Các đề luyện thi THPT Quốc gia môn Sinh học Lớp 12 - Năm 2021
Câu 1: Các phát biểu nào sau đây đúng với đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể
(1) Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên NST (2) Làm giảm hoặc tăng số lượng gen trên NST
(3) Làm thay đổi thành phần gen trong nhóm gen liên kết (4) Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến
A. 2,3 B. 1,4 C. 1,2 D. 2,4
Câu 2: Khi nói về đột biến gen phát biểu nào sau đây không đúng
A. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi AND
B. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa
C. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nucleotid
D. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến
Câu 3: Nhiều bệnh ung thư xuất hiện là do gen tiền ung thư bị đột biến khiến chúng hoạt động quá mức gây ra nhiều sản phẩm của gen. Những kiểu đột biến nào dưới đây có thể làm cho một gen bình thường (tiền ung thư )trử thành gen ung thư
(1) Lặp đoạn NST (2) Đảo đoạn NST (3) Chuyển đoạn NST (4) Mất đoạn NST
A. 1,2,4 B. 1,3,4 C. 1,2,3 D. 2,3,4
Câu 4: Ở sinh vật nhân thực, nguyên tắc bổ sung giữa A-T; G-X và ngược lại thể hiện trong cấu trúc phân tử và quá trình nào sao đây
(1) Phân tử AND mạch kép (2) Quá trình phiên mã (3) Phân tử mARN (4) Quá trình dịch mã
(5) Phân tử tARN (6) Quá trình tái bản ADN
A. 1,4 B. 1,6
Đề luyện thi môn Sinh học THPT Quốc gia năm 2021 - Đề 1 Câu 1: Các phát biểu nào sau đây đúng với đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể (1) Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên NST (2) Làm giảm hoặc tăng số lượng gen trên NST (3) Làm thay đổi thành phần gen trong nhóm gen liên kết (4) Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến A. 2,3 B. 1,4 C. 1,2 D. 2,4 Câu 2: Khi nói về đột biến gen phát biểu nào sau đây không đúng A. Phần lớn đột biến gen xảy ra trong quá trình nhân đôi AND B. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa C. Phần lớn đột biến điểm là dạng đột biến mất một cặp nucleotid D. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến Câu 3: Nhiều bệnh ung thư xuất hiện là do gen tiền ung thư bị đột biến khiến chúng hoạt động quá mức gây ra nhiều sản phẩm của gen. Những kiểu đột biến nào dưới đây có thể làm cho một gen bình thường (tiền ung thư )trử thành gen ung thư (1) Lặp đoạn NST (2) Đảo đoạn NST (3) Chuyển đoạn NST (4) Mất đoạn NST A. 1,2,4 B. 1,3,4 C. 1,2,3 D. 2,3,4 Câu 4: Ở sinh vật nhân thực, nguyên tắc bổ sung giữa A-T; G-X và ngược lại thể hiện trong cấu trúc phân tử và quá trình nào sao đây (1) Phân tử AND mạch kép (2) Quá trình phiên mã (3) Phân tử mARN (4) Quá trình dịch mã (5) Phân tử tARN (6) Quá trình tái bản ADN A. 1,4 B. 1,6 C. 2,6 D. 3,5 Câu 5: Loại đột biến nào sau đây thường làm tăng số lượng alen của một gen trong tế bào A. Lặp đoạn NST B. Đột biến lệch bội C. Đột biến gen D. Đột biến đa bội Câu 6: Số phân tử ADN tong một tế bào sinh tinh của ruồi giám ở kì sau của giảm phân I là A. 4 B. 2 C. 8 D. 16 Câu 7: Xét cặp NST giới tính XX ở một tế bào sinh trứng. Sự rối loạn phân li của cặp NST này ở lần phân bào I sẽ tạo ra giao tử mang NST giới tính A. X hoặc O B. O C. XX D. XX hoặc O Câu 8: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Cho giao phấn cây lưỡng bội thuần chủng quả đó với cây lưỡng bội quả vàng thu được F1. Sau đó cho 2 cây F1 giao phấn ngẫu nhiên với nhau thu được F2 có 3004 cây quả đỏ : 1001 cây quả vàng. Kết luận nào sau đây là đúng A. Các cây F1 đem lai là thể dị hợp C. Các cây F1 đều trở thành cây 4n sau khi được xử lí consixin B. Phép lai giữa 2 cây F1 là Aaaa x Aa D. Trong các cây F1 có 1 cây là thể đồng hợp và 1 cây là thể dị hợp Câu 9: Quy luật phân li độc lập thực chất nói về A. Sự phân li độc lập của các cặp tính trạng C. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh B. Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9:3:3:1 D. Sự phân li độc lập của các cặp alen trogn quá trình giảm phân Câu 10: Có thể mang kiểu gen dị hợp về 3 cặp gen mỗi gen quy định môt tính trạng phân tích có hoán vị gen với tần số 20% thì tỉ lệ kiểu hình ở con lai là A. 9:3:3:3:1:1 B. 3:3:3:3:1:1:1:1 C. 1:1:1:1:1:1:1:1 D. 4:4:4:4:1:1:1:1 Câu 11: Ở ngô, tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen không alen tác động theo kiểu cộng gộp cùng quy định, chúng phân lí độc lập và cứ mỗi gen trội khi có mặt trong kiểu gen sẽ làm cho cây thấp đi 20cm, cây cao nhất có chiều cao 210cm. Cây cao nhất có cặp gen là A. A1a1A2a2A3a3 B. a1a2a3a4 C. A1A1A2A2A3A3 D. A1A1a2a2A3A3 Câu 12: Cho cây có kiểu gen Ab/aB x DE/de tự thụ phấn đời con thu được nhiều loại kiểu hình trong đó kiểu hình có 4 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 31,86%. Nếu khoảng cách tương đối giữa A và b là 40cM, thì khoảng cách tương đối giữa D và E là A. 10cM B. 30cM C. 40cM D. 20cM Câu 13: Cho P : AaBbDd x AabbDd, biết mỗi gen quy định một tính trạng và có quan hệ trội lăn hoàn toàn, các gen phân li độc lập. Tỉ lệ con có kiểu hình lặn ít nhất về 2 trong 3 tính trạng trên là bao nhiêu A. 5/32 B. 7/32 C. 9/64 D. 1/4 Câu 14: Cơ thể P dị hợp 3 cặp gen tạo ra loại giao tử ABD với tỉ lê bằng 15%. Tần số hoán vị gen của P là A. 10% B. 20% C. 30% D. 40% Câu 15: Ở một loài thực vật tính trạng quả do 2 cặp gen A(a) và B(b) quy định, tính trạng màu hoa do cặp gen D(d) quy định. Trong một phép lai phân tích cây quả tròn, hoa vàng thu được kết quả 84 cây quả tròn, hao vàng; 216 cây quả tròn, hoa trắng; 516 cây quả dài, hoa vàng; 384 cây quả dài, hoa trắng A. Ad/aD Bb x ad/ad bb B. AaBbDd x aabbdd C. BD/bd Aa x bd/bdaa D. AD/ad Bb x ad/adbb Câu 16: Ở một loài chim cho giao phối 2 cá thể thuần chủng (P): lông dài, xoăn lông, ngắn thẳng , F1 thu được toàn lông dài, xoăn. Cho chim trống F1 giao phối với chim mái chưa biết kiểu gen, F2 xuất hiện ở chim mái: 20 lông dài, xoăn: 20 lông ngắn, thẳng : 5 lông dài thẳng : 5 lông ngắn, xoăn. Tất cả chim trống của F2 đều có lông dài xoăn. Biết mỗi gen quy định một tính trạng. Tần số hoán vị gen của chim trống F1 là A. 20% B. 25% C. 10% D. 5% Câu 17: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Các gen quy định màu thân và hình dạng cánh đều nằm trên một cặp NST thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng và nằm trên đoạn không tương đồng của NST giới tính X. Ở phép lai giữa ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ với ruồi đực thân xám, cánh dài, mắt đỏ, trong tổng số các ruồi thu được ở F1, ruồi có kiểu hình thân đen, cánh cụt, mắt trắng chiếm tỉ lệ 1%. Kết luận nào sau đây không đúng (1) Kiểu gen của ruồi (P) là AB/abXDXd x AB/abXDY (2) Tỉ lệ kiểu hình thân xám, cánh cụt mắt đỏ ở F1 là 15,75% (3) Tỉ lệ kiểu hình thân xám, cánh dài, mắt trắng ở F1 là 40,5% A. 1,3 B. 1,2 C. 2,3 D. 2 Câu 18: Có bao nhiêu đặc điểm dưới đây không phải là của quần thể ngẫu phối (1) Thành phần kiểu gen đặc trưng ổn định qua các thế hệ (2) Duy trì sự đa dạng di truyền (3) Tạo nên một lượng biến dị di truyền rất lớn trong quần thể (4) Làm tăng dần tần số kiểu gen đồng hợp tử và giảm tần số kiểu gen dị hợp A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 19: Trong các quần thể dưới đây, có bao nhiêu quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 20: Xét một quần thể thực vật, ở thế hệ xuất phát có thành phần kiểu gen là 0,64 AA : 0,32Aa : 0,04 aa. Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng (1) Quần thể trên đạt trạng thái cân bằng di truyền về thành phần kiểu gen (2) Sau 5 thế hệ ngẫu phối tần số alen A và a của quần thể lần lượt là 0,7 và 0,3 (3) Sau 5 thế hệ tự thụ phấn liên tiếp, tần số kiểu gen đồng hợp à 0,99 (4) Do điều kiện sống thay đổi, kiểu gen aa không có khả năng sinh sản, khi đó quần thể ngẫu phối thì tần số kiểu gen đồng hợp trội ở F1 là 25/36 A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 21: Quy trình tạo ra những tế bào hoặc những cơ thể sinh vật có hệ gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới gọi là A. Kĩ thuật chuyển gen B. Kĩ thuật phân cắt phôi C. Công nghệ gen D. Công nghệ tế bào động vật Câu 22: Từ tế bào mẹ hạt phấn có kiểu gen AaBbDd, bằng phương pháp nào sau đây có thể tạo ra cây lưỡng bội thuần chủng về tất cả các gen trong thời gian ngắn nhất A. Gây đột biến B. Lai hữu tính C. Lai tế bào sinh dưỡng D. Nuôi cấy tế bào đơn bội Câu 23: Bác sĩ chẩn đoán cho một bệnh nhân có các đặc điểm: người lùn, cổ rụt, má phệ, miệng hơi há, lưỡi hơi thè, mắt một mí, hơi sâu, si đần, ... rằng người đó bị hội chứng A. Down B. Turner C. Kleinefelter D. XXX Câu 24: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai alen của một gen quy định . Biết rằng không có đột biến mới phát sinh nhận định nào sau đây là đúng (1) Bệnh được quy định bởi gen lặn trên NST X (2) Xác suất cá thể 6;7 mang kiểu gen AA = 1/3 Aa = 2/3 (3) Xác suất sinh con đầu lòng không mang alen gây bệnh của cặp vợ chồng số 16,17 là 9/14 A. 1 B. 2 C. 3 D. 2,3 Câu 25: Trong các nhân tố tiến hóa sau, nhân tố nào làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của cả hai quần thể A. Chọn lọc tự nhiên B. Dị - nhập gen C. Yếu tố ngẫu nhiên D. Đột biến Câu 26: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại thì A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen của các thể sinh vật B. Tất cả các biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa C. Cách li địa lí chỉ góp phần duy trì sự khác biệt về vốn gen giữa các quần thể D. Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hóa diễn ra chậm chạp Câu 27: Hình ảnh bên là ví dụ cho A. Chọn lọc tự nhiên B. Chọn lọc nhân tạo C. Tiến hóa hội tụ D. Đấu tranh sinh tồn Câu 28: Các nhân tố nào sau đây cung cấp nguồn nguyên liệu cho tiến hóa (1) Giao phối ngẫu nhiên (2) Dị - nhập gen (3) Chọn lọc tự nhiên (4) Yếu tố ngẫu nhiên (5) Đột biến A. 1,2,3 B. 1,2,4 C. 1,2,5 D. 2,3,4 Câu 29: Hình bên là sơ đồ hình thành loài bằng cách li địa lí, với các loài kí hiệu là A,B,C,D. Từ sơ đồ cho thấy nhận xét nào sau đây là đúng (1) Điều kiện địa lí ở đảo 1 là yếu tố trực tiếp làm phân hóa vốn gen của quần thể A trên đảo 1, khiến chúng khác với vốn gen của quần thể gốc A ở đất liền (2) Cách li địa lí duy trì sự khác biệt về vốn gen do các nhân tố tiến hóa tạo ra giữa quần thể A ở đảo 1 và đất liền ; giữa quần thể B ở đảo 1 với đảo 2 và đảo 3 (3) Quần thể C ở đảo 2 và đảo 3 giống nahu về vốn gen nên không xuất hiện loài mới A. 2 B. 1 C. 3 D. 2 và 3 Câu 30: Trong quá trình phát sinh sự sống, khí quyển nguyên thủy không chứa A. O2 B. CH4 C. NH3 D. Hơi nước Câu 31: Điều kiện sống phân bố một cách đồng đều, giữa cá thẻ trong quần thể không có sự cạnh tranh gay gắt. Đây là đặc điểm của kiểu phân bố nào trong quần thể A. Phân bố theo nhóm B. Phân bố đồng đều C. Phân bố ngẫu nhiên D. Phân bố đồng đều hoặc ngẫu nhiên Câu 32: Yếu tố quan trọng nhất chi phối cơ thể tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là A. Sức tăng trưởng của cá thể B. Mức tử vong C. Nguồn thức ăn và kẻ thù từ môi trường D. Mức sinh sản Câu 33: Nhân tố chủ yếu nhất chi phối sự biến động số lượng cá thể thỏ và mèo rừng Canada theo chu kì 9-10 năm A. Sự canh tranh B. Số lượng vật ăn thịt C. Vật kí sinh D. Thức ăn Câu 34: Một quần thể có kích thước 5000 các thể. Sau một năm thống kế thấy có 3% số cá thể tử vong, trong khi đó có 2% số cá thể được sinh ra, 4% số cá thể đã di cư vào mùa đông. Hãy cho biết tại thời điểm thống kê, kích thước quần thể là bao nhiêu A. 4750 B. 4500 C. 4000 D. 3000 Câu 35: Những nguyên nhân nào sau đây dẫn đến dòng năng lượng trong hệ sinh thái bị mất đi trung bình 90% khi truyền từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao liền kề của chuỗi thưc ăn (1) Phần lớn năng lượng bức xạ khi vào hệ sinh thái bị phản xạ trở lại môi trường (2) Một phần do sinh vật không sử dụng được (3) Một phần do sinh vật thải ra dưới dạng chất bài tiết và các bộ phân rơi rụng (4) Một phần bị tiêu hao dưới dạng hô hấp của sinh vật A. 2,3,4 B. 1,2,3 C. 1,3,4 D. 1,2,4 Câu 36: Vai trò của hiện tượng