Các đề luyện thi môn Địa lý Lớp 12 - Mức độ vận dụng (Có đáp án)

Các đề luyện thi môn Địa lý Lớp 12 - Mức độ vận dụng (Có đáp án)

Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô, than và điện ở nước ta giai đoạn 1990 - 2010.

A. Giai đoạn 2000 - 2010, dầu mỏ,than, điện tăng trưởng mạnh nhất.

B. Than có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất, dầu mỏ có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.

C. Giai đoạn 1990 - 2000, dầu mỏ tăng trưởng mạnh nhất, than tăng trưởng chậm nhất.

D. Giai đoạn 2000 - 2010, dầu mỏ,than, điện có tốc độ tăng trưởng liên tục

Câu 2. Cho biểu đồ:

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng

A. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản thấp và hầu như không biến động.

B. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản không ổn định.

C. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế giới.

D. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản giảm liên tục

Câu 3. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %)

 

docx 25 trang phuongtran 4760
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Các đề luyện thi môn Địa lý Lớp 12 - Mức độ vận dụng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MỨC ĐỘ VẬN DỤNG
Câu 1. Căn cứ vào biểu đồ nhận xét nào đúng nhất?
Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô, than và điện ở nước ta giai đoạn 1990 - 2010.
A. Giai đoạn 2000 - 2010, dầu mỏ,than, điện tăng trưởng mạnh nhất.
B. Than có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất, dầu mỏ có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
C. Giai đoạn 1990 - 2000, dầu mỏ tăng trưởng mạnh nhất, than tăng trưởng chậm nhất.
D. Giai đoạn 2000 - 2010, dầu mỏ,than, điện có tốc độ tăng trưởng liên tục
Câu 2. Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng
A. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản thấp và hầu như không biến động.
B. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản không ổn định.
C. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản cao hàng đầu thế giới.
D. Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản giảm liên tục
Câu 3. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %)
Khu vực
Năm
Thành thị
Nông thôn
1990
19,5
80,5
1995
20,8
79,2
2000
24,2
75,8
2005
26,9
73.1
2010
30,5
69,5
2015
33,9
66.1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?
A. Số dân vùng nông thôn của nước ta ngày càng giảm.
B. Tỉ lệ dân số nông thôn của nước ta giảm đi nhanh chóng.
C. Số dân và tỉ lệ dân thành thị ở nước ta không tăng.
D. Sự chênh lệch tỉ lệ dân số giữa nông thôn và thành thị đang thu hẹp
Câu 4. Cho bảng số liệu: GDP CỦA TRUNG QUỐC VÀ THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tỉ USD)
Năm
1985
1995
2004
2010
2015
Trung Quốc
239
698
1649
6040
11008
Thế giới
12360
29357
40888
65648
74510
Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng giảm không ổn định.
B. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc có xu hướng giảm.
C. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc luôn ổn định.
D. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc ngày càng tăng.
Câu 5. Cho biểu đồ:
Quy mô và cơ cấu diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản phân theo vùng năm 2005 - 2014.
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản phân theo vùng nước ta năm 2005 và 2014?
A. Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất và tăng nhẹ.
B. Tỉ trọng mặt nước nuôi trồng thủy sản của các vùng khác có xu hướng tăng nhanh.
C. Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ trọng mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất và giảm nhẹ.
