Bài tập về các cấu trúc trong môn Tiếng Anh Lớp 12 - Unit 1,2
STT Cấu trúc Nghĩa
1 Allow / permit sb to do st = let sb do st Cho phép ai làm gì
2 As a result = therefore = consequently Do đó, do vậy
3 Be awarded the title Được trao danh hiệu gì
4 Be diagnosed with st BỊ chẩn đoán mắc bệnh gì
5 Be overloaded with st Quá tải với cái gì
6 Be regarded as sb / st Được coi như là ai / cái gì
7 Be responsible for st / doing st Chịu trách nhiệm cho cái gì / làm gì
8 Be strongly influenced by sb / st Bị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi ai / cái gì
9 Be well / best known for st
= be famous for Nổi tiếng về cái gì
10 Benefit from st Thu được lợi từ cái gì
11 Bring sb up Nuôi nấng ai
12 By the way Nhân tiện, à này
13 Claim one’s life = kill sb Giết chết ai đó
14 Damage one’s reputation Hủy hoại danh tiếng của ai
15 Describe sb / st as Miêu tả ai / cái gì đó như là
16 Devote one’s life to st / doing st Cống hiến cả cuộc đời cho cái gì / làm gì
17 Do st for a living Làm cái gì để kiếm sống
18 Emerge from Xuất hiện, nổi lên
19 Encourage sb to do st Khuyến khích ai làm gì
20 End in tragedy Kết thúc trong bi kịch
21 Fight for st
Fight against st Chiến đẩu cho cái gì
Chiến đấu chống lại cái gì
III. LỚP 12 UNIT 1: LIFE STORIES I. STRUCTURES STT Cấu trúc Nghĩa 1 Allow / permit sb to do st = let sb do st Cho phép ai làm gì 2 As a result = therefore = consequently Do đó, do vậy 3 Be awarded the title Được trao danh hiệu gì 4 Be diagnosed with st BỊ chẩn đoán mắc bệnh gì 5 Be overloaded with st Quá tải với cái gì 6 Be regarded as sb / st Được coi như là ai / cái gì 7 Be responsible for st / doing st Chịu trách nhiệm cho cái gì / làm gì 8 Be strongly influenced by sb / st Bị ảnh hưởng mạnh mẽ bởi ai / cái gì 9 Be well / best known for st = be famous for Nổi tiếng về cái gì 10 Benefit from st Thu được lợi từ cái gì 11 Bring sb up Nuôi nấng ai 12 By the way Nhân tiện, à này 13 Claim one’s life = kill sb Giết chết ai đó 14 Damage one’s reputation Hủy hoại danh tiếng của ai 15 Describe sb / st as Miêu tả ai / cái gì đó như là 16 Devote one’s life to st / doing st Cống hiến cả cuộc đời cho cái gì / làm gì 17 Do st for a living Làm cái gì để kiếm sống 18 Emerge from Xuất hiện, nổi lên 19 Encourage sb to do st Khuyến khích ai làm gì 20 End in tragedy Kết thúc trong bi kịch 21 Fight for st Fight against st Chiến đẩu cho cái gì Chiến đấu chống lại cái gì 22 Find faults with sb / st Bắt lỗi ai / cái gì 23 Free sb / st from Giải phóng ai / cái gì khỏi 24 Get in the way of st = prevent st from happening Ngăn cản cái gì xảy ra 25 Gossip about st Bàn tán về cái gì 26 Graduate from Tốt nghiệp từ 27 Hand out Phân phát 28 Have a great impact / influence on sb / st Có ảnh hưởng lớn đến ai / cái gì 29 Have a natural ability to do st Có khả năng thiên bẩm để làm gì 30 Historical figure Nhân vật lịch sử 31 Hold someone’s attention / interest = keep sb interested in st Khiến cho ai hứng thú / quan tâm / chú ý tới cái gì 32 Humble beginnings Khởi đầu khiêm tốn 33 Insert st into st Chèn cái gì vào cái gì 34 Inspire sb to do st Truyền cảm hứng cho ai làm gì 35 Learn lessons from sb / st Rút ra bài học từ ai / cái gì 36 Make criticism Chỉ trích, phê bình 37 Make judgment Phán xét / đánh giá 38 Make progress Tiến bộ 39 Miss a chance to do st Lỡ mất cơ hội làm gì 40 Move around Đi lại, di chuyển 41 Outstanding Young Citizen Công dân trẻ tiêu biểu 42 Pass away = die Qua đời / chết 43 Point at st Chỉ vào cái gì 44 Report on st Báo cáo về cái gì 45 Reveal one’s identity Keep one’s identity hidden Tiết lộ danh tính Giấu kín danh tính 46 Save one’s life Cứu mạng ai 47 Sharp-wit Thông