Bài giảng môn Hóa học 12 - Bài 18: Tính chất của kim loại. Dãy điện hóa của kim loại
- Al, fe, cr không tác dụng với axit loại II, đặc nguội.
- Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khổi dung dịch muối( trừ kim loại tác dụng với nước)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Hóa học 12 - Bài 18: Tính chất của kim loại. Dãy điện hóa của kim loại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 18 TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI. I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ 1. TÍNH CHẤT VẬT LÍ CHUNG - RẮN ( TRỪ Hg) - DẪN NHIỆT - DẪN ĐIỆN - DẪN NHIỆT - ÁNH KIM. 2. GIẢI THÍCH A. TÍNH DẺO NGUYÊN NHÂN: D O CÁC ELECTRON TỰ DO B. TÍNH DẪN ĐIỆN CÁC KIM LOẠI ĐIỀU DẪN ĐIỆN, NHIỆT ĐỘ TỈ LỆ NGHỊCH VỚI ĐỘ DẪN ĐIỆN 1. Ag 2. Cu 3. Au 4. Al 5. Fe NGUYÊN NHÂN: DO CÁC ELECTRON TỰ DO GÂY RA . C. TÍNH DẪN NHIỆT NGUYÊN NHÂN: DO CÁC ELECTRON TỰ DO . THÔNG THƯỜNG KIM LOẠI DẪN ĐIỆN TỐT THÌ DẪN NHIỆT TỐT D. TÍNH ÁNH KIM NGUYÊN NHÂN: DO CÁC ELECTRON GÂY RA. KẾT LUẬN: TÍNH DẺO, TÍNH NHIỆT, TÍNH DẪN ĐIỆN VÀ TÍNH ÁNH KIM DO CÁC ELECTRON GÂY RA. KIM LOẠI NHẸ NHẤT: KIM LOẠI NẶNG NHẤT: Os KIM LOẠI NÓNG CHẢY THẤP NHẤT Hg KIM LOẠI NÓNG CHẢY CAO NHẤT KIM LOẠI MỀM NHẤT( K, Na, Rb, Cs) KIM LOẠI CỨNG NHẤT II. HÓA TÍNH M O - ne M n+ KIM LOẠI CÓ TÍNH KHỬ PHI KIM AXIT NƯỚC MUỐI 1. PHI KIM A. CLO 2M + nCl 2 2MCl n B. OXI 2M + nO 2 M 2 O n 2M + nS M 2 S n C. LƯU HUỲNH t O t O t O RIÊNG PHẢN ỨNG VỚI THỦY NGÂN THÌ KHÔNG CẦN NHIỆT ĐỘ. 2. AXIT A. LOẠI I( HCl, H 2 SO 4 LOẢNG) 2 M + 2nHCl 2MCl n + nH 2 2M + nH 2 SO 4 M 2 (SO 4 ) n + nH 2 ĐIỀU KIỆN: KIM LOẠI TRƯỚC H K, Na, Ca, M g , Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H , Cu, Hg, Ag, Pt,Au. MUỐI + H 2 KHÔNG TÁC DỤNG B. AXIT LOẠI II(H 2 SO 4 ĐẶC, HNO 3 ) K, Na, Ca, M g , Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H , Cu, Hg, Ag , Pt,Au. MUỐI + SP KHỬ CỦA KIM LOẠI + NƯỚC SỐ OXH KL CAO NHẤT ĐỀ CHO LƯU Ý: Al, Fe, Cr KHÔNG TÁC DỤNG VỚI AXIT LOẠI II, ĐẶC NGUỘI. