. Axit fomic. C. Axit axetic. D. Axit oleic.

Câu 8: Chất béo là sau đây là chất béo không no?

A. tripanmitin. B. triolein. C. tristearin. D. triglixerit.

Câu 9: Tổng số liên kết trong một phân tử triolein

A. 6 B. 5 C. 4 D. 3

 

doc 3 trang phuongtran 5882
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Hóa học Lớp 12 - Chủ đề: Chất béo(triglixerit)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHẤT BÉO (triglixerit)
Câu 1 : Chất béo là :
A. trieste của glixerol với các axit béo. 	C. trieste của glixerol với axit nitric.
B. trieste của các axit béo với ancol etylic.	D. trieste của glixerol với axit axetic.
Câu 2: Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là	A. triolein	B. tristearin	C. tripanmitin	 D. stearic
Câu 3. Công thức của tristearin là 
A.(C2H5COO)3C3H5.	 B.(C17H35COO)3C3H5. C. (CH3COO)3C3H5. 	 D.(HCOO)3C3H5.
Câu 4: Chất béo tripanmitin có công thức là
A. (C17H35COO)3C3H5.	 B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5.	 D. (C17H31COO)3C3H5.
Câu 5: Trong các công thức sau, công thức nào không phải là công thức của chất béo ?
A. (C4H9COO)3C3H5 B.(C17H35COO)3C3H5 C.(C15H31COO)3C3H5 	D.(C17H33COO)3C3H5
Câu 6: Axit nào sau đây là axit béo không no?
	A. Axit stearic.	B. Axit axetic.	C. Axit acrylic.	D. Axit oleic.
Câu 7: Axit béo X có công thức phân tử là C18H36O2. Tên gọi của X là 
	A. Axit stearic.	B. Axit fomic.	C. Axit axetic.	D. Axit oleic.
Câu 8: Chất béo là sau đây là chất béo không no?
A. tripanmitin.	B. triolein.	C. tristearin.	D. triglixerit.
Câu 9: Tổng số liên kết trong một phân tử triolein
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 10. Mỡ động vật thường ở trạng thái rắn vì:
	A. Chứa chủ yếu các gốc axit thơm	B. Chứa chủ yếu các gốc axit béo không no
	C. Chứa chủ yếu các gốc axit béo no	D. Không chứa gốc axit
Câu 11: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và	
	A. phenol. 	B. glixerol. 	C. ancol đơn chức. 	D. este đơn chức.
Câu 12: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. 	B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. 	D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 13: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là
 A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
 C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 14. Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo ?
 A. CH3COOCH2C6H5.	B. C15H31COOCH3. C. (C17H33COO)2C2H4 D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 15: Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là
 A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
 C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H33COONa và glixerol.
Câu 16: Khi thuỷ phân trong môi trường axit tristearin ta thu được sản phẩm là
 A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
 C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 17. Thủy phân tristearin có công thức (C17H35COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của muối X.
	A. C17H35COONa.	B. C17H33COONa.	C. CH3COONa.	D. C3H5COONa.
Câu 18: Triolein tác dụng với H2 dư (Ni, to) thu được chất X. Thủy phân triolein thu được ancol Y. X và Y lần lượt là 
A. tripanmitin và etylen glicol.	B. tripanmitin và glixerol.
C. tristearin và etylen glicol.	D. tristearin và glixerol.
Câu 19 : Phát biểu nào sau đây sai ?
 A. Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
 B. Chất béo có công thức chung (RCOO)3C3H5
 C. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este. D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
Câu 20: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình 
A. hidro hóa (có xúc tác Ni , t0 ) B. cô cạn ở nhiệt độ cao C. làm lạnh D. xà phòng hóa
Câu 21: Muốn chuyển hóa triolein thành tristearin cần cho chất béo tác dụng với chất nào sau đây?
	A. dung dịch H2SO4 loãng	B. H2 ở nhiệt độ phòng
	C. H2 ở nhiệt độ, áp suất cao, Ni làm xúc tác	D. dung dịch NaOH đun nóng
Câu 22: Triolein không phản ứng với chất nào?
A. H2 (Ni, to).	B. dd NaOH (to).	C. dd NaCl (to).	D. dd brom.
Câu 23: Chất béo để lâu bị ôi thiu là do thành phần nào bị oxi hóa bởi oxi không khí?
	A. Gốc glixerol	B. Gốc axit no
	C. Liên kết đôi trong chất béo	D. Gốc axit không no (nối đôi C=C)
Câu 24: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
	A. glucozơ và glixetol. 	B. xà phòng và glixetol.
	C. xà phòng và ancol etylic. 	D. glucozơ và ancol etylic.
Câu 25: Để điều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản ứng
	A. phân hủy mỡ. 	B. đehiđro hóa mỡ tự nhiên.
	C. axit béo tác dụng với kim loại. 	D. thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm. 
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
(1) Thuỷ phân hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở trong dung dịch kiềm thu được muối và ancol. 
(2) Phản ứng este hoá giữa axit cacboxylic với ancol (H2SO4 đặc) là phản ứng thuận nghịch. 
(3) Trong phản ứng este hoá giữa axit axetic và etanol (H2SO4 đặc), nguyên tử O của phân tử H2O có nguồn gốc từ axit. 
(4) Đốt cháy hoàn toàn este no mạch hở luôn thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. 
(5) Các axit béo đều là các axit cacboxylic đơn chức và có số nguyên tử cacbon chẵn. 
Số phát biểu đúng là: A. 4.	B. 5.	C. 3.	D. 2.
Câu 27: Câu nào sau đây không đúng?
	A. mở động vật chủ yếu chứa các axit béo no, tồn tại ở trạng thái rắn
	B. dầu thực vật chủ yếu chứa các axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng
	C. hiđro hóa dầu thực vật lỏng sẻ tạo thành các mở động vật rắn
	D. chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
	A. (C17H35COO)3C3H5 , (C17H33COO)3C3H5 có tên gọi lần lượt là tristearin và triolein.
