Các đề luyện thi môn Hóa học Lớp 12 - Chương 2: Cacbohiđrat
Câu 1. Glucozơ có công thức nào sau đây?
A. CH2OH-(CHOH)4-CHO B. C6H12O6 C. C6(H2O)6 D. Cả 3 công thức trên.
Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không phải của glucozơ:
A. Có 5 nhóm –OH ở 5 nguyên tử cacbon kế cận. B. Có khả năng tạo este có chứa 5 gốc axit.
C. Có mạch cacbon phân nhánh. D. Có phản ứng tráng gương do có nhóm –CHO.
Câu 3. Cho các phản ứng:
(1): C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 (2): (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6
(3): C6H12O6 2CH3CH(OH)COOH (4): 6nCO2 + 6nH2O (C6H10O5)n + 6nO2
Sắp xếp chúng theo thứ tự phản ứng thủy phân, phản ứng lên men ancol, lên men lactic, quang hợp:
A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 1 C. 2, 1, 3, 4 D. 1, 3, 2, 4
Câu 4. Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân?
A. Fructozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ
Câu 5. Glucozơ và fructozơ là
A. Disaccarit B. Ancol và xetôn. C. Đồng phân D. Andehit và axit.
Câu 6. Dãy gồm các chất có thể cho phản ứng tráng gương là
A. andehit axetic, saccarozơ, glucozơ. B. glucozơ, axit fomic, fructozơ.
C. glucozơ, saccarozơ, fructozơ. D. fomanđehit, tinh bột, glucozơ.
Câu 7. Có thể nhận biết glucozơ bằng phản ứng nào sau đây?
A. Phản ứng tráng gương B. Phản ứng với H2. C. Đun nóng với Cu(OH)2 D. Cả A và C.
Câu 8. Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là bao nhiêu phần trăm?
CHƯƠNG 2: CACBOHIĐRAT A. BÀI TẬP LÍ THUYẾT TRẮC NGHIỆM Câu 1. Glucozơ có công thức nào sau đây? A. CH2OH-(CHOH)4-CHO B. C6H12O6C. C6(H2O)6 D. Cả 3 công thức trên. Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không phải của glucozơ: A. Có 5 nhóm –OH ở 5 nguyên tử cacbon kế cận. B. Có khả năng tạo este có chứa 5 gốc axit. C. Có mạch cacbon phân nhánh. D. Có phản ứng tráng gương do có nhóm –CHO. Câu 3. Cho các phản ứng: (1): C6H12O6 ® 2C2H5OH + 2CO2 (2): (C6H10O5)n + nH2O ® nC6H12O6 (3): C6H12O6 ®2CH3CH(OH)COOH (4): 6nCO2 + 6nH2O ® (C6H10O5)n + 6nO2 Sắp xếp chúng theo thứ tự phản ứng thủy phân, phản ứng lên men ancol, lên men lactic, quang hợp: A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 1 C. 2, 1, 3, 4 D. 1, 3, 2, 4 Câu 4. Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân? A. Fructozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ Câu 5. Glucozơ và fructozơ là A. Disaccarit B. Ancol và xetôn. C. Đồng phân D. Andehit và axit. Câu 6. Dãy gồm các chất có thể cho phản ứng tráng gương là A. andehit axetic, saccarozơ, glucozơ. B. glucozơ, axit fomic, fructozơ. C. glucozơ, saccarozơ, fructozơ. D. fomanđehit, tinh bột, glucozơ. Câu 7. Có thể nhận biết glucozơ bằng phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng tráng gương B. Phản ứng với H2. C. Đun nóng với Cu(OH)2 D. Cả A và C. Câu 8. Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là bao nhiêu phần trăm? A. 0,0001 B. 0,01 C. 0,1 D. 1 Câu 9. Cách phân biệt nào sau đây là đúng? A. Cho Cu(OH)2 vào 2 dung dịch glixerol và glucozơ ở nhiệt độ phòng sẽ thấy dung dịch glixerol hóa màu xanh còn dung dịch glucozơ thì không tạo thành dung dịch màu xanh. B. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch glixerol và saccarozơ, sau đó sục khí CO2 vào mỗi dung dịch, ở dung dịch nào có kết tủa trắng là saccarozơ, không là glixerol. C. Để phân biệt dung dịch glucozơ và saccarozơ, ta cho chúng tráng gương, ở dung dịch nào có kết tủa sáng bóng là glucozơ. D. Cho Cu(OH)2 vào 2 dung dịch glixerol và saccarozơ, dung dịch nào tạo dung dịch màu xanh lam trong suốt là glixerol. Câu 10. Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm A. CH3COOH, C2H3COOH. B. C3H7OH, CH3CHO. C. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2. D. C3H5(OH)3, C12H22O11. Câu 11. Những phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau? A. Phản ứng với Cu(OH)2. B. Phản ứng với AgNO3/ ddNH3 C. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ. D. Phản ứng với Na. Câu 12. Saccarozơ là loại hợp chất hữu cơ : A. Tạp chức B. Có thành phần nguyên tố gốm C, H, O C. Không tham gia phản ứng tráng gương D. Cả A, B, C đều đúng Câu 13. Khi thủy phân saccarozơ thì thu được : A. Glucozơ B. Glucozơ và fructozơ C. Fructozơ D. Ancol etylic Câu 14. Đường saccarozơ có thể được điều chế từ : A. Cây mía B. Củ cải đường C. Quả cây thốt nốt D. Cả A, B, C đều đúng Câu 15. Saccarozơ là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử : A. C12H22O11 B. (C6H10O5)n C. C6H12O6 D. C11H22O12 Câu 16. Có 4 lọ mất nhãn (1), (2), (3), (4) chứa các dung dịch: etanal, glucozơ, etanol, saccarozơ. Biết rằng dung dịch (1), (2) tác dụng Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch xanh lam, dung dịch (2), (4) tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch. Vậy 4 dung dịch lần lượt theo thứ tự là : A. Etanal (1), glucozơ (2), etanol (3), saccarozơ (4) B. Saccarozơ (1), glucozơ (2), etanol (3), etanal (4) C. Glucozơ (1), saccarozơ (2), etanol (3), etanal (4) D. Saccarozơ (1), glucozơ (2), etanal (3), etanol (4) Câu 17. Thủy phân X được sản phẩm gồm glucôzơ và fructôzơ. X là A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ Câu 18. Cho các chất: X.glucozơ; Y.fructozơ; Z.Saccarozơ; T.Xenlulozơ. Các chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3, t0 cho ra Ag là A. Z, T B. X, Z C. Y, Z D. X, Y Câu 19. Saccarozơ và glucozơ đều có: A. Phản ứng với dung dịch NaCl. B. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. C. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. D. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng. Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ. B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột. C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau. D. Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối rất lớn, nhưng phân tử khối của Xenlulozơ lớn hơn nhiều so với tinh bột. Câu 21. Tinh bột và Xenlulozơ khác nhau ở chỗ nào? A. Đặc trưng của phản ứng thuỷ phân . B. Độ tan trong nước. C. Về thành phần phân tử. D. Về cấu trúc mạch phân tử. Câu 22. Cho một số tính chất sau: (1): Chất rắn (2): Màu trắng (3): Tan trong các dung môi hữu cơ (4): Cấu trúc thẳng (5): Khi thuỷ phân tạo thành glucôzơ (6): Tham gia phản ứng este hoá với axit (7): Dễ dàng điều chế từ dầu mỏ Những tính chất đặc trưng của xenlulozơ là A. 1, 2, 3, 4, 5, 6 B. 1, 3, 5 C. 2, 4, 6, 7 D. Tất cả Câu 23. Điểm giống nhau giữa tinh bột và xenlulozơ: A. Đều là polime thiên nhiên B. Đều cho phản ứng thuỷ phân tạo thành glucozơ C. Đều là thành phần chính của gạo, khô, khoai D. A, B đều đúng Câu 24. Thành phần của tinh bột gồm: A. Glucozơ và fructozơ lien kết với nhau. B. Nhiều gốc glucozơ lien kết với nhau. C. Hỗn hợp 2 loại polisaccarit là amilozơ và amilopectin. D. Saccarozơ và xenlulozơ liên kết với nhau. Câu 25. Về mặt cấu trúc, trong phân tử amilozơ các mắt xích α – glucozơ nối với nhau bằng liên kết A. α–1,6–glicozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắt xích này với nguyên tử C6 của mắt xích kia. B. α–1,4–glicozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắt xích này với nguyên tử O ở C4 của mắt xích kia. C. α–1,4–glicozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắt xích này với nguyên tử C4 của mắt xích kia. D. α–1,6–glicozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắt xích này với nguyên tử O ở C6 của mắt xích kia. Câu 26. Về mặt cấu trúc, trong phân tử amilopectin cũng do các mắt xích α – glucozơ nối với nhau chủ yếu bằng liên kết α – 1, 4 – glicozit. Tuy nhiên amilopectin có mạch phân nhánh, ở chỗ phân nhánh đó có thêm liên kết A. α–1,6–glicozit nối liền nguyên tử C1 ở đầu đoạn mạch này với nguyên tử O ở C6 của một nhánh thuộc đoạn mạch khác. B. α–1,4–glicozit nối liền nguyên tử C1 ở đầu đoạn mạch này với nguyên tử O ở C4 của một nhánh thuộc đoạn mạch khác. C. α–1,4–glicozit nối liền nguyên tử C1 ở đầu đoạn mạch này với nguyên tử C4 của một nhánh thuộc đoạn mạch khác. D. α–1,6–glicozit nối liền nguyên tử C1 ở đầu đoạn mạch này với nguyên tử C6 của một nhánh thuộc đoạn mạch khác. Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Ở nhiệt độ thường glucozơ, fructozơ, glixerol, saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (Ni,to) cho poli ancol C. Xenlulozơ luôn có 3 nhóm (-OH) D. Glucozơ, fructozơ bị oxi hóa bởi Cu(OH)2 cho kết tủa đỏ gạch khi đun nóng. Câu 28. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (C6H10O5)n à X à Y à Z à T ( C3H6O2). Trong đó, T có các tính chất sau: không làm đổi màu quì tím, tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2 nhưng không tác dụng với K. Các chất X, Y, Z, T là X Y Z T A C2H5-OH CH3COOH C6H12O6 H-COO-C2H5 B C6H12O6 C2H5-OH CH3-COOH CH3-COO-CH3 C C6H12O6 CH3-CH(OH)-COOH CH2=CH-COOH CH3-CH2-COOH D CH3-COOH CH3COOCH3 C2H5-OH CH3-O-CH=CH2 Câu 29. Để nhận biết 3 chất bột màu trắng: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozo, ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây? A. Hoà tan vào nước, dùng vài giọt dd H2SO4 , đun nóng, dùng dd AgNO3, NH3 B. Hoà tan vào nước, dùng iôt C. Dùng vài giọt H2SO4 đun nóng, dùng dd AgNO3 trong NH3 D. Dùng iôt, dùng dd AgNO3 trong NH3 Câu 30. Trong mùn cưa có chứa hơp chất nào sau đây? A. Xenlulozơ B. Tinh bột C. Saccarozơ D. Glucozơ Câu 31. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Fructozơ Câu 32. Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ, người ta dùng phản ứng: A. Tráng gương B. Thuỷ phân C. Phản ứng màu với iốt D. A, B, C đều sai Câu 33. Chất nào sau đây thuộc loại monosacarit? A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ Câu 34. Chất nào sau đây thuộc loại đisacarit? A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ Câu 35. Chất nào sau đây thuộc loại polisacarit? A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ Câu 36. Chất nào sau đây là đồng phân của Fructozơ? A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ Câu 37. Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại có thể cho phản ứng tráng gương. Đó là do: A. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng. B. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ. C. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ . D. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ. Câu 38. Trong công nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây? A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. B. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. C. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. Câu 39. Đường saccarozơ (đường mía) thuộc loại saccarit nào? A. Monosaccarit B. Đisaccarit C. Polisaccarit D. Trisaccarit Câu 40. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Oxi hoá ancol thu được anđehit. B. Oxi hoá ancol bậc 1 ta thu được xeton. C. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức. D. Fructozơ là hợp chất hữu cơ đa chức. Câu 41. Chỉ dùng thêm một hoá chất nào sau đây để phân biệt 3 chất: Glixerol, ancol etylic, glucozơ. A. Quỳ tím B. CaCO3 C. CuO D. Cu(OH)2 Câu 42. Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây? A. Cu(OH)2/NaOH (t0) B. AgNO3/NH3 (t0) C. H2 (Ni/t0) D. Br2 Câu 43. Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong công thức cấu tạo của glucozơ có nhiều nhóm –OH ở kề nhau? A. Cho glucozơ tác dụng với H2, Ni, t0. B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam. C. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, t0. D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch nước Br2. Câu 44. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ capron B. tơ visco C. tơ nilo -6,6 D. tơ tằm Câu 45. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ. Câu 46. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. kim loại Na B. AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Câu 47. Điều khẳng định nào sau đây không đúng? A. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau. B. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương. C. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom. D. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H2 (Ni/t0). Câu 48. Glucozơ là hợp chất hữu cơ thuộc loại: A. Đơn chức B. Đa chức C. Tạp chức D. Polime. Câu 49. Dữ kiện nào sau đây chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit? A. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam. B. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao cho kết tủa đỏ gạch. C. Glucozơ phản ứng với dung dịch CH3OH/HCl cho ete. D. Glucozơ phản ứng với kim loại Na giải phóng H2. Câu 50. Thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất sau: Glucozơ, glixerol, metanol. A. Cu(OH)2 B. AgNO3/NH3 C. Na D. Br2. Câu 51. Thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất sau: Fructozơ, fomanđehit, etanol. A. Cu(OH)2 B. AgNO3/NH3 C. Na D. Br2. Câu 52. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, là A. propin, ancol etylic, glucozơ B. glixerol, glucozơ, anđehit axetic. C. propin, propen, propan. D. glucozơ, propin, anđehit axetic. Câu 53. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch xanh lam là A. glixerol, glucozơ, anđehit axetic. B. glixerol, glucozơ, fructozơ. C. axetilen, glucozơ, fructozơ. D. saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic. Câu 54. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, etilenglicol, metanol. Số lượng dung dịch có thể hoà tan Cu(OH)2 là A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 55. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, etilenglicol, axetilen, fructozơ.Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 56. Dãy các chất sau thì dãy nào đều tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH)2 đun nóng cho Cu2O kết tủa đỏ gạch? A. Glucozơ, fructozơ, anđehit axetic.. B. Glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic. C. Glucozơ, saccarozơ, fructozơ. D. Xenlulozơ, fructozơ, glucozơ. Câu 57. Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được nhóm chất nào sau đây? A. Glixerol, glucozơ, fructozơ. B. Saccarozơ, glucozơ, glixerol. C. Saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic. D. Saccarozơ, glucozơ, fructozơ. Câu 58. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X→ Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. glucozơ, etyl axetat. B. glucozơ, ancol etylic. C. ancol etylic, anđehit axetic. D. glucozơ, anđehit axetic. Câu 59. Một trong những điểm khác nhau giữa protit với gluxit và lipit là A. protit luôn là chất hữu cơ no. B. protit luôn có khối lượng phân tử lớn hơn. C. protit luôn có nguyên tố nitơ trong phân tử. D. protit luôn có nhóm chức -OH trong phân tử. Câu 60. Trong phân tử của các gluxit luôn có A. nhóm chức ancol. B. nhóm chức anđehit. C. nhóm chức axit. D. nhóm chức xetôn. Câu 61. Trong phân tử của các cacbohyđrat luôn có A. nhóm chức axit. B. nhóm chức anđehit. C. nhóm chức xetôn. D. nhóm chức ancol. Câu 62. Chất không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) tạo thành Ag là A. CH3COOH. B. C6H12O6 (fructozơ). C. C6H12O6 (glucozơ). D. HCHO. Câu 63. Saccarozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng A. màu với iốt. B. với dung dịch NaCl. C. tráng gương. D. thuỷ phân trong môi trường axit. Câu 64. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2. B. Thuỷ phân (xúc tác H+,t0) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosacarit. C. Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (xúc tác H+,t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương. D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. Câu 65. Một hợp chất cacbohiđrat (X) có các phản ứng theo sơ đồ sau: X dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch. Vậy X không phải là chất nào dưới đây? A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ. Câu 66. Dùng thuốc thử AgNO3/NH3 đun nóng có thể phân biệt được cặp chất A. glucozơ và saccarozơ B. glucozơ và glixerol C. saccarozơ và glixerol D. glucozơ và fructozơ. Câu 67. Cho các hợp chất: 1. Đường glucozơ 2. Đường mantozơ 3. Đường fructozơ 4. Đường saccarozơ Dung dịch nào có thể truyền vào máu qua tĩnh mạch để bồi dưỡng bệnh nhân: A. 1 và 2 B. 1 C. 1 và 3. D. 2 và 4 B. BÀI TẬP TOÁN TRẮC NGHIỆM Dạng 1: Phản ứng của nhóm anđehit (-CHO) Câu 1: Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/NH3 dư thì thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ phần trăm của dung dịch glucozo là: A. 11,4% B. 14,4% C. 13,4% D. 12,4% Câu 2: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là: 21,6 gam B. 10,8 gam C. 32,4 gam D. 16,2 gam Câu 3: Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ, tác dụng với một lượng dư dd AgNO3/ NH3 thu được 2,16 gam kết tủa bạc. Nồng độ mol của dung dịch đã dùng là: 0,2M B. 0,1M C. 0,02M D. 0,01M Câu 4: Đun nóng dung dịch chứa m (g) glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 32,4 gam Ag. Giá trị m là: 54 B. 21,6 C. 108 D. 27 Câu 5: Đun nóng dung dịch chứa m (g) glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 16,2 gam Ag. Giá trị m là: (Biết hiệu suất của phản ứng đạt 75%) 6,075 B. 18 C. 10,125 D. 21,6 Câu 6: Tính lượng kết tủa bạc thu được khi tiến hành tráng gương hoàn toàn dung dịch chứa 18 gam glucozơ.(Hao hụt 15%) 3,24 gam B. 18,36 gam C. 25,41 gam D. 21,6 gam Câu 7: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là: 2,25 gam B. 1,80 gam C. 1,82 gam D. 1,44 gam Dạng 2: Phản ứng lên men rượu: Câu 8: Khi lên men 360 gam glucozơ (Giả sử hiệu suất đạt 100%). Khối lượng ancol etylic thu được là: 184 gam B. 138 gam C. 276 gam D. 92 gam Câu 9: Lên men m (gam) glucozơ với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 thoát ra được dẫn vào dung dịch nước vôi trong dư thì thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 36 B. 48 C. 27 D. 54 Câu 10: Cho 2,9 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành etanol (biết etanol nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 gam/ml và trong quá trình chế biến etanol bị hao hụt mất 10%). Thể tích ancol 40o thu được là: 3194,4 ml B. 2785 ml C. 2875 ml D. 2300 ml Câu 11: Cho m gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 55,2 gam kết tủa trắng. Giá trị của m là: (biết hiệu suất lên men là 92%) 54 B. 58 C. 84 D. 46 Câu 12: Lên men m (gam) glucozơ với hiệu suất 90%. Toàn bộ khí CO2 thoát ra được dẫn vào dung dịch nước vôi trong dư thì thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là: 20 B. 30 C. 13,5 D. 15 Câu 13: Cho 360 gam glucozơ lên men, khí thoát ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được m (g) kết tuả trắng. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là: 400 B. 320 C. 200 D. 160 Câu 14: Ancol etylic được điều chế bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình là 90%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men m (g) tinh bột vào nước vôi trong thu được 330 gam kết tủa và dung dịch X. Biết rằng khối lượng X giảm đi so với khối lượng nước vôi trong ban đầu là 132 gam. Giá trị của m là: 405 B. 486 C. 324 D. 297 Câu 15: Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm thu được hỗn hợp X. Để trung hòa hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là: A. 90% B. 10% C. 80% D. 20% Câu 16: Chia m gam glucozơ thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: Đem thực hiện phản ứng tráng gương thu được 27 gam Ag Phần 2: Cho lên men rượu thu được V ml rượu nguyên chất (d = 0,8g/ml ) Giả sử các phản ứng xảy ra với hiệu suất 100% thì giá trị V là: 12,375 ml B. 13,375 ml C. 14,375 ml D. 24,735 ml Dạng 3: Phản ứng thủy phân Câu 17: Thủy phân hoàn toàn 1 kg saccarozơ thu được: A. 1 kg glucozơ và 1 kg fructozơ B. 2 kg glucozơ C. 2 kg fructozơ D. 0,5263 kg glucozơ và 0,5263 fructozơ Câu 18: Khối lượng saccarozơ cần để pha 500 ml dung dịch 1M là: A. 85,5 gam B. 342 gam C. 171 gam D. 684 gam Câu 19: Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là A. 4595 gam. B. 4468 gam. C. 4959 gam. D. 4995 gam. Câu 20: Thủy phân hoàn toàn 3,24 gam tinh bột trong môi trường axit thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị m là: A. 43,2. B. 4,32. C. 2,16. D. 21,6. Câu 21: Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic với hiệu suất của từng giai đoạn là 85%. Khối lượng ancol thu được là: A. 398,8 kg. B. 390 kg. C. 389,8 kg. D. 400 kg. Câu 22: Thủy phân m gam tinh bột sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 750 gam kết tủa trắng. Nếu hiệu suất của úa trình sản xuất ancol là 80% thì m có giá trị là: A. 486,0. B. 949,2. C. 759,4. D. 607,5. Câu 23: Nếu dùng 1 tấn khoai chứa 20% tinh bột thì thu được bao nhiêu kg glucozơ? Biết hiệu suất phản ứng là 70%. A. 160,55 B. 150,64 C. 155,54 D. 165,65 Dạng 4: Phản ứng điều chế xenlulozơ trinitrat Câu 24: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là A. 26,73. B. 33,00. C. 25,46. D. 29,70. Câu 25: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 gam xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng là 90%). Giá trị của m là: A. 30 . B. 21. C. 42. D. 10. Câu 26: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích axit nitric 94,5% (D = 1,52g/ml) cần để sản xuất 53,46 kg xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 60% là: A. 60 lit B. 24 lit C. 36 lit D. 40 lit Dạng 5: Tính số mắc xích Câu 27: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 1 750 000 đvC. Số gốc - C6H10O5 -trong phân tử của xenlulozơ là: A. 10 802 gốc B. 1 621 gốc C. 422 gốc D. 21 604 gốc Câu 28: Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1 620 000. Giá trị n trong công thức (C6H10O5)n là A. 10000 B. 8000 C. 9000 D. 7000 Câu 29: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 4.860.000 (u). Vậy số mắc xích của glucozơ có trong xenlulozơ nếu trên là: 250.000 B. 270.000 C. 300.000 D. 350.000 Câu 30: Biết khối lượng phân tử trung bình của PVC và xenlululozơ lần lượt là 250000 và 1620000. Hệ số polime hoá của chúng lần lượt là: A. 6200 và 4000 B. 4000 và 2000 C. 400 và 10000 D. 4000 và 10000 C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN Câu 1: Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ? A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt. B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín. C. Còn có tên gọi là đường nho. D. Có 0,1% trong máu người. Câu 2: Glucozơ không thuộc loại: A. hợp chất tạp chức. B. cacbohidrat. C. monosaccarit. D. đisaccarit. Câu 3: Cho chất sau đây: (1) H2(Ni, to) ,(2) Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, (3) Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao, (4) AgNO3/NH3 (to), (5) dung dịch Br2/CCl4, (6) dung dịch Br2/H2O, (7) dung dịch KMnO4, (8) CH3OH/HCl, (9) (CH3CO)2O (to , xt). Số chất mà glucozơ phản ứng được là: 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phải của glucozơ? A. Có 5 nhóm –OH ở 5 nguyên tử cacbon kế cận. B. Có khả năng tạo este có chứa 5 gốc axit. C. Có mạch cacbon phân nhánh. D. Có phản ứng tráng gương do có nhóm –CHO Câu 5: Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong công thức cấu tạo của glucozơ có nhiều nhóm OH kế cận? A. Cho glucozơ tác dụng với Na thấy giải phóng khí H2. B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. C. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 D. Cho dung dịch glucozơ tác dụng với dung dịch brom. Câu 6: Thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất sau: glucozơ, glixerol, metanol? A. Cu(OH)2 B. dd AgNO3/NH3 C. Na kim loại D. Br2 Câu 7: Cho chất sau đây: (1) Tinh bột, (2) glucozơ, (3) saccarozơ, (4) anđehit axetic, (5) xenlulozơ, (6) fructozơ. Nhóm chất nào có thể tham gia phản ứng thuỷ phân? A. 1, 2, 3 B. 4, 5, 6 C. 1, 3, 5 D. 2, 4, 6 Câu 8: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét đúng là: A. Tất cả các chất có công thức Cn(H2O)m đều là cacbohidrat. B. Tất cả các cacbohidrat đều có công thức chung là Cn(H2O) m C. Đa số các cacbohidrat có công thức chung là Cn(H2O) m D. Phân tử các cacbohidrat đều có ít nhất 6 nguyên tử cacbon. Câu 9: Chất không có khả năng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) giải phóng Ag là: Axit axetic B. axit fomic C. glucozơ D. fomanđehit Câu 10: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit: xenlulozơ B. fructozơ C. glucozơ D. saccarozơ Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau B. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc. C. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở. D. Metyl-glucozit không thể chuyển sang dạng mạch hở. Câu 12: Saccarozơ và fructozơ đều thuộc loại: monosaccarit B. đisaccarit C. polisaccarit D. cacbohiđrat Câu 13: Glucozơ và mantozơ đều không thuộc loại: monosaccarit B. đisaccarit C. polisaccarit D. cacbohiđrat Câu 14: Khẳng định nào sau đây đúng? A. Glucozo và fructozo đều là hợp chất đa chức. B. Saccarozo và mantozo là đồng phân của nhau. C. Tinh bột và xenlulozo là đồng phân của nhau vì đều có thành phần phân tử là (C6H10O5)n D. Tinh bột và xenlulozo đều là polisaccarit, xenlulozo dễ kéo thành tơ nên tinh bột cũng dễ kéo thành tơ. Câu 15: Cho các phát biểu sau (1). Khác với glucozơ (chứa nhóm anđehit), fructozơ (chứa nhóm xeton) không cho phản ứng tráng bạc. (2). Phân tử saccarozơ gồm gốc α-glucozơ liên kết với gốc β-fructozơ nên cũng cho phản ứng tráng bạc như glucozơ. (3). Tinh bột chứa nhiều nhóm -OH nên tan nhiều trong nước. (1) B. (1), (2) C. (2), (3) D. (1), (2), (3) Câu 16: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, natri axetat. C. glucozơ, glixerol, axit axetic. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 17: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 18: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ? A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n. Câu 19: Điểm giống nhau giữa glucozơ và sacarozơ là; A. Đều có trong củ cải đường B. Đều tham gia pứ tráng gương C. Đều hoà tan dd Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dd màu xanh D. Đều được sử dụng trong y học Câu 20: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh B. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt C. Nhỏ dd iót lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh D. Nước ép chuối chín cho pứ tráng bạc Câu 21: Ứng dụng nào không phải là ứng dụng của glucozơ? A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực B. Tráng gương, tráng phích C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic D. Nguyên liệu sản xuất PVC Câu 22: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về: A. Công thức phân tử B. Tính tan trong nước lạnh C. Cấu trúc phân tử D. Phản ứng thủy phân Câu 23: Nhận biết glucozơ, glixerol, anđehit axetic, lòng trắng trứng và rượu etylic có thể chỉ dùng một thuốc thử là: A. HNO3. B. Cu(OH)2. C. AgNO3/NH3. D. dung dịch brom. Câu 24: Cho các hợp chất sau: Glixerin, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam là: A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 25: Chọn phát biểu sai: A. Phân tử tinh bột gồm nhiều gốc glucozơ liên kết với nhau và có công thức phân tử (C6H10O5)n B. Tinh bột là hỗn hợp của hai thành phần amilozơ và amilopectin C. Amilozơ có mạch phân tử không phân nhánh, được cấu tạo bởi gốc a - glucozơ D. Amilopectin có mạch phân tử không phân nhánh, được cấu tạo bởi các phân tử amilozơ. Câu 26: Cho 10kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến, ancol bị hao hụt 5%. Hỏi khối lượng ancol etylic thu được bằng bao nhiêu? A. 4,65kg B. 4,37kg C. 6.84kg D. 5.56kg Câu 27: Muốn sản xuất 59,4kg xenlulozơ trinitrat với hiệu xuất phản ứng 90% thì thể tích dd HNO3 99,67%(D=1,52g/ml) cần dùng là A. 27,23l B. 27,732l C. 28l D. 29,5l Câu 28: Trong một nhà máy ancol, người ta dùng mùn cưa chứa 50% xenlulozo để sản xuất ancol biết hiệu suất quá trình 70%. Để sản xuất 1 tấn ancol etylic thì khối lượng mùn cưa cần dùng là A. 500Kg B. 5051kg C. 6000kg D. 5031kg Câu 29: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế 29,7kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (D=1,52g/ml) cần dùng là bao nhiêu? A. 14,39lít B. 15lít C. 14,5lít D. 15,5 lít Câu 30: Thuỷ phân 1 kg khoai có chứa 20% tinh bột trong môi trường axit. Nếu hiệu suất của quá trình là 75% thì khối lượng glucozơ thu được là A. 166,67g. B. 200g, C. 150g. D. 1000g. Câu 31: Thuỷ phân hòan toàn 1 kg tinh bột thu được A. 1 kg glucozơ. B. 1,11 kg glucozơ. C. 1,18 kg glucozơ. D. 1kg glucozơ và 1kg fructozơ. Câu 32: Tính thể tích không khí ở đktc ( biết không khí chứa 0,03% thể tích CO2) cần để cung cấp CO2 cho quá trình quang hợp tạo ra 50 gam tinh bột, biết hiệu suất của quá trình là 20%. A. 41,48 lít. B. 207,4 lít. C. 691,36 lít. D. 507,25 lít. Câu 33: Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn xenlulozơ trinitrat biết hao hụt trong sản xuất là 10%: A. 0,6061 tấn B. 1,65 tấn C. 0,491 tấn D. 0,60 tấn Câu 34: Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu được là A. 2,16 gam B. 3,24 gam C. 4,32 gam D. 6,48 gam Câu 35: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là A. 24,3 gam B. 32,4 gam C. 16,2 gam D. 21,6 gam. Câu 36: Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 360 gam B. 250 gam C. 270 gam D. 300 gam Câu 37: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là A. 184 gam B. 138 gam C. 276 gam D. 92 gam Câu 38: Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo ra 40g kết tủa. Biết hiệu suất lên men đạt 75% khối lượng glucozơ cần dùng là A. 2.4g B. 24g C. 48g D. 50g Câu 39: Lên men b gam glucozơ, cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo thành 10g kết tủa. Khối lượng dung dịch so với ban đầu giảm 3,4g. Biết hiệu suất quá trình lên men là 90%. b có giá trị là A.1g B. 1.5g C. 10g D. 15g Câu 40: Hỗn hợp A gồm glucozơ và tinh bột. Chia hỗn hợp làm 2 phần bằng nhau. Phần thứ nhất khuấy trong nước, lọc lấy dung dịch cho phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thấy tách ra 2,16g Ag. Phần thứ hai được đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. Hỗn hợp sau phản ứng được trung hòa bởi dung dịch NaOH, sau đó cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thấy tách ra 6,48g Ag. Phần trăm glucozơ trong hỗn hợp A là A.17,36% B. 32,14% C. 35,71% D. 64,28% Câu 41: Tại một nhà máy ancol, cứ 10 tấn tinh bột sẽ sản xuất được 1,5 tấn ancol etylic. Tính hiệu suất của quá trình sản xuất là A. 26,41%. B. 17,60%. C. 15%. D. 52,81%. Câu 42: Lượng mùn cưa (chứa 50% là xenlulozơ) cần để sản xuất 1 tấn C2H5O
Tài liệu đính kèm:
- cac_de_luyen_thi_mon_hoa_hoc_lop_12_chuong_2_cacbohidrat.doc