khống chế sinh học là A. Đảm bảo sự cân bằng sinh thái trong quần xã B. Làm cho một loài bị tiêu diệt C. Làm cho quần xã chậm phát triển D. Lầm mất cân băng sinh thái trong quần xã Câu 37: Trên các cánh đồng lúa ở miền Bắc, nhiều nơi lúa bị chuột phá hoại rất mạnh. Dựa vào đặc điểm sinh học của chuột và xem xét ở góc độ sinh thái học, biện pháp nào dưới đây có hiệu quả nhất trong việc làm giảm số lượng quần thể chuột một cách bền vững A. Dùng bả để tiêu diệt chuột B. Dùng ni lông bao quanh bờ ruộng để ngăn chuột ăn lúa C. Đặt bẫy trên các bờ ruộng để tiêu diệt chuột D. Dùng sức người để bắt và tiêu diệt chuột Câu 38: Có một loài sâu đục thân gây bệnh ở ngô phát tán trong một vùng sản xuất nông nghiệp trồng chủ yếu giống ngô Bt+ và S. Giống Bt+ được chuyển gen Bt có khả năng kháng sâu còn giống ngô S thì không. Loài sâu này là thức ăn chính của một loài chim trong vùng. Giả sử loài chim bị tiêu diệt một cách đột ngột bởi hoạt động săn bắn. Hậu quả nào sau đây có xu hướng xảy ra sớm nhất A. Tỉ lệ chết của giống ngô Bt+ tăng lên B. Các dòng ngô lai có khả năng kháng bệnh tăng lên C. Tỉ lệ chết của loài sâu đục thân tăng lên D. Tỉ lệ chết của giống ngô S tăng lên Câu 39: Ong bắp cày đẻ trứng trên lưng sâu dâu. Đây là ví dụ về mối quan hệ A. Cộng sinh B. Kí sinh – vật chủ C. Vật ăn thịt – con mồi D. Cạnh tranh Câu 40: Sinh khối của các loài (I, II, III, IV) sống trong một hệ sinh thái rừng nhiệt đới như sau : I :500kg II :600kg III :500kg IV :50kg V :5kg ; Chuỗi thức ăn nào trong số các chuỗi thức ăn sau có thể xảy ra trong hệ sinh thái A. IV → I → II → III B. II → V → I → III C. V → IV → I → III D. III → I → II → V --------HẾT------ Đề luyện thi môn Sinh học THPT Quốc gia năm 2021 - Đề 2 Câu 1: Sơ đồ P: ♀XX × ♂ XY → F1: 1♀XX : 1 ♂XY minh họa cho cơ chế tế bào học xác định giới tính bằng NST của loài nào dưới đây A. Gà B. Châu chấu C. Ruồi giấm D. Ong Câu 2: Khi các gen phân ly độc lập, thì phép lai P: AaBbccDdee x AabbccDdEe sinh ra F1 có kiểu gen aabbccddee chiếm tỷ lệ là: A. 1/128 B. 1/96 C. 1/64 D. 1/256 Câu 3: Cho lai 2 cây bí tròn với nhau thu được đời con gồm 272 cây bí tròn: 183 cây bí bầu dục: 31 cây bí dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả tuân theo quy luật: A. Liên kết hoàn toàn B. Phân ly độc lập của Mendel C. Tương tác cộng gộp D. Tương tác bổ sung Câu 4: Lai phân tích ruồi giấm cái mình xám cánh dài thì thế hệ lai thu được 0.41 mình xám cánh dài: 0,41 mình đen cánh cụt: 0.09 mình xám cánh cụt: 0.09 mình đen cánh dài. Tần số hoán vị gen là: A. 82% B. 9% C. 18% D. 41% Câu 5: Tiến hành lai giữa 2 loài cỏ dại có kiểu gen lần lượt là AaBb và DdEE, sau đó đa bội hóa sẽ thu được một thể dị đa bội . Kiểu gen nào sau đây không phải là kiểu gen của thể đột biến được tạo ra từ phép lai này ? A. Kiểu gen AAbbddEE B. Kiểu gen aabbddEE C. Kiểu gen AaBbDdEE D. Kiểu gen AABBDDEE Câu 6: Cho cây hoa đỏ ( P) tự thụ phấn, đời F1 có tỷ lệ kiểu hình 9 cây hoa đỏ: 3 cây hoa hồng: 3 cây hoa vàng: 1 cây hoa trắng. Nếu lấy tất cả các cây hoa hồng ở F1 cho giao phấn ngẫu nhiên thì tỷ lệ thu được ở F2 là A. 100% cây hoa hồng B. 5 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng C. 3 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng D. 8 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng Câu 7: Trong kỹ thuật di truyền, quy trình chuyển gen được tiến hành theo trình tự: A. Tạo ADN tái tổ hợp đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp B. Tạo ADN tái tổ hợp phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận C. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp Tạo ADN tái tổ hợp D. Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận Tạo ADN tái tổ hợp phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp Câu 8: Phân tử nào có vị trí để ribosom nhận biết và gắn vào khi dịch mã ? A. tARN B. ADN C. mARN D. rARN Câu 9: Màu sắc của hoa loa kèn do gen nằm trong tế bào chất quy định trong đó hoa vàng là trội so với hoa xanh. Lấy hạt phấn của cây hoa vàng thụ phấn cho cây hoa xanh được F1.Cho F1 tự thụ phấn, tỷ lệ kiểu hình đời F2 là A. 75% cây hoa vàng: 25% cây hoa xanh B. 75% cây hoa xanh: 25% cây hoa vàng C. 100% hoa xanh D. 100% hoa vàng Câu 10: Phương pháp do Mendel sáng tạo và áp dụng, nhờ đó phát hiện ra các định luật di truyền mang tên ông là: A. Phương pháp lai phân tích B. Phương pháp lai và phân tích con lai C. Phương pháp lai kiểm chứng D. Phương pháp xác suất thống kê. Câu 11: Enzyme cắt được sử dụng trong kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp là: A. Restrictase B. ligase C. amylase D. ADN polymerase Câu 12: Cách thí nghiệm của Morgan về hoán vị gen khác với cách thí nghiệm liên kết gen ở điểm chính nào A. Đảo cặp bố mẹ ở thế hệ P B. đảo cặp bố mẹ ở thế hệ F1 C. đảo cặp bố mẹ ở thế hệ F2 D. dùng lai phân tích Câu 13: Trong trường hợp không xảy ra đột biến mới, các thể tứ bội giảm phân tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết, các phép lai nào sau đây cho đời con có các kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 2 : 1? (1) AAAa × AAAa. (2) Aaaa × Aaaa. (3) AAaa × AAAa. (4) AAaa × Aaaa. Đáp án đúng là: A. (1), (4). B. (2), (3). C. (1), (2). D. (3), (4). Câu 14: Sau khi lai ruồi giấm thuần chủng thân xám cánh dài với thân đen cánh cụt được F1 thì Morgan đã thí nghiệm tiếp thế nào để phát hiện hoán vị gen ? A. Lai phân tích ruồi cái F1 B. Lai phân tích ruồi đực P C. Lai phân tích ruồi đực F1 D. Lai phân tích ruồi cái P Câu 15: Những dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng gen của nhóm liên kết 1. Đột biến mất đoạn 2. Đột biến lặp đoạn 3. Đột biến đỏa đoạn 4. Đột biến chuyển đoạn trên cùng 1 NST Phương án đúng là: A. 1,2 B. 2,3 C. 1,4 D. 3,4 Câu 16: Trong quần thể tự phối, thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng A. tăng tỉ lệ thể dị hợp, giảm tỉ lệ thể đồng hợp. B. duy trì tỉ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử. C. phân hoá đa dạng và phong phú về kiểu gen. D. phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau. Câu 17: Nếu mã gốc có đoạn: 3’TAX ATG GGX GXT AAA 5’ thì mARN tương ứng là: A. 5’ AUG UAX XXG XGA UUU 3’ B. 3’ ATG TAX XXG XGA TTT 5’ C. 3’ AUG UAX XXG XGA UUU 5’ D. 5’ ATG TAX XXG XGA TTT 3’ Câu 18: Khi lai hai dòng thuần chủng có có kiểu gen khác nhau, ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở A. Tất cả các thế hệ B. Thế hệ F2 C. Thế hệ F3 D. Thế hệ F1 Câu 19: Hai gen A và B cùng nằm trên 1 nhóm liên kết cách nhau 40 cM, hai gen C và D cùng nằm trên 1 NST với tần số hoán vị gen là 30%. Ở đời con của phép lai Ab/aB CD/cd× ab/ab Cd/cd thì kiểu hình trội về tất cả tính trạng chiếm tỷ lệ. A. 8,5% B. 42,5% C. 10,45% D. 28,15% Câu 20: Nhiễm sắc thể giới tính không có đặc điểm là A. Có gen quy định tính trạng thuộc giới tính B. Có gen quy định tính trạng không thuộc giới tính C. Luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng D. Có đoạn tương đồng và đoạn không tương đồng Câu 21: Trong các quy luật di truyền sau đây, quy luật di truyền nào phủ nhận học thuyết của Mendel A. Di truyền ngoài nhiễm săc thể B. Di truyền liên kết gen C. Di truyền liên kết giới tính D. Di truyền tương tác gen Câu 22: Vì sao kiểu hình con lai trong trường hợp di truyền ngoài nhiễm sắc thế thường chỉ giống mẹ ? A. Vì giao tử đực của bố không còn gan ngoài NST B. Vì giao tử cái lớn hơn giao tử đực C. Vì hợp tử có gen trên NST của mẹ nhiều hơn D. Vì hợp tử có gen ngoài NST của mẹ nhiều hơn Câu 23: Cho biết giao tử đực lưỡng bội không có khả năng thụ tinh, gen A trội hoàn toàn so với gen a. Ở phép lai ♂ Aaa x ♀AAaa, cho tỷ lệ kiểu hình ở đời con thế nào ? A. 17:1 B. 8:1 C. 11:1 D. 5:1 Câu 24: Thành phần không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã là A. Ribosom B. tARN C. ADN D. mARN Câu 25: Mã di truyền có tính thoái hóa vì A. Các loài đều có chung một bộ mã di truyền B. Có nhiều bộ ba khác nhau cùng tham gia mã hóa cho 1 acid amin C. Một bộ ba chỉ mã hóa cho 1 acid amin D. Có nhiều acid amin được mã hóa bởi một bộ ba Câu 26: Gen là một đoạn ADN mang thông tin di truyền mã hóa cho một sản phẩm xác định là A. Một phân tử protein C. Một chuỗi polypeptid hay một phân tử ARN B. Một phân tử mARN D. Một phân tử protein hay 1 phân tử ARN Câu 27: Quần thể có thành phần kiểu gen chưa cân bằng là: A. 0,64AA: 0,32Aa: 0,04aa B. 0.25 AA: 0.5Aa: 0,25 aa C. 0,01 AA: 0,9Aa:0.09 aa D. 0.36AA: 0.48Aa: 0.16 aa Câu 28: Đơn vị cấu trúc nhỏ nhất của NST ở sinh vật nhân thực là: A. Nucleosom B. Nucleotid C. protein D. ADN Câu 29: Vốn gen của quần thể là: A. Toàn bộ các alen của tất cả các gen có trong quần thể ở 1 thời điểm xác định B. Tất cả các gen nằm trong nhân tế bào của các cá thể trong quần thể đó C. Tất cả các alen nằm trong quần thể không kể đến các alen đột biến D. Kiểu gen của các quần thể. Câu 30: Nhân tố nào dưới đây không làm mất cân bằng di truyền của quần thể A. Giao phối ngẫu nhiên B. chọn lọc tự nhiên C. di- nhập gen D. giao phối có lựa chọn. Câu 31: Sơ đồ thể hiện vai trò và quan hệ giữa gen và tính trạng A. Gen (ADN) → mARN → protein → tính trạng B. mARN → Gen (ADN) → polypeptid → protein → tính trạng C. Gen (ADN) → mARN → polypeptit → protein → tính trạng D. mARN → Gen (ADN) → protein → tính trạng Câu 32: Giả sử ở một quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen là dAA:hAa:raa (với d+h+r =1). Gọi p,q lần lượt là tần số của alen A, a ( p,q ≥ 0; p + q = 1). Ta có: A. p= d + h/2; q= r + h/2 B. p = r + h/2; q= d + h/2 C. p = r + h/2; q= r + h/2 D. p = d + h/2; q = h + d/2 Câu 33: Theo mô hình Operon Lac ở E.coli, vì sao protein ức chế mất tác dụng A. Vì protein ức chế không được tổng hợp nữa B. Vì gen điều hòa (R) bị khóa C. Vì protein ức chế bị phân hủy khi có lactose D. Vì lactose làm mất cấu hình không gian của nó. Câu 34: Ở người, bệnh phenyl ceto niệu do gen lặn trên NST thường quy định. Một quần thể người đang cân bằng di truyền có 84% số người mang gen gây bệnh. Tần số của alen a là: A. 0,8 B. 0,6 C. 0,4 D. 0,2 Câu 35: Số nhóm gen liên kết tối đa của ruồi giấm là: A. 12 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 36: Có thế gọi phiên mã là quá trình tổng hợp: A. mARN B. rARN C. tARN D. ARN Câu 37: Sinh vật nào sau đây không phải là sinh vật chuyển gen ? A. Chuột nhắt có gen hormone sinh trưởng của chuột cống. C. Cây lúa có gen tổng hợp β- caroten B. E.coli có ADN tái tổ hợp của chứa gen insulin của người. D. Cừu Dolly được tạo ra bằng sinh sản vô tính. Câu 38: Nhân tố quy định giới hạn năng suất của một giống là: A. Điều kiện khí hậu B. Kỹ thuật nuôi trồng C. Chế độ dinh dưỡng D. Kiểu gen của giống Câu 39: Do phóng xạ, một gen bị đột biến dẫn đến hậu quả làm mất acidamin thứ 10 trong chuỗi polypeptid do gen tổng hợp. Biết gen đột biến ít hơn gen bình thường 7 liên kết hidro. Đây là dạng đột biến: A. Mất 3 cặp G-X B. Mất 3 cặp A-T C. Mất 1 cặp A-Tvà 2 cặp G-X D. Mất 2 cặp A-T và 1 cặp G-X Câu 40: Cơ sở tế bào học của hiện tượng di truyền độc lập khi lai nhiều cặp tính trạng là A. Các alen tổ hợp ngẫu nhiên trong thụ tinh C. Các cặp alen là trội- lặn hoàn toàn B. Các cặp alen đang xét nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau D. Số lượng cá thể đủ lớn. ---------HẾT------- Đề luyện thi môn Sinh học THPT Quốc gia năm 2021 - Đề 3 Câu 1: Lịch sử phát triển của Trái Đất trải qua các đại địa chất A. Đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Nguyên sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh B. Đại Nguyên sinh, đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh C. Đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Tân sinh D. Đại Thái cổ, đại Trung sinh, đại Cổ sinh, đại Nguyên sinh, đại Tân sinh Câu 2: Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, ... vì A. Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh B. Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo C. Tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao D. Tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đấy Câu 3: Đặc điểm không phải là của cá thể được tạo ra do nhân bản vô tính là A. Mang các đặc điểm giống hệt cá thể cho nhân B. Có tuổi thọ ngắn hơn các cá thể cùng loài sinh ra bằng phương pháp tự nhiên C. Được sinh ra từ một tế bào xoma, không cần tế bào sinh dục D. Có kiểu gen giống hệt cá thể cho nhân Câu 4: Nguyên nhân phát sinh thường biến là A. Do rối loạn sinh lí,sinh hoá nội bào B. Do tác nhân hoá học C. Do tác động trực tiếp của điều kiện sống D. Do tác nhân vật lí Câu 5: Trong những kết luận dưới đây, kết luận nào đúng, kêt luận nào sai (1) Nhân tố sinh thái là nhân tố môi trường có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sinh vật, sinh vật có phản ứng để thích nghi (2) Sự phân bố theo nhóm của các cá thể trong quần thể có ý nghĩa hỗ trợ nhau chống chọi với những điều kiện bất lợi của môi trường (3) Trong một cái ao, kiểu quan hệ có thể xảy ra giữa hai loài cá có ổ sinh thái trùng nhau nhiều là quan hệ ức chế - cảm nhiễm (4) Các loại tháp sinh thái luôn có đáy rộng, đỉnh hẹp A. 1 sai, 2 đúng, 3 sai, 4 sai B. 1 đúng, 2 đúng, 3 sai, 4 đúng C. 1 đúng, 2 sai, 3 sai, 4 sai D. 1 đúng, 2 đúng, 3 sai, 4 sai Câu 6: Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã 1. ARN polymerase bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu 2. ARN polymerase bám vào vùng điều hoà làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc 3. ARN polymerase trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3’ → 5’ 4. Khi ARN polymerase tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã Các sự kiện trên diễn ra theo trình tự đúng là A. 1,2,3,4 B. 2,1,4,3 C. 2,1,3,4 D. 2,3,1,4 Câu 7: Trên đồng cỏ, các con bò đang ăn cỏ. Bò tiêu hoá được cỏ nhờ có các vi khuẩn sống trong dạ cỏ. Các con chim sáo đang tìm ăn các con rận sống trên da bò. Khi nói về quan hệ giữa các sinh vật trên, phát biểu nào sau đây đúng A. Bò và vi khuẩn là quan hệ cộng sinh B. Chim sáo và rận là quan hệ cộng sinh C. Vi khuẩn và rận là quan hệ cạnh tranh D. Rận và bò là quan hệ hợp tác Câu 8: Cho các thông tin về đột biến sau đây 1. Xảy ra ở cấp độ phân tử, có tính thuận nghịch 2. Làm thay đổi số lượng gen trên NST 3. Làm mất một hoặc nhiều phân tử ADN 4. Làm xuất hiện những alen mới trong quần thể. Những thông tin nói về đột biến gen là A. 1 và 4 B. 3 và 4 C. 1 và 2 D. 2 và 3 Câu 9: Điểm nhiệt độ mà ở đó hai mạch của phân tử AND tách ra thì gọi là nhiệt độ nóng chảy của ADN. Nhiệt độ nóng chảy cao nhất khi ADN có tỉ lệ A. X= 10% B. X= 20% C. X= 40% D. X= 30% Câu 10: Có bao nhiêu nội dung dưới đây là hệ quả của mối liên kết bổ sung giữa các nucleotit trên hai mạch của ADN 1. Sô nucleotid loại A bằng loại T 2. Số nucleotid loại G bằng loại X 3. Tỉ lệ A+T/G+X luôn bằng 1 4. Chuỗi polynucleotid có chiều dài 5’ → 3’ A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 11: Ở nam giới khi quá trình giảm phân I bị rối loại, giảm phân II diễn ra bình thường thì có thể sinh ra các loại giao tử là A. 22A, 22A + XX B. 22A + X, 22A + YY C. 22A + XX, 22A + YY D. 22A +XY, 22A Câu 12: Xét 3 locut gen sau: gen I :a1 > a2 = a3 nằm trên cặp NST thường số 1; gen II: b1 > b2 = b3 = b4 > b5 và gen III: d1 = d2 > d3 > d4 cùng nằm trên cặp NST thường số 3. Trong trường hợp không xảy ra đột biến có bao nhiêu nhận định dưới đây là đúng 1. Số kiểu gen tối đa về 3 kiểu gen trên trong quần thể là 1:260 2. Quần thể trên sẽ cho tối đa 60 loại giao tử ở các locut gen trên 3. Xuất hiện 160 loại kiểu hình trong quần thể 4. Xuất hiện 6000 kiểu gen giao phối khác nhau trong quần thể A. 4 B. 2 C. 1 D. 3 Câu 13: Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống trong cùng môi trường là ví dụ về quan hệ A. hội sinh B. ức chế - cảm nhiễm C. kí sinh D. cộng sinh Câu 14: Khi nói về diễn thể sinh thái, phát biểu nào sau đây là đúng A. Trong diễn thể sinh thái, các quần xã sinh vật biến đổi tuần tự thay thế lẫn nhau B. Diễn thể thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đo