Bộ đề cương ôn thi môn Hóa học Lớp 12 (Phần 2)

Bộ đề cương ôn thi môn Hóa học Lớp 12 (Phần 2)

Câu 1: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?

 A. [Ne]3s23p5. B. [Ne]3s23p4. C. [Ne]1s1. D. [Ne]3s23p1.

Câu 2: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại ?

 A. 1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p63s23p5

 C. 1s22s22p63s23p4 D. 1s22s22p63s23p3

Câu 3: Cho biết số thứ tự của Mg trong bảng tuần hoàn là 12. Vị trí của Mg trong bảng tuần hoàn?

 A. thuộc chu kì 3, nhóm IIIA B. thuộc chu kì 3, nhóm IIB

 C. thuộc chu kì 3, nhóm IIA D. thuộc chu kì 2, nhóm IIA

Câu 4: Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của Na (Z=11) và Na+ tương ứng là :

 A. 3s1; 2s2 B. 2p6; 3s1 C. 3s1; 2p6 D. 3p1; 2p6

Câu 5: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của Al (Z = 13) là:

 A. 1s22s22p43s23p3. B. 1s22s22p53s23p2. C. 1s22s22p63s23p1. D. 1s22s22p43s

Câu 6: Cho biết số thứ tự của Al trong bảng tuần hoàn là 13. Phát biểu nào sau đây là đúng?

 A. Al thuộc chu kì 3, nhóm IIA. B. Al thuộc chu kì 3, nhóm IIIB.

 C. Al3+ có cấu hình lớp ngoài cùng là 2s2. D. Al có 1e lớp ngoài cùng.

Câu 7: Cấu hình electron của Fe là?

 A. [Ar]3d64s2. B. [Ar]3d8. C. [Ar]4s23d6. D. Ar]4s2

Câu 8: Ion M2+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí M trong bảng hệ thống tuần hoàn là:

 A. ô 20, chu kì 4, nhóm IIA B. ô 20, chu kì 4, nhóm IIB

 C. ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIA D. ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIB

Câu 9: Vị trí của nguyên tử M (Z = 26) trong bảng hệ thống tuần hoàn là:

 A. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB. B. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIA.

 C. ô 26, chu kì 4, nhóm IIB. D. ô 26, chu kì 4, nhóm IIA.

Câu 10: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của một nguyên tố X là 2s²2p5, số hiệu nguyên tử của X là

 A. 5. B. 3. C. 9. D. 7.

Câu 11: Ion X2+ có cấu hình electron 1s²2s²2p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là

 

docx 126 trang phuongtran 4181
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề cương ôn thi môn Hóa học Lớp 12 (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI
Câu 1: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tử kim loại?
	A. [Ne]3s23p5.	B. [Ne]3s23p4.	C. [Ne]1s1.	D. [Ne]3s23p1.
Câu 2: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại ?
	A. 1s22s22p63s23p1 	B. 1s22s22p63s23p5 
	C. 1s22s22p63s23p4	D. 1s22s22p63s23p3
Câu 3: Cho biết số thứ tự của Mg trong bảng tuần hoàn là 12. Vị trí của Mg trong bảng tuần hoàn?
	A. thuộc chu kì 3, nhóm IIIA	B. thuộc chu kì 3, nhóm IIB
	C. thuộc chu kì 3, nhóm IIA	D. thuộc chu kì 2, nhóm IIA
Câu 4: Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của Na (Z=11) và Na+ tương ứng là :
	A. 3s1; 2s2	B. 2p6; 3s1	C. 3s1; 2p6	D. 3p1; 2p6
Câu 5: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của Al (Z = 13) là:
	A. 1s22s22p43s23p3.	B. 1s22s22p53s23p2.	C. 1s22s22p63s23p1.	D. 1s22s22p43s
Câu 6: Cho biết số thứ tự của Al trong bảng tuần hoàn là 13. Phát biểu nào sau đây là đúng?
	A. Al thuộc chu kì 3, nhóm IIA.	B. Al thuộc chu kì 3, nhóm IIIB. 	
	C. Al3+ có cấu hình lớp ngoài cùng là 2s2.	D. Al có 1e lớp ngoài cùng.
Câu 7: Cấu hình electron của Fe là?
	A. [Ar]3d64s2.	B. [Ar]3d8. 	C. [Ar]4s23d6.	D. Ar]4s2
Câu 8: Ion M2+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí M trong bảng hệ thống tuần hoàn là: 
	A. ô 20, chu kì 4, nhóm IIA	B. ô 20, chu kì 4, nhóm IIB
	C. ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIA	D. ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIB
Câu 9: Vị trí của nguyên tử M (Z = 26) trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
	A. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.	B. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIA.
	C. ô 26, chu kì 4, nhóm IIB.	D. ô 26, chu kì 4, nhóm IIA.
Câu 10: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của một nguyên tố X là 2s²2p5, số hiệu nguyên tử của X là
	A. 5.	B. 3.	C. 9.	D. 7.
Câu 11: Ion X2+ có cấu hình electron 1s²2s²2p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
	A. ô thứ 10, chu kì 3, nhóm IA.	B. ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA.
	C. ô thứ 12, chu kì 2, nhóm VIIA.	D. ô thứ 12, chu kì 3, nhóm IIA.
Câu 12: Cation R3+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
	A. ô thứ 10, chu kì 2, nhóm VIIIA	B. ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA
	C. ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA.	D. ô thứ 13, chu kì 3, nhóm IIIA
Câu 13: Anion X3– có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
	A. ô thứ 15, chu kì 3, nhóm VA.	B. ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VA.
	C. ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA.	D. ô thứ 21, chu kì 4, nhóm IIIB.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai?
	A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
	B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
	C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim 
	D. Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
TÍNH CHẤT CHUNG CỦA KIM LOẠI
☻Lý thuyết:
Câu 1: Kim loại nào sau đây cứng nhất :
	A. Wonfam.	B. Bạc	C. Chì	D. Crom
Câu 2: Kim loại nào sau đây dẻo nhất :
	A. Vàng	B. Bạc	C. nhôm	D. Đồng
Câu 3: Kim loại nào sau đây mềm nhất :
	A. Liti.	B. Kali.	C. Natri.	D. Xesi.
Câu 4: Kim loại nào sau đây có nhiệt nóng chảy cao nhất :
	A. Wonfam.	B. sắt.	C. kẽm	D. Đồng
Câu 5: Kim loại nào sau đây có nhiệt nóng chảy thấp nhất :
	A. Wonfam.	B. sắt.	C. kẽm.	D. thủy ngân.
Câu 6: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất :
	A. Natri.	B. Rubiđi.	C. Liti.	D. Kali
Câu 7: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất :
	A. Vàng.	B. Đồng.	C. Chì.	D. Bạc.
Câu 8: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất :
	A. Osimi.	B. Bạc.	C. Chì.	D. Sắt.
Câu 9: Nguyên tố nào sau đây có năng lượng ion hóa nhỏ nhất:
	A. Li.	B. Na.	C. K.	D. Cs.
Câu 10: Các tính chất vật lí chung của kim loại gây ra do:
	A. Có nhiều kiểu mạng tinh thể kim loại	B. Trong kim loại có các electron hóa trị
	C. Trong kim loại có các electron tự do	D. Các kim loại đều là chất rắn
Câu 11: Tính chất hoá học chung của các kim loại là:
	A.Tính khử	B. Tính axit.	C. Bị khử	D. Tính oxi hoá
Câu 12: Tính chất hoá học chung của các ion kim loại là:
	A.Tính khử	B. Sự oxi hóa.	C. Bị oxi hóa	D. Tính oxi hoá
Câu 13: Tính chất nào sao đây không phải do electron tự do gây ra?
	A. tính dẫn điện.	B. dẫn nhiệt.	C. tính cứng.	D. ánh kim.
Câu 14: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
	A. Cs.	B. Rb.	C. K.	D. Na.
Câu 15: Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
	A. K.	B. Be.	C. Ca.	D. Li.
Câu 16: Cho dãy các kim loại: Mg, Cr, Na, Fe. Kim loại cứng nhất trong dãy là
	A. Fe.	B. Na.	C. Cr.	D. Mg.
Câu 17: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là
	A. Fe.	B. Mg.	C. K.	D. Ag.
Câu 18: Nguyên tố nào sau đây là kim loại chuyển tiếp?
	A. Al.	B. Ca.	C. Cr.	D. Na.
Câu 19: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Cu, Al. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
	A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 20: Kim loại nào dưới đây có thể đẩy sắt ra khỏi dung dịch muối Fe(NO3)2 ?
	A. Ni.	B. Sn.	C. Zn.	D. Cu.
Câu 21: Nói chung, kim loại dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. Vậy tính dẫn điện, dẫn nhiệt của các kim loại sau đây tăng theo thứ tự nào?
	A. Cu , Al, Ag.	B. Al , Ag ,Cu.	C. Al, Cu, Ag.	D. Ag, Cu, Al.
Câu 22: Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là
	A. Au.	B. Al.	C. Fe.	D. Ag.
Câu 23: Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm?
	A. Na, K, Mg, Ca	B. Be, Mg, Ca, Ba	C. Ba, Na, K, Ca	D. K, Na, Ca, Zn
Câu 24: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
	A. Na.	B. Al.	C. Mg.	D. Cu. 
Câu 25: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl?
	A. Ag.	B. Hg.	C. Mg.	D. Cu.
Câu 26: Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O tạo ra dung dịch?
	A. Al.	B. Ba.	C. Mg.	D. Cu.
Câu 27: Kim loại nào sau đây không tác dụng với H2O ở điều kiện thường tạo ra dung dịch?
	A. K.	B. Na.	C. Li.	D. Mg.
Câu 28: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
	A. Mg.	B. Fe.	C. Al.	D. Na. 
Câu 29: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là:
	A. Fe, Al, Cr.	B. Fe, Mg, Al.	C. Cu, Fe, Al.	D. Cu, Pb, Ag.
Câu 30: Cho các kim loại Fe, Ag, Al, Cu, Zn có bao nhiêu kim loại tan trong H2SO4 loãng, nguội?
	A. 1.	B. 4.	C. 3.	D. 2.
Câu 31: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)?
	A. Dung dịch CuSO4.	B. Dung dịch HNO3 (loãng, dư).
	C. Dung dịch HCl.	D. Dung dịch H2SO4 (loãng).
Câu 32: Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(II)?
	A. HNO3 (đặc, nóng).	B. HNO3 (loãng, dư).	C. HCl.	D. H2SO4 (đặc, nóng).
Câu 33: Cho dãy các ion kim loại: K+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
	A. Cu2+.	B. K+ .	C. Ag+ .	D. Fe2+.
Câu 34: Cho dãy các kim loại: K, Ag, Fe, Cu. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
	A. Cu.	B. K .	C. Ag .	D. Fe.
Câu 35: Cho dãy các kim loại: Au, Ag, Na, Cu. Kim loại có tính khử yếu nhất trong dãy là
	A. Cu.	B. Au .	C. Ag .	D. Na.
Câu 36: Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
	A. Sn2+.	B. Cu2+.	C. Fe2+.	D. Ni2+. 
Câu 37: Cho dãy các kim loại: Fe, Ni, Cu, Sn. Trong cùng điều kiện, kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
	A. Sn.	B. Cu.	C. Fe.	D. Ni.
Câu 38: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
	A. Cu2+.	B. Ag+.	C. Ca2+.	D. Zn2+.
Câu 39: Dãy kim loại nào sau đây đã được xếp theo chiều tăng dần của tính khử?
	A. Al, Mg, Ca, K	B.K, Ca, Mg, Al	C.Al, Mg, K, Ca	D. Ca, K, Mg, Al
Câu 40: Dãy kim loại nào sau đây đã được xếp theo chiều giảm dần của tính khử?
	A. Al, Mg, Na, Cu	B. Cu, Al, Mg, Na	C. Al, Mg, Cu, Na	D. Na, Mg, Al, Cu
Câu 41: Dãy kim loại nào sau đây đã được xếp theo chiều tăng dần của tính khử nào sau đây là sai?
	A. Al, Mg, Na	B. Cu, Zn, Al	C. Ni, Al, Fe	D. Pb, Sn, Al
Câu 42: Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:
	A. Cu, K, Zn.	B. Zn, Cu, K.	C. K, Cu, Zn.	D. K, Zn, Cu.
Câu 43: Các kim loại sau được xếp theo chiều tính khử tăng dần là:
	A. Al, Fe, Pb, Cu, Ag	B. Al, Fe, Ag, Cu, Pb	C. Ag, Cu, Pb, Fe, Al	D. Ag, Cu, Pb, Al, Fe
Câu 44: Các ion kim loại sau được xếp theo chiều tính oxi hóa tăng dần là:
	A. Al3+,Pb2+,Cu2+,Fe3+, Ag+	B. Al3+, Fe3+, Ag+, Cu2+,Pb2+
	C. Ag+,Cu2+, Pb2+,Al3+,Fe3+	D. Al3+,Fe3+,Pb2+,Cu2+,Ag+
Câu 45: Các ion kim loại sau được xếp theo chiều tính oxi hóa giảm dần là sai: 
	A. Ag+, Fe3+, Cu2+	B. Fe3+, Cu2+, Pb2+
	C. Fe2+, Cu2+, Pb2+	D. Fe3+,Pb2+,Mg2+
Câu 46: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag):
	A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.	B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
	C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.	D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
Câu 47: Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hóa giảm dần là:
	A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+.	B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.
	C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+.	D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.
Câu 48: Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại
	A. Cu.	B. Zn.	C. Au.	D. Ag.
Câu 49: Kim loại phản ứng được với dung dịch sắt (II) sunfat là
	A. Cu.	B. Pb.	C. Mg.	D. Ni
Câu 50: Kim loại phản ứng được với dung dịch đồng (II) sunfat là
	A. Cu.	B. Ag.	C. Ni.	D. Hg
Câu 51: Kim loại không phản ứng được với dung dịch NiSO4 là
	A. Mg.	B. Zn.	C. Cu.	D. Fe
Câu 52: Kim loại phản ứng được với dung dịch Pb(NO3)2 là
	A. Ag.	B. Al.	C. Cu.	D. Au
Câu 53: Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
	A. MgCl2.	B. FeCl3.	C. AgNO3.	D. CuSO4. 
Câu 54: Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
	A. FeCl2.	B. FeCl3.	C. MgCl2.	D. CuSO4.
Câu 55: Kim loại Cu không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
	A. Hg(NO3)2.	B. FeCl3.	C. NiCl2.	D. AgNO3.
Câu 56: Cặp chất không xảy ra phản ứng là
	A. Fe + Cu(NO3)2.	B. Cu + AgNO3.	C. Zn + Fe(NO3)2.	D. Ag + Cu(NO3)2.
Câu 57: Phản ứng hóa học nào sau đây không xãy ra ?
	A. Pb2+ + Sn → Pb + Sn2+.	B. Pb2+ + Ni → Pb + Ni2+.
	C. Sn2+ + Pb → Pb2+ + Sn.	D. Sn2+ + Ni → Ni2+ + Sn.
Câu 58: Phản ứng hóa học nào sau đây xãy ra ?
	A. Cu2+ + 2Ag → Cu + 2Ag+.	B. Pb2+ + Cu → Pb + Cu2+	.
	C. 2Fe3+ + Cu → 2Fe2+ + Cu2+.	D. Cu2+ + 2Fe3+ → Cu + 2Fe
Câu 59: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là
	A. AlCl3 và HCl.	B. FeCl3 và AgNO3.	C. FeCl2 và ZnCl2.	D. MgSO4 và ZnCl2
Câu 60: Mệnh đề không đúng là:
	A. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.	B.Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.
	C. Tính oxi hóa tăng dần: Fe2+,H+, Cu2+,Ag+.	D. Fe2+ oxi hoá được Cu. 
Câu 61: Cho phản ứng hoá học : Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu . Trong phản ứng trên xảy ra
	A. sự oxi hoá Fe và sự khử Cu2+	B. sự oxi hoá Fe và sự oxi hoá Cu
	C. sự khử Fe2+ và sự oxi hoá Cu	D. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+ 
Câu 62: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?
	A. Zn, Cu, Mg	B. Al, Fe, CuO	C. Fe, Ni, Sn	D. Hg, Na, Ca
Câu 63: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
	A. Fe + dung dịch FeCl3	B. Fe + dung dịch HCl
	C. Cu + dung dịch FeCl3	D. Cu + dung dịch FeCl2 
Câu 64: Cho các cặp oxi hoá - khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe, Cu2+/Cu, Fe3+/Fe2+. Phát biểu nào sau đây là đúng?
	A. Cu khử được Fe3+ thành Fe.	B. Cu2+ oxi hoá được Fe2+ thành Fe3+.
	C. Fe3+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.	D. Fe2+ oxi hóa được Cu thành Cu2+.
Câu 65: Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch FeCl3 là
	A. 3.	B. 6.	C. 4.	D. 5. 
Câu 66: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư
	A. kim loại Mg.	B. kim loại Cu.	C. kim loại Ba.	D. kim loại Ag 
Câu 67: Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là:
	A. Zn, Cu, Fe.	B. MgO, Na, Ba.