D. Tỷ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản của đồng bằng sông Hồng có xu hướng giảm nhanh.
Câu 6. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
Năm
2005
2008
2010
2012
2015
Diện tích (nghìn ha) 
7 329,2
7437,2
7 489,4
7 761,2
7 384,9
Sản lượng (nghìn tấn) 
35 832,9
38 729,8
40 005,6
43 737,8
45 215,6
Nhận xét nào sau đây đúng với diện tích và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng số liệu trên?
A. Năng suất lúa tăng nhanh hơn sản lượng. B. Năng suất lúa có xu hướng tăng liên tục.
C. Sản lượng lúa tăng chậm hơn diện tích. D. Diện tích lúa có xu hướng tăng liên tục.
Câu 7. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2005
2008
2010
2014
Tổng sản lượng
3466,8
4602,0
5142,7
6333,2
Sản lượng khai thác
1987,9
2136,4
2414,4
2920,4
Sản lượng nuôi trồng
1478,9
2465,6
2728,3
3412,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) 
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác.
B. San lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 - 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thảc và gấp gần 1,17 lần vảo năm 2014.
D. Tổng sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm.
Câu 8. Cho bảng số liệu sảu: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH
(Đơn vị: Tỉ đồng)
Năm
2000
2005
2010
2014
Tổng số
129087,9
183213,6
540162,8
623220,0
Trồng trọt
101043,7
134754,5
396733,6
456775,7
Chăn nuôi
24907,6
45096,8
135137,2
156796,1
Dịch vụ nông nghiệp
3136,6
3362,3
8292,0
9648,2
(Nguồn: Niên giám thống kê 2014, NXB Thống kê - Hà Nội, 2015)
Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động của nước ta?
A. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn nuôi chiếm cao nhất và tiếp tục tăng.
B. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều tăng.
C. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều giảm.
D. Tăng tỉ trọng củả ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
Câu 9. Cho biểủ đồ: QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẤN KINH TẾ NĂM 2006 VÀ 2010 (Đợn vị: %)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng.
B. Quy mô giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế không thay đổi.
C. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thàn phần ngoài nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài luôn lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế ngoài nhà nước luôn nhỏ nhất.
Câu 10. Cho biểu đồ sau:
BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA CỦA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ, lượng mưa ccủa Thành phố Hồ Chí Minh?
A. Biên độ nhiệt độ trong năm nhỏ. B. Nhiệt độ trung bình tháng cảo nhất đạt trên 280C
C. Mùa khô kéo dài từ tháng X đến tháng IV. D. Tháng có lượng mưả IX cao nhất đạt trến 300 mm.
Câu 11. Cho bảng số liệu sau:DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY HÀNG NĂM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 -2016 (Đơn vị: nghìn ha)
Năm
Lúa
Ngô
Mía
Bông
2010
7 489,4
1 125,7
269,1
9,1
2014
7 816,2
1 179,0
305,0
2,8
2015
7 830,6
1 164,8
284,3
1,6
2016
7 790,4
1 152,4
274,2
1,5
(Nguồn: Niên giám thống kê 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng một số cấy hàng năm ở nước ta giai đoạn
A. Diện tích lúa tăng nhiều nhất.	B. Diện tích ngô tăng ít nhất.
C. Diện tích mía tăng liên tục	D. Diện tích bông tăng liên tục
Câu 12. Cho bảng số liệu: TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: %)
Quốc gia
2010
2012
2014
2015
Mỹ
2,5
2,2
2,4
2,6
CHND Trung Hoa
10,6
7,9
7,3
6,9
Việt Nam
6,4
5,3
6,0
6,7
Liên Bang Nga
4,5
3,5
0,7
-3,7
(Nguồn: Niên giám Thống kê 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của một số quốc gia giai đoạn 2010 -2015
A. Mỹ có tốc độ tăng trưởng GDP thấp hơn Việt Nam.
B. CHND Trung Hoa có tốc độ tăng trưởng GDP thấp nhất.
C. CHND Trung Hoa có tốc độ tăng trưởng GDP thấp hơn Nga.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP của Nga khá cao và ổn định.
Câu 13. Cho bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2000 - 2013
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
2000
2005
2009
2011
2013
Xuất khẩu
14,5
32,4
57,1
96,9
132,0
Nhập khẩu
15,6
36,8
69,9
106,7
132,0
(Nguồn: Số liệu Thống kê Việt Nam và thế giới, NXB giáo dục 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 - 2013?
A. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu. B. Cán cân thương mại cân đối vào năm 2013.
C. Cán cân thương mại luôn trong tình trạng nhập siêu. D. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu tăng liên tục
Câu 14. Cho biểu đồ sau:
NHIỆT ĐỘ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG Ở HÀ NỘI 
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ nhiệt và chế độ mưa ở Hà Nội?
A. Chế độ mưa phân mùa rõ rệt. 	B. Có 3 tháng nhiệt độ dưới 200C.
C. Lượng mưa lớn nhất vào tháng VIII. 	D. Nhiệt độ cao nhất vào tháng V.
Câu 15. Cho biểu đồ sau:
SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2014?
A. Lúa đông xuân tăng liên tục.	B. Sản lượng lúa các vụ không đều.
C. Sản lượng lúa mùa luôn cao nhất.	D. Lúa hè thu tăng liên tục
Câu 16. Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC THEO GIÁ HIỆN HÀNH CỦA MÔT SỐ QUỐC GIA CHÂU PHI GIAI ĐOẠN 2010 - 2015. (Đơn vị: triệu USD)
Năm
2010
2012
2013
2014
2015
An-giê-ri
161207
209047
209704
213518
166839
Ai-cập
218888
276353
286011
301499
330779
Ma-rốc
93217
98266
106826
109881
100593
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia châu Phi giai đoạn 2010 - 2015?
A. Tổng sản phẩm trong nước của Ai Cập tăng liên tục qua các năm.
B. Tổng sản phẩm trong nước của Ma-rốc luôn lớn hơn Ai Cập.
C. Tổng sản phẩm trong nước của ba quốc gia đều tăng liên tục
D. Tổng sản phẩm trong nước của Ai Cập luôn nhỏ hơn An-giê-ri.
Câu 17. Cho biểu đồ sau:
(Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam năm 2016)
BIỂU ĐỒ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA VIỆT NAM VÀ THÁI LAN GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (%)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm của các quốc gia, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Thái Lan có tốc độ tăng trưởng cao hơn Việt Nam. B. Tốc độ tăn trưởng của Thái Lan tăng liên tục
C. Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao hơn Thái Lan. D. Tốc độ tăng trưởng của Thái Lan giảm liên tục
Câu 18. Cho bảng số liệu:Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá hiện hành của một số quốc gia (Đơn vị: USD)
Năm
2010
2015
Bru-nây
34 852,0
30 555,0
Cam-pu-chia
783,0
1 159,0
Lào
9 069,0
9 768,0
Mi-an-ma
2 145,0
2 904,0
(Nguồn: Tổng cục Thống kê Việt Nam 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về so sánh tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá hiện hành giữa các quốc gia qua hai năm?
A. Lào tăng chậm hơn Mi-an-ma.	B. Bru-nây tăng nhanh hơn Lào.
C. Cam-pu-chia tăng chậm hơn Lào.	D. Cam-pu-chia tăng chậm hơn Mi-an-ma.
Câu 19. Cho bảng số liệu: Diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta, giai đoạn 2010 – 2015
Năm
2010
2013
2014
2015
Cây hàng năm
11 214,3
11 714,4
11 665,4
11 674,3
Cây lâu năm
2 846,8
3 078,1
3 144,0
3 245,3
(Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích cây trồng của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Diện tích cây lâu năm tăng nhanh hơn cây hàng năm. 
B. Diện tích cây hằng năm tăng nhanh hơn cây lâu năm.
C. Diện tích cây hằng năm giảm liên tục, cây lâu năm tăng. 
 D. Diện tích cây hằng năm và cây lâu năm tăng liên tục
Câu 20. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
1995
2000
2005
2014
Tổng sản lượng
1584,4
2250,5
3432,8
6332,5
Khai thác
1195,3
1660,9
1995,4
3413,3
Nuôi trồng
389,1
589,6
1437,4
2919,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nxb Thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tổng sản lượng thuỷ sản tăng liên tục B. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
C. Sản lượng khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng. D. Sản lượng khai thác tăng 2,9 lần.
Câu 21. Cho biểu đồ
Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam, NXB Giáo dục và biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng khi nói về sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta?
A. Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng tăng nhanh hơn khu vực dịch vụ
B. Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng tăng
C. Tỉ trọng khu vực dịch vụ cao, tăng
D. Tỉ trọng khu vực nông nghiệp - thủy sản giảm
Câu 22. Cho bảng số liệu:Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình của nước ta qua các giai đoạn 
Đơn vị (%)
Giai đoạn
1986-1991
1992-1997
1998-2001
2002-2007
2015
Tốc độ tăng trưởng
4,7
8.8
6,1
7,9
5,3
(Nguồn: Xử lí số liệu từ niên giám thống kê qua các năm)
Nhận định nào sau đây không chính xác về tốc độ tăng trưởng GDP nước ta năm 1986- 2015?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta biến động qua các giai đoạn
B. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta tăng đều qua các năm
C. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất là 1986-1991
D. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng cao nhất là 1992-1997
Câu 23. Cho bảng số liệu sau: Tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga (Đơn vị : %)
Năm
1998
1999
2000
2001
2002
2003
2004
2005
Tôc độ tăng GDP
-4,9
5,4
10,0
5,1
4,7
7,3
12
6,4
Nhận xét chưa đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của Liên Bang Nga trong giai đoạn 1998 - 2005 là
A. năm 2000 Liên Bang Nga có tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất.
B. tốc độ tăng trưởng GDP của Nga tăng mạnh từ 1998 (chỉ số âm) sang năm 1999 và những năm tiếp theo.
C. thời kì sau năm 2000, tốc độ tăng trưởng GDP có lúc tăng thêm hoặc giảm đi song vẫn giữ ở mức tương đối cao.
D. sau năm 2003, tốc độ tăng trưởng GDP tăng liên tục
Câu 24. Cho bảng số liệu: MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CHỦ YẾU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015 (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2010
2012
2014
2015
Cà phê
1218,0
1735,5
1691,1
1341,2
Cao su
779,0
1023,5
1071,7
1137,2
Chè
137,0
146,9
132,4
124,6
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Tốc độ tăng trưởng các mặt hàng đều tăng nhanh qua các năm.
B. Cà phê là mặt hàng có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
C. Chè là mặt hàng có tốc độ tăng trưởng nhanh hơn cao su.
D. Cao su là mặt hàng có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
Câu 25. Cho bảng số liệu: GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2015 (Đơn vị: USD)
	Các nước phát triển
Các nước đang phát triển
Tên nước
GDP/người
Tên nước
GDP/người
Hoa Kì
56.116
Cô-lôm-bi-a
6.056
Thụy Điển
50.580
In-đô-nê-xi-a
1.818
Anh
43.876
Ấn Độ
1.598
Niu-Di-lân
37.808
Kê-ni-a
1.337
(Nguồn: Niên giám thống kê nước ngoài năm 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Các nước đang phát triển có GDP bình quân đầu người khá đồng đều.
B. Các nước đang phát triển có GDP bình quân đầu người là trên 50.000 USD.
C. GDP bình quân đầu người chênh lệch lớn giữa các nước phát triển và đang phát triển.
D. GDP bình quân đầu người không có sự chênh lệch giữa các nước phát triển và đang phát triển.
Câu 26. Cho bảng số liệu sau: DÂN SỐ CÁC NƯỚC KHU VỰC ĐÔNG NAM Á NĂM 2015(Đơn vị: triệu người)
Quốc gia
Dân số
Quốc gia
Dân số
Bru-nây
0,4
Mi-an-ma
52,1
Cam-pu-chia
15,4
Phi-lip-pin
103,0
Đông Ti-mo
1,2
Thái Lan
65,1
In-đô-nê-xi-a
255,7
Việt Nam
91,7
Lào
6,9
Xin-ga-po
5,5
Ma-lai-xi-a
30,8
Tổng số
627,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số các nước khu vực Đông Nam Á năm 2015?
A. Phi-lip-pin có số dân lớn nhất. B. In-đô-nê-xi-a chiếm hơn 40,7% dân số trong khu vực
C. Việt Nam đứng thứ 4 về dân số ở khu vực D. Đông Ti-mo có dân số thâp nhất.
Câu 27. Cho biểu đồ:
TÌNH HÌNH XUẤT NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Nguồn: Số liệu Niên giám Thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2015?
A. Tốc độ tăng trưởng tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu nhanh.
B. Kim ngạch xuất khẩu tăng nhanh hơn kim ngạch nhập khẩu.
C. Tổng kim ngạch và kim ngạch xuất khẩu tăng, kim ngạch nhập khẩu giảm.
D. Tổng kim ngạch, kim ngạch xuất khẩu, kim ngạch nhập khẩu đều tăng.
Câu 28. Cho bảng số liệu: TỈ SUẤT SINH VÀ TỈ SUẤT TỬ Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1989 - 2015(Đơn vị: ‰)
Năm
1989
1999
2009
2015
Tỉ suất sinh
31,3
23,6
17,6
16,2
Tỉ suất tử
8,4
7,3
6,8
6,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kế 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về gia tăng dân số tự nhiên nước ta giai đoạn 1989 - 2015?
A. Tỉ suất sinh giảm nhanh hơn tỉ suất tử.	B. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều giảm.
C. Gia tăng dân số tự nhiên năm 2015 trên 1%.	D. Gia tăng dân số tự nhiên giảm liên tục
Câu 29. Cho biểu đồ
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2000 - 2014
Hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000 - 2014.
B. Nếu chỉ tính trọng giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
C. Hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ 2 trong giai đoạn 2000 - 2014.
D. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với 2 mặt hàng còn lại.
Câu 30. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG CAO SU CỦA CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á VÀ THẾ GIỚI
(Đơn vị: triệu tấn)
Năm
1985
1995
2013
Đông Nam Á
3,4
4,9
9,0
Thế giới
4,2
6,3
12,0
Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng diện tích cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai đoạn 1985 - 2013?
A. Tỉ trọng ngày càng tăng.	B. Chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. Tỉ trọng ngày càng giảm.	D. Tỉ trọng luôn chiếm trên 70%.
Câu 31. Cho bảng số liệu:
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN VÀ CHI TIÊU KHÁCH DU LỊCH Ở MỘT SỐ KHU VỰC CỦA CHÂU Á NĂM 2014.
Đông A
125 9ỐỐ
219 931
Đông Nam Á
97 262
70 578
Tây Nam Á
93 016
94 255
Mức chi tiêu bình quân mỗi lượt khách quốc tế đến khu vực Đông Nam Á năm 2014 là
A. 725,6 USD
B. 1013,3 USD
C. 1216,7 USD
D. 1745,9 USD
Câu 32. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm
1980
1990
2000
2005
2010
2014
Sản lượng cà phê (nhân) 
8,4
92
802,5
752,1
1105,7
1408,4
Khối lượng cà phê xuất khẩu
4,0
89,6
733,9
912,7
1184
1691
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016).
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980 - 2014?
A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục
B. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục
C. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục
D. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không kiên tục
Câu 33. Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CÔNG NGHỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2005 - 2012?
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây công nghiệp giảm.
B. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng.
C. Tổng diện tích cây công nghiệp và giá trị sản xuất của cây công nghiệp đều tăng.
D. Tổng diện tích cây công nghiệp giảm, giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng.
Câu 34. Cho bảng số liệu :Giá trị xuất - nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2000 - 2014
( Đơn vị: tỉ USD)
Năm
Tổng số
Xuất khẩu
Nhập khẩu
2000
30,1
14,5
15,6
2005
69,2
32,4
36,8
2010
157,0
72,2
84,8
2014
298,0
150,2
147,8
Từ số liệu ở bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 - 2014
A. tốc độ tăng trưởng giá trị kim ngạch xuất khẩu hàng hóa cao hơn so với tổng kim ngạch cũng như giá trị kim ngạch nhập khẩu
B. về cán cân ngoại thương, nước ta luôn trong tình trạng nhập siêu
C. mức tăng giá trị kim ngạch xuất khẩu bình quân năm có xu hướng tăng nhanh trong giai đoạn gần đây
D. so với các năm còn lại, năm 2010 có giá trị nhập siêu lớn nhất
Câu 35. Cho bảng số liệu sau:GDP và tốc độ tăng trưởng của GDP của Nhật Bản giai đoạn 2010 - 2014
Năm
2010
2011
2012
2013
2014
GDP (tỉ USD) 
5495,4
5905,6
5954,5
4919,6
4601,5
Tốc độ tăng trưởng ( %) 
4,7
- 0,5
1,8
1,6
-0,1
Từ số liệu ở nảng trên, hãy cho biết nhận định nào sau đây chính xác về tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản trong giai đoạn 2010 - 2014?
A. thấp và không ổn định. B. thấp và tăng đều C. cao và ổn định D. cao nhưng giảm đều
Câu 36. Cho bảng số liệu:
Năm
2000
2005
2010
2014
Khách nội địa (triệu lượt người) 
11,2
16,0
63,3
99,2
Khách quốc tê (triệu lượt người) 
2,1
3,5
5,0
8,0
Doanh thu (tỉ USD) 
17,4
30,0
44,4
66,8
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển ngành du lịch ở nước ta?
A. Khách nội địa tăng nhanh hơn khách quốc tế. B. doanh thu du lịch thấp và ngày càng giảm.
C. Khách quốc tế tăng rất nhanh và chiếm tỉ trọng thấp. D. Số lượng khách nội địa ít hơn khách quốc tế.
Câu 37. Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MÔT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015 (Đơn vị: tỷ đô la Mỹ)
Năm
Phi-lip-pin
Xin-ga-po
Thái Lan
Việt Nam
2010
199,6
236,4
340,9
116,3
2015
292,5
292,8
395,2
193,4
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2015 so với 2010?
A. Thái Lan tăng nhiều nhất.	B. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.
C. Xin-ga-po tăng ít nhất.	D. Việt Nam tăng nhanh nhất.
Câu 38. Cho biểu đồ:
Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm nông nghiệp ở nước ta giai đoạn 2000 - 2014.
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp ở nước ta giai đoạn 2000 - 2014?
A. Than tăng 353,9% và tăng nhanh nhất từ 2000 - 2007. 
B. Điện tăng 429,4% và tăng nhanh nhất từ 2007 - 2014.
C. Dầu thô luôn có tốc độ tăng trưởng chậm nhất. 
D. Dầu thô tăng 6,8% và tăng trưởng không ổn định.
Câu 39. Cho bảng số liệu: SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm
Tổng số dân (nghìn người)
Sản lượng lương thực (nghìn tấn)
Bình quân lương thực theo đầu người (kg/người)
2010
86 947
44 632,2
513,4
2013
89 759
49 231,6
548,5
2015
91 709
50 394,3
549,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta giai đoạn 2010 - 2015?
A. Tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người đều tăng nhưng tổng số dân tăng nhanh hơn.
B. Tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người đều tăng nhưng sản lượng lương thực tăng nhanh hơn.
C. Tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người đều tăng nhưng bình quân lương thực theo đầu người tăng nhanh hơn.
D. Tổng số dân và sản lượng lương thực nước ta tăng, bình quân lương thực theo đầu người giảm nhanh.
Câu 40. Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ 2015 (Đơn vị: %)
Năm
Kinh tế Nhà nước
Kinh tế ngoài Nhà nước
Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
2010
33,5
49,1
17,4
2015
31,9
48,0
20,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 - 2015?
A. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất nhưng tỉ trọng có xu hướng giảm nhanh.
B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất nhưng tỉ trọng có xu hướng tăng nhanh.
C. Kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất nhưng tỉ trọng có xu hướng tăng.
D. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và tỉ trọng có xu hướng tăng nhanh.
Câu 41. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa tăng. B. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa giảm.
C. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm D. Lúa mùa giảm, lúa đông xuân giảm.
Câu 42. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DOANH THU DỊCH VỤ LỮ HÀNH PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu doanh thu dịch vụ lữ hành phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Kinh tế Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
B. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
C. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng.
D. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, kinh tế Nhà nước tăng.
Câu 43. Cho bảng sau: Giá trị GDP của Hoa Kì và Trung Quốc năm 2010 (Đơn vị: tỉ USD)
Quốc gia
GDP
Giá trị trong GDP
Nông – lâm – ngư nghiệp
Công nghiệp – xây dựng
Dịch vụ
Hoa Kì
11667,5
105
2298,5
9264
Trung Quốc
1649,3
239,1
839,5
570,7
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu GDP của Hoa Kì và Trung Quốc năm 2004?
A. Nông nghiệp của Trung Quốc chiếm tỉ trọng thấp nhất. 
B. Nông nghiệp của Hoa Kì chiếm tỉ trọng thấp nhất.
C. Công nghiệp của Hoa Kì chiếm tỉ trọng cao nhất. 
D. Công nghiệp của Trung Quốc chiếm tỉ trọng cao nhất.
Câu 44. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH LÚA THEO MÙA VỤ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
Lúa đông xuân
Lúa hè thu
Lúa mùa
2005
2 942,1
2 349,3
2 037,8
2010
3 085,9
2 436,0
1 967,5
2014
3 116,5
2 734,1
1 965,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích lúa theo mùa vụ ở nước ta qua các năm?
A. Diện tích lúa mùa giảm, diện tích lúa hè thu ngày càng tăng.
B. Diện tích lúa đông xuân tăng, diện tích lúa mùa giảm.
C. Diện tích lúa đông xuân tăng chậm hơn diện tích lúa hè thu.
D. Diện tích lúa đông xuân tăng nhanh diện tích hơn lúa hè thu.
Câu 45. Cho biểu đồ dưới đây, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây là không chính xác về đặc điểm dân số nước ta?
Biểu đồ dân số và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên nước ta giai đoạn 2000 - 2015
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng liên tục
B. Tổng số dân tăng nhanh hơn số dân thành thị
C. Tốc độ gia tăng dân số nước ta giảm liên tục qua các năm
D. Tổng số dân, số dân thành thị và số dân nông thôn tăng liên tục
Câu 46. Cho bảng: MỘT SỐ CHỈ SỐ VỀ DÂN SỐ CỦA CHÂU PHI, CÁC NHÓM NƯỚC VÀ THẾ GIỚI NĂM 2005 VÀ 2015
Châu lục – nhóm nước
Tỉ lệ sinh (%)
Tỉ lệ tử (%)
Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (%)
Năm 2005
Năm 2015
Năm 2005
Năm 2015
Năm 2005
Năm 2015
Châu Phi
38
36
15
10
2,3
2,6
Các nước đang phát triển
24
22
8
7
1,6
1,5
Các nước phát triển