chưa có một quần xã sinh vật C. Diễn thể nguyên sinh xảy ra ở môi trường đã có một quần xã sinh vật nhất định D. Sự biến đổi của quần xã diễn ra độc lập với sự biến đổi của điều kiện ngoại cảnh Câu 15: Cho sơ đồ phả hệ một bệnh di truyền ở người. Hình tròn và vuông màu đen tương ứng với những người nam và nữ bị bệnh, những hình màu trắng thể hiện người không bị bệnh. Quy luật di truyền của bệnh là A. Di truyền gen lặn trên NST X và gen trong tế bào chất B. Di truyền gen trên NST Y và gen trội trên NST thường C. Di truyền gen tế bào chất và gen lặn trên NST thường D. Di truyền gen lặn trên NST thường và trên NST giới tính ở vùng tương ứng Câu 16: Một loài thực vật lưỡng bội có 12 nhóm gen liên kết. Số NST có trong mỗi tế bào ở thể ba của loài cây khi đang ở kì giữa của nguyên phân là A. 25 B. 24 C. 48 D. 12 Câu 17: Ở một loài động vật cho biết mỗi gen quy định một tính trạng trội lặn hoàn toàn. Trong quá trình giảm phân tạo giao tử đã xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số như nhau. Phép lai P: Ab/ab Ee x AB/ab Ee thu được F1 có kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng là 4%. Cho các nhận định sau về kết quả của F1: (1) Có 30 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình (2) Tỉ lệ kiểu hình mang ba tính trạng trội chiếm 49,5% (3) Tỉ lệ kiểu hình mang một tính trạng trội, hai tính trạng lặn chiếm 10% (4) Kiểu gen dị hợp về cả ba cặp gen chiếm tỉ lệ 17% (5) Tần số hoán vị gen bằng 20% Trong các nhận định trên có bao nhiêu nhận định đúng A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 18: Ở một loài thực vật alen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả màu đỏ, alen b quy định màu vàng; alen D quy định quả tròn, alen d quy định quá dài. Biết rằng các gen trội là trội hoàn toàn. Cho giao phấn cây thân cao, quả màu đỏ, tròn với cây thân thấp, quả màu vàng, dài thu được F1 gồm 81 cây thân cao, quả màu đỏ, dài; 80 cây thân cao, quả màu dài; 79 cây thân thấp, quả màu đỏ, tròn; 80 cây thân thấp, quả màu vàng, tròn. Trong trường hợp không xảy ra hoán vị gen, sơ đồ lai nào dưới đây cho kết quả phù hợp với phép lai trên A. Aa BD//bd x aabd//bd B. AB//ab Dd x ab//ab dd C. AD//ad Bb x ad//ad bb D. Ad//aD Bb x ad//ad bb Câu 19: Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nucleotid A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba A. 6 B. 3 C. 27 D. 9 Câu 20: Nếu trong một quần thể đang ở trạng thái cân bằng Hardy – Weinberg có số cá thể mang kiểu gen aa chiếm tỉ lệ 4%, thì tỉ lệ phần trăm của cá thể có kiểu gen AA bằng bao nhiêu A. 64% B. 81% C. 36% D. 96% Câu 21: Quần thể nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền A. 0,64AA : 0,32 Aa: 0,04aa B. 0,7 AA: 0,2Aa: 0,1aa C. 0,4 AA : 0,4 Aa: 0,2 aa D. 0,6 AA: 0,2 Aa: 0,2 aa Câu 22: Trong phòng thí nghiệm có số lượng lớn cá thể thuộc một loài chuột. Màu lông của chúng do một cặp alen nằm trên NST thường quy định. Tính trạng lông đen (A) trội hoàn toàn so với tính trạng lông trắng (a). Một sinh viên thực tập quan sát thấy vào lúc bắt đầu chu kì sinh sản, có 36% chuột lông trắng. Kết thúc chu kì, tỉ lệ này vẫn giữ nguyên. Tỉ lệ chuột lông đen thuần chủng ban đầu là A. 64% B. 50% C. 16% D. 42,8% Câu 23: Những thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen (1) Tạo ra cây bông mang gen kháng được thuốc trừ sâu (2) Tạo ra cừu Dolly (3) Tạo vi khuẩn E.coli sản xuất ra insulin chữa bệnh đái tháo đường ở người (4) Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp B-caroten (5) Tạo giống nho tứ bội cho quả to (6) Tạo chuột nhắt chứa hoocmôn sinh trưởng của chuột cống A. 1,2,3,5 B. 1,3,4,6 C. 2,3,5,6 D. 1,2,3,4 Câu 24: Trong tạo giống bằng công nghệ tế bào, người ta có thể tạo ra giống cây trồng mới mang đặc điểm của hai loài khác nhau nhờ phương pháp A. Dung hợp tế bào trần B. Mỗi cây tế bào thực vật invitro tạo mô sẹo C. Ch
Tài liệu đính kèm:
- cac_de_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_sinh_hoc_lop_12_nam_2021.doc