	C. Zn, Ni, Sn.	D.CuO, Al, Mg.
Câu 68: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag):
	A. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.	B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.
	C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.	D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
Câu 69: Cho các phản ứng xảy ra sau đây: 
	(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 Fe(NO3)3 + Ag↓
	(2) Mn + 2HCl MnCl2 + H2↑
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là
	A. Ag+, Mn2+, H+, Fe3+.	B. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+.
	C. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.	D. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+.
Câu 70: Cho các ion kim loại: Zn2+, Sn2+, Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hóa giảm dần là 
	A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+. 	B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+ . 
	C. Zn2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Pb2+.	D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+. 
Câu 71: Hai kim loại X, Y và các dung dịch muối clorua của chúng có các phản ứng hóa học sau:
X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2; 
Y + XCl2 → YCl2 + X.
Phát biểu đúng là:
	A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
	B. Kim loại X khử được ion Y2+.
	C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
	D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
Câu 72 : Thứ tự một số cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là
	A. Fe và dung dịch CuCl2.	B. Fe và dung dịch FeCl3.
	C. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2.	D. Cu và dung dịch FeCl3.
Câu 73: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hóa: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)
	A. Fe, Cu.	B. Cu, Fe.	C. Ag, Mg.	D. Mg, Ag.
Câu 74: Thứ tự một số cặp oxi hóa – khử trong dãy điện hóa như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là:
	A. Mg, Fe, Cu.	B. Mg,Cu, Cu2+.	C. Fe, Cu, Ag+	D. Mg, Fe2+, Ag.
Câu 75: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?
	A. Zn, Cu, Mg	B. Al, Fe, CuO	C. Fe, Ni, Sn	D. Hg, Na, Ca
Câu 76: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là
	A. Al. 	B. Ag. C. Fe. 	D. Zn.
Câu 77 : Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí H2 ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dung dịch axit loãng thành H2. Kim loại M là
	A. Al 	B. Mg 	C. Fe 	D. Cu
Câu 78: Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y và muối trong X là
	A. Zn, Ag và Zn(NO3)2.	B. Al, Ag và Al(NO3)3.
	C. Al, Ag và Zn(NO3)2.	D. Zn, Ag và Al(NO3)3. 
Câu 79: Cho bột Fe vào dung dịch gồm AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X và hai kim loại trong Y lần lượt là:
	A. Fe(NO3)2; Fe(NO3)3 và Cu; Ag.	B. Cu(NO3)2; AgNO3 và Cu; Ag.
	C. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Cu; Fe.	D. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2 và Ag; Cu.
Câu 80: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
	A. Fe(NO3)3 và Zn(NO3)2.	B. Zn(NO3)2 và Fe(NO3)2.
	C. AgNO3 và Zn(NO3)2.	D. Fe(NO3)2 và AgNO3. 
Câu 81: Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là
	A. Mg(NO3)2 và Fe(NO3)2.	B. Fe(NO3)3 và Mg(NO3)2.
	C. Fe(NO3)2 và AgNO3.	D. AgNO3 và Mg(NO3)2. 
Câu 82: Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được dung dịch X và kết tủa Y. Trong dung dịch X có chứa:
	A. Fe(NO3)2 , AgNO3	B. Fe(NO3)3 , AgNO3
	C. Fe(NO3)2 , AgNO3, Fe(NO3)3	D. Fe(NO3)2
Câu 83: Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3 thì dung dịch thu được chứa:
	A. Fe(NO3)2 và AgNO3	B. Fe(NO3)2
	C. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2	D. AgNO3 và Fe(NO3)3
Câu 84: Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe khử các ion kim loại theo thứ tự nào (ion đặt trước sẽ bị khử trước):
	A. Ag+, Pb2+, Cu2+	B. Pb2+, Ag+, Cu2+	C. Cu2+, Ag+, Pb2+	D. Ag+, Cu2+, Pb2+
