Bài giảng môn Hóa học Lớp 12 - Bài 31: Hợp chất của sắt

Bài giảng môn Hóa học Lớp 12 - Bài 31: Hợp chất của sắt

 Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (II) là tính khử

Fe(OH)2 là chất rắn trắng hơi xanh, dễ chuyển thành màu nâu đỏ Fe(OH)3

Muối sắt (II) dễ bị oxi hóa thành muối sắt (III)

pptx 16 trang phuongtran 7600
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Hóa học Lớp 12 - Bài 31: Hợp chất của sắt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
0	+2	+3Fe2+ + 2e FeFe2+ - 1e Fe3+ tính khử Tính oxi hóaTính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (II) là tính khửFeO +3HNO310Fe(NO3)3 + NO +3H2O53FeO + NO3 + 10H+ 3Fe3+ + NO↑ + 5H2OĐiều chế: t0Fe2O3 + CO	 2FeO + CO2 ↑+2+5+3+2Fe2+ + 2OH- Fe(OH)2 ↓ 4Fe(OH)2 + O2 + H2O 4Fe(OH)3Fe(OH)2 là chất rắn trắng hơi xanh, dễ chuyển thành màu nâu đỏ Fe(OH)3Muối sắt (II) dễ bị oxi hóa thành muối sắt (III)	+2	 0	 +32FeCl2 + Cl2 2FeCl3Điều chế:Fe + 2HCl FeCl2 + H2 FeO + H2SO4 FeSO4 + H2O0	+2	+3Fe3+ + 1e Fe2+Fe3+ + 3e Fe Tính oxi hóaTính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là tính oxi hóa	 Fe3+ + 1e Fe2+	 Fe3+ + 3e FeFe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2OĐiều chế:	2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2OFe2O3 là chất rắn màu đỏ nâuFe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 ↑t02Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2OĐiều chế:FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 ↓ + 3NaClFe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏFe + 2FeCl3 3FeCl2Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2Muối sắt (III) có tính oxi hóa, dễ bị khử thành muối sắt (II)(1)(2)(3)(4)(5)(7)(6)(1):	4FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2 2t0(2):	Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O(3):	FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl(4):	2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2Ot0(5):	Fe2O3 + CO 2FeO + CO2t0(6):	FeO + H2SO4 FeSO4 + H2O(7):	FeSO4 + Zn ZnSO4 + FeTrong 278g FeSO4.7H2O có 152g FeSO4 55,6g	 30,4g FeSO4Số mol FeSO4 = 30,4/ 152 = 0,2 molPTHH:	Fe + H2SO4 FeSO4 + H2	 0,2	 0,2V = 0,2 x 22,4 = 4,48 lít

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_hoa_hoc_lop_12_bai_31_hop_chat_cua_sat.pptx