minh, sắc sảo 48 Spread across Lan rộng khắp 49 Starve for Thèm khát, khao khát 50 Stop sb from doing st Ngăn cản ai làm gì 51 Take advantage of Tận dụng, lợi dụng 52 Vow to do st Thề làm gì 53 Wide knowledge Hiểu biết rộng II. PRACTICE EXERCISES 1. The events and changes in the stock trading market have great _______ on markets around the world. A. influent B. influence C. influential D. influenced 2. We need to inspire young women _______ expansively and courageously about the impact they can have on the world. A. to think B. thinking C. to thinking D. to be thought 3. _______ , Mike, remember to fork over that one - hundred dollars you owe me before Dec. A. By the way B. On the way C. On the way to D. By way of 4. Windsor is one of the UK’s top comperes and has a natural _______ to create a relaxed, friendly atmosphere in any room. A. probability B. ability C. possibility D. responsibility 5. Between 1888 and 1906, Doyle wrote seven historical novels, which he and many critics _______ his best work. A. as regards B. regarded as C. regardless of D. with regard to 6. Alexandre Yersin, who had quite a distinguished career in medicine, _______ his life to the poor and sick people in Viet Nam. A. mounted B. excited C. devoted D. interested 7. Studios are rushing out monster movies to _______ our new-found enthusiasm for dinosaurs. A. take advantage B. take advantages of C. take advantage of D. take advantage in 8. The security system will not permit you _______ without the correct password. A. to enter B. entering C. being entered D. to be entered 9. The Worldwide Fund for Nature has been accused _______ helping to cover _______ a report _______ the damage done by illegal logging. A. with - with - in B. on - by - of C. by - on - about D. of - up - on 10. You have to insert an additional piece of material _______ the waistline _______ the dress to make it large enough for her. A. into - of B. upon - in C. from - for D. up - over 11. Small children are often told that it is rude to point _______ other people. A. out B. to C. at D. up 12. Even where parents no longer live together, they each continue to be _______ for their children. A. response B. responsive C. responsible D. responsibility 13. The company has worked its way up from humble _______ to become the market leader. A. beginnings B. departures C. arrivals D. entrances 14. In the movie, he plays a concerned and sensitive father trying to _______ two teenage children on his own. A. bring up B. grow up C. bring out D. take after 15. He was away in the army and always _______ for news for home. A .starves B. starved C. has been starved D. had been starving UNIT 2: URBANIZATION I. STRUCTURES STT Cấu trúc Nghĩa 1 Access to st Tiếp cận với cái gì 2 Be flooded / crowded with st Đầy, chật cái gì 3 Be harmful to sb / st Có hại cho ai / cái gì 4 Benefit from st Thu lợi ích từ cái gì 5 Combine with st Kết hợp với cái gì 6 Compete with sb / st Cạnh tranh với ai / cái gì 7 Cope with st Đương đầu với cái gì 8 Do research Tiến hành nghiên cứu 9 Fall / decrease: sharply / steadily / gradually / slightly Rise / increase: sharply / steadily / gradually / slightly Stay the same / remain stable / level off Giảm: mạnh / đều / dần dần / nhẹ Tăng: mạnh / đều / dần dần / nhẹ Giữ nguyên 10 Focus on = concentrate on Tập trung vào 11 Grab / draw / attract one’s attention Thu hút sự chú ý của ai 12 Keep sb engaged Giúp ai tập trung vào 13 Lack of st Thiếu cái gì 14 Look down on Look up to Coi thường Kính trọng 15 Make presentation Thuyết trình 16 Make / earn a living Kiếm sống 17 On a wide / massive scale Trên quy mô rộng