Câu 85: Chất rắn X phản ứng với dung dịch HCl được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Y, ban đầu xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan, thu được dung dịch màu xanh thẫm. Chất X là
	A. Cu.	B. CuO.	C. Fe.	D. FeO
Câu 86: Cho hỗn hợp X gồm Fe2O3, ZnO và Cu tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH (loãng, dư) thu được kết tủa
	A. Fe(OH)3.	B. Fe(OH)3 và Zn(OH)2.
	C. Fe(OH)2, Cu(OH)2 và Zn(OH)2.	D. Fe(OH)2 và Cu(OH)2
Câu 87: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)
	A. Fe, Cu.	B. Cu, Fe.	C. Ag, Mg.	D. Mg, Ag. 
Câu 88: Khi nhúng một thanh Zn vào dung dịch hổn hợp gồm FeCl3, CuCl2, MgCl2 thì thứ tự các kim loại bám vào thanh Zn là
	A. Cu, Fe	B. Fe, Cu	C. Cu, Fe, Mg	D. Fe, Cu, Mg
Câu 89: Để tách riêng từng kim loại ra khỏi dung dịch chứa đồng thời muối AgNO3 và Pb(NO3)2, người ta dùng lần lượt các kim loại nào?
	A. Cu, Fe.	B. Pb, Fe.	C. Ag, Pb.	D. Zn, Cu.
Câu 91: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch Cu(NO3)2 và AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm muối và chất rắn Y gồm 2 kim loại là:
	A. Fe, Zn	B. Cu, Ag.	C. Fe, Cu	D. Fe, Ag.
Câu 92: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch Cu(NO3)2 và AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm muối và chất rắn Y gồm 3 kim loại là:
	A. Fe, Zn, Cu	B.Zn, Cu, Ag.	C. Fe, Cu, Ag.	D. Zn, Fe, Ag.
Câu 93: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch Cu(NO3)2 và AgNO3 đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm muối và chất rắn Y ít nhất:
	A. 1 kim loại	B. 2 kim loại.	C. 3 kim loại.	D. 4 kim loại.
Câu 94: Cho hỗn hợp bột Al và Fe vào dung dịch chứa đồng thời AgNO3 và Cu(NO3)2 sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa tối đa:
	A. 2 muối	B. 4 muối	C. 3 muối	D. 1 muối
Câu 95: Trong các cặp kim loại sau: (1) Mg, Fe (2) Fe, Cu (3) Fe, Ag . Cặp kim loại khi tác dụng với dung dịch HNO3 có thể tạo ra dung dịch chứa tối đa 3 muối ( không kể trường hợp tạo NH4NO3) là
	A. (1)	B. (1) và (2)	C. (2) và (3)	D. (1) và (2) và (3)
Câu 96 : Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch
	A. AgNO3 (dư).	B. HCl (dư).	C. NH3 (dư).	D. NaOH (dư).
Câu 97 : Cho các dung dịch loãng: (1) FeCl3, (2) FeCl2, (3) H2SO4, (4) HNO3, (5) hỗn hợp gồm HCl và NaNO3. Những dung dịch phản ứng được với kim loại Cu là:
	A. (1), (2), (3)	B. (1), (3), (5)	C. (1), (4), (5)	D. (1), (3), (4).
Câu 98: Phát biểu nào sau đây là đúng?
	A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.
	B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
	C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất.
	D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.
Câu 99: Nhận xét nào sau đây sai?
	A. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại gây ra.
	B. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử.
	C. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa.
	D. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng.
Câu 100: Cho các cặp oxi hóa - khử được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại: Al3+/Al; Fe2+/Fe; Sn2+/Sn; Cu2+/Cu. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Cho sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat.
Cho đồng vào dung dịch nhôm sunfat.
Cho thiếc vào dung dịch đồng(II) sunfat.
Cho thiếc vào dung dịch sắt(II) sunfat.
Trong các thí nghiệm trên, những thí nghiệm có xảy ra phản ứng là:
	A. (a) và (b).	B. (b) và (c).	C. (a) và (c).	D. (b) và (d). 
Câu 101: Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt(III) clorua.
Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng(II) sunfat.
Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(III) clorua.
Cho bột lưu huỳnh vào thuỷ ngân.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
	A. 4.	B. 3.	C. 2.	D. 1. 
Câu 102: Tiến hành các thí nghiệm sau:
Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.
Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc, dư.
Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Cho CuO vào dung dịch HNO3.
Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ. 