11
11
10
10
0,1
0,1
Thế giới
21
20
9
8
1,2
1,2
(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới - NXBGDVN, năm 2016)
Nhận xét nào dưới đây không chính xác?
A. Các nước ĐPT có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên còn cao, năm 2015 cao gấp 15 lần các nước PT.
B. Các nước PT có tỉ lệ tử nhỏ hơn các nước ĐPT.
C. Châu Phi có tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới.
D. Các nước phát triển (PT) có tỉ lệ sinh nhỏ hơn các nước đang phát triển (ĐPT).
Câu 47. Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG TRANG TRANG TRẠI CỦA CẢ NƯỚC QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: trang trại)
Năm
Trang trại trồng trọt
Trang trại chăn nuôi
Trang trại nuôi trồng thủy sản
Các loại khác
Tổng số
2006
50817
16708
34202
12003
113730
2010
68278
23558
37142
16902
145880
2014
8935
12642
4644
893
27114
Nhận xét nào dưới đây là đúng từ bảng số liệu trên?
A. Tỉ trọng của trang trại nuôi trồng thủy sản trong cơ cấu trang trại nước ta tăng liên tục
B. Trang trại trồng trọt luôn chiếm tỉ lệ cao nhất trong cơ cấu trang trại nước ta
C. Năm 2014, trang trại chăn nuôi chiếm tới 46,6% tổng số trang trại
D. Số lượng các trang trại của nước ta tăng nhanh.
Câu 48. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NHẬT BẢN, GIAI ĐOẠN 1985 - 2004
Năm
1985
1995
2000
2004
Diện tích (nghìn tấn) 
2342
2188
1770
1650
Sản lượng (nghìn tấn) 
14578
13435
11858
11400
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản giai đoạn 1985 - 2004?
A. Năng suất lúa gạo của Nhật Bản năm 2004 đạt 61,9 tạ/ha 
B. Diện tích lúa gạo giảm nhannh hơn sản lượng lúa gạo
C. Diện tích lúa gạo giảm chậm hơn sản lượng lúa gạo 
 D. Diện tích lúa gạo giảm, sản lượng lúa gạo tăng.
ĐÁP ÁN
1. C
2. B
3. B
4. D
5. A
6. B
7. C
8. D
9. C
10. C
11. A
12. A
13. C
14. D
15. C
16. A
17. C
18. A
19. A
20. C
21. A
22. B
23. D
24. D
25. C
26. B
27. C
28. C
29. A
30. A
31. A
32. C
33. C
34. B
35. A
36. A
37. D
38. A
39. B
40. B
41. A
42. C
43. C
44. D
45. B
46. B
47. C
48. B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Căn cứ vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Giai đoạn 1990 - 2000, dầu mỏ tăng trưởng mạnh nhất (281,5% lên 603,7%) , than tăng trưởng chậm nhất(182,6% lên 252,2%)
=> Chọn đáp án C.
Câu 2. Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Tốc độ tăng trường GDP của Nhật Bản tăng giảm không ổn định.
=> Chọn đáp án B
Câu 3. Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét thấy Tỉ lệ dân số nông thôn của nước ta giảm đi nhanh chóng, giảm từ 80,5% năm 1990 còn 66,1% năm 2015 => Chọn đáp án B.
Câu 4. Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính tỉ trọng thành phần trong 1 tổng = giá trị thành phần / Tổng *100(%)
=> Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới năm 1985 là 239 / 12360 *100 = 1,9%
Tương tự, Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới các năm 1995 là 2,4%; 2004 là 4,0%; 2010 là 9,2%; 2015 là 14,8%
=>Tỉ trọng GDP của Trung Quốc ngày càng tăng.
=> Chọn đáp án D
Câu 5. Dựa vào biểu đồ đã cho, nhận xét thấy Đồng bằng sông Cửu Long có tỷ trọng diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất (luôn trên 70%) và tăng nhẹ ( từ 71,4% năm 2005 lên 71,8% năm 2014).
=> Chọn đáp án A
Câu 6. Dựa vào bảng số liệu đã cho, áp dụng công thức tính năng suất = sản lượng / diện tích 
DIỆN TÍCH, SẢN LƯỢNG VÀ NĂNG SUẤT LÚA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
Năm
2005
2008
2010
2012
2015
Diện tích (nghìn ha) 
7 329,2
7437,2
7 489,4
7 761,2
7 384,9
Sản lượng (nghì

Tài liệu đính kèm:

  • docxcac_de_luyen_thi_mon_dia_ly_lop_12_muc_do_van_dung_co_dap_an.docx