lớn 18 Overload sb with st Làm cho ai bị quá tải với cái gì 19 Play an important role in st Đóng vai trò quan trọng trong cái gì 20 Prepare for st = do / make preparation for st Chuẩn bị cho cái gì 21 Prior to st Trước cái gì 22 Pros and cons = advantages and disadvantages Ưu và nhược điểm 23 Relate to st Liên quan đến cái gì 24 Result in = lead to = cause to Result from Dẫn tới Có kết quả từ 25 Seek one’s fortune Tìm kiếm vận may 26 Stick to st Tiếp tục với một chủ đề / kế hoạch / hoạt động mà không thay đổi 27 Switch off = stop giving your attention to sb or st Ngừng chú ý đến ai / cái gì 28 Take measure Có những biện pháp 29 Traffic congestion Ùn tắc giao thông 30 With no hope of doing st Không có hi vọng làm gì 31 Recommend / suggest / advise / demand / insist / request / urge / order important / necessary / essential / desirable / crucial / vital / imperative / urgent / advisable... + that + S + do (st): gợi ý / đề xuất / yêu cấu / thúc giục / ra lệnh / quan trọng / cần thiết / thiết yếu / cốt yếu / cấp bách / gấp rút / thích hợp... rằng ai phải / nên làm gì II. PRACTICE EXERCISES 1. The purpose of secondary education is to give students common knowledge to _______ either higher education or vocational education. A. prepare for B. capable of C. acceptable to D. suffer from 2. He had not parked in front of the house because he had no desire to _______ attention to himself. A. draw B. come to C. show D. pay 3. When troubled, kids are more prone to misbehave and less able to concentrate, and it can be a struggle keeping learners _______ in such cases. A. posted B. informed C. engaged D. occupied 4. You should _______ what the interviewer is saying and make a real effort to answer all the questions. A. liable for B. concentrate on C. emerge from D. suspicious of 5. If you’re both going to lie, at least _______ the same story and don’t contradict each other! A. stick out B. stick on C. stick in D. stick to 6. Mr. Obama is scheduled to arrive in the Danish capital early Friday, in time to make a _______ to the voting members of the International Olympic Committee. A. presentation B. presentative C. presentable D. presentational 7. They normally give new employees a little while to settle _______ before they overload them _______ work. A. up - at B. in - with C. down – by D. of - of 8. I could tell my students were starting to _______ during my class, so I brought out the projector and started using old cartoons to illustrate my points. A. switch off B. shut down C. showed up D. count on 9. The area is a fantastic place to _______, Pastron says, because of its immigrant history and rapid settlement in the 19th century. A. do research B. take amiss C. make allowance D. get tough 10. Most financial advisers _______ that you buy individual life insurance, at least as a supplement. A. recommence B. recommend C. recommendation D. recombination 11. The English campaign against Scotland was planned _______ , with a force of around 23,350 men. A. onomastic B. on a hunch C. on a par D. on a massive scale 12. The issues discussed in this section _______ to how reliably and validly these functions can be fulfilled. A. relate B. relative C. relational D. relationship 13. Some people refuse to buy goods that are overpackaged because they feel that it is _______ to the environment. A. harmful B. harmfully C. harmless D. harmfulness 14. The causes of child labour include poverty, the lack of _______ to education, and weak government institutions. A. excerpt B. except C. access D. excess
Tài liệu đính kèm:
- bai_tap_ve_cac_cau_truc_trong_mon_tieng_anh_lop_12_unit_12.doc