	B. (C15H31COO)3C3H5 , (CH3COO)3C3H5 đều là chất béo.
	C. Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.
	D. Trong công nghiệp, phần lớn chất béo được dùng để sản xuất xà phòng.
Câu 29: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. 	B. 3. 	C. 5. 	D. 4.
Câu 30: Khi đun nóng glixerol với hỗn hợp hai axit béo C17H35COOH và C17H33COOH để thu chất béo có thành phần chứa hai gốc axit của hai axit trên. Số công thưc cấu tạo có thể có của chất béo:
	A. 2	B. 3	C. 4	 D.5
Câu 31. Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối gồm natri oleat, natri stearat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất trên ?
A. 2.	B. 1.	 C. 3.	 D. 4.
Câu 32. Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
 A. Phân tử X có 5 liên kết π. B. Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
 C. Công thức phân tử chất X là C52H96O6. D. 1 mol X làm mất màu tối đa 2 mol Br2 trong dung dịch.
Câu 33: cho 0,1 mol tristearin (C17H35COO)3C3H5 tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m: A.14,4	 B. 27,6	C. 9,2	D. 4,6
Câu 34. Xà phòng hóa hoàn toàn 178 gam tristearin trong dung dịch KOH, thu được m gam kali stearat. Giá trị của m là	A. 200,8.	B. 183,6. 	C. 211,6.	D. 193,2.
Câu 35. Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m là
 A. 89 gam.	 B. 101 gam.	 C. 85 gam.	 D. 93 gam. 
Câu 36: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,2 gam chất béo cần vừa đủ 0,03 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
	A. 16,68 gam. 	 B. 18,38 gam. 	C. 18,24 gam. 	 D. 17,48 gam.
Câu 37: Xà phòng hoá hoàn toàn 18,1 gam chất béo cần vừa đủ 0,03 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. 	B. 18,38 gam. 	C. 18,24 gam. 	D. 17,80 gam.
Câu 38. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,8 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 19,12.	B. 18,36.	C. 19,04.	D. 14,68.
Câu 39: Hiđro hóa hoàn toàn 17,68 gam triolein cần vừa đủ V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 0,448. B. 4,032. C. 1,344. D. 2,688
Câu 40: Để tác dụng hết với a mol triolein cần tối đa 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là 
A. 0,12.	B. 0,15.	 C. 0,30.	D. 0,20.
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác, a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là :
A. 0,2 B. 0,3 C. 0,18 D. 0,15
Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất béo thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol nước là 0,8 mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng với 60 ml dung dịch brom 1M. Giá trị của a là
 A. 0,015	 B. 0,010	 C. 0,012	 D. 0,020 
Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn a gam triglixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là
 A. 53,16. B. 57,12. C. 60,36. D. 54,84.
Câu 44: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 1,375 mol CO2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 20,15. 	B. 20,60. 	C. 23,35. 	D. 22,15.
Câu 45: Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2, thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,04.	B. 0,08.	C. 0,20.	D. 0,16.
Câu 46. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất béo X cần dùng vừa đủ 3,24 mol O2. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng chất béo trên bằng NaOH thu được m gam hỗn hợp hai muối của axit oleic và axit stearic. Biết lượng X trên có thể làm mất màu dung dịch chứa tối đa 0,04 mol Br2. Giá trị của m là
	A. 36,56.	B. 35,52. 	C. 18,28. 	D. 36,64. 
Câu 47: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 2,28 mol CO2 và 2,12 mol H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,08 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là 
	A. 40,24. 	B. 38,48.	C. 36,56. 	D. 42,16.
Câu 48: Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat, natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần vừa đủ 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là
A. 17,96. 	B. 16,12. 	C. 19,56. 	D. 17,72.
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,08 mol O2, thu được CO2 và 2 mol H2O. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 35,36 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
	A. 0,2. 	B. 0,24. 	C. 0,12. 	D. 0,16.
Câu 50. Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 2,31 mol O2, thu được H2O và 1,65 mol CO2. Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và 26,52 gam muối. Mặt khác, m gam X tác dụng được tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là
	A. 0,09. 	B. 0,12. 	C. 0,15. 	D. 0,18.
Câu 51: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 1,56 mol CO2 và 1,52 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉ chứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của a là
A. 25,86. 	B. 26,40. 	C. 27,70. 	D. 27,30.
Câu 52. Hiđro hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các triglixerit cần dùng 0,1 mol H2 (xúc tác Ni, t°), thu được hỗn hợp Y gồm các triglixerit. Thủy phân hoàn toàn Y trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và a gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 3,725 mol O2, thu được H2O và 2,65 mol CO2. Giá trị của a là
A. 40,84. 	B. 42,16. 	C. 44,20. 	D. 43,10.
Câu 53. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 7,155 mol O2, thu được 4,710 mol H2O. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 118,35 gam X (xúc tác Ni, to), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng Y với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 150.	B. 135.	C. 120.	D. 240. HẾT

Tài liệu đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_on_thi_mon_hoa_hoc_lop_12_chu_de_chat_be.doc