Số thí nghiệm thu được hai muối là
	A. 6.	B. 3.	C. 5.	D. 4.
J Toán:
Dạng 1 : KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI PHI KIM.
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn kim loại Na trong khí Cl2, thu được 11,7 gam NaCl. Thể tích Cl2 (đktc) đã tham gia phản ứng là
	A. 6,72 lít.	B. 4,48 lít.	C. 1,12 lít.	D. 2,24 lít. 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là :
	A. 2,24.	B. 1,12.	C. 2,80.	D. 0,56.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 3,25 gam FeCl3. Thể tích Cl2 (đktc) đã tham gia phản ứng là	
	A. 0,224 lít.	B. 0,672 lít.	C. 0,448 lít.	D. 0,336 lít. 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 1,08 gam Al trong không khí (oxi chiếm 20% thể tích không khí), Thể tích không khí (đktc) cần dùng là	
	A. 0,896 lít.	B. 4,480 lít.	C. 0,672 lít.	D. 3,36 lít. 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: Đốt cháy 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là:
	A. 8,96 lít.	B. 6,72 lít.	C. 17,92 lít.	D. 11,2 lít.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ 2,8 lít khí O2 (đktc) thu được 9,1 gam hỗn hợp hai oxit. Giá trị của m là
	A. 5,1.	B. 3,9.	C. 6,7.	D. 7,1.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Mg và Al cần vừa đủ 8,96 lít khí Cl2 (đktc) thu được 36,2 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
	A. 5,1.	B. 7,5.	C. 7,8.	D. 10,2.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong oxi dư (đktc), thu được 30,2gam hỗn hợp hai oxit. Thể tích oxi (đktc) cần dùng là	
	A. 17,92 lít.	B. 8,96 lít.	C. 11,2 lít.	D. 4,48 lít.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9: Cho 12,8 gam một kim loại X phản ứng hoàn toàn với khí clo dư, thu được 27 gam muối . Kim loại X là :	
	A. Cu.	B. Al.	C. Mg.	D. Fe.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 10: Cho 10,8 gam một kim loại M phản ứng hoàn toàn với khí clo dư, thu được 53,4 gam muối . Kim loại M là :	
	A. Al.	B. Zn.	C. Mg.	D. Fe.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 11 : Oxi hoá hoàn toàn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí O2. X là kim loại nào sau đây ?	
	A. Cu.	B. Al.	C. Ca.	D. Fe.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 12 : Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí X gồm Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (đktc). Kim loại M là :
	A. Mg.	B. Ca.	C. Be.	D. Cu.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 13 : Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là
	A. 75,68%.	B. 24,32%.	C. 51,35%.	D. 48,65%.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 14,6 gam hỗn hợp X gồm Al và Sn bằng dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Thể tích khí O2 (đktc) cần để phản ứng hoàn toàn với 14,6 gam hỗn hợp X là:
	A. 2,80 lít.	B. 1,68 lít.	C. 4,48 lít.	D. 3,92 lít.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 15: Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được hỗn hợp rắn M. Cho M tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí X và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn X và G cần vừa đủ V lít khí O2 (ở đktc). Giá trị của V là:
	A. 2,80.	B. 3,36.	C. 3,08.	D. 4,48.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 16 : Nung nóng hỗn hợp bột X gồm a mol Fe và b mol S trong khí trơ, hiệu suất phản ứng bằng 50% thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 5. Tỉ lệ a : b bằng:
	A. 2 : 1. 	B. 1 : 1. 	C. 3 : 1. 	D. 3 : 2.
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Dạng 2 : KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI AXIT
Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là :
	A. 6,72.	B. 4,48.	C. 1,12.	D. 2,24. 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 2: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít H2 (đktc). Giá trị của m là :,
	A. 11,2.	B. 5,6.	C. 2,80.	D. 8,40. 
...............................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_cuong_on_thi_mon_hoa_hoc_lop_12_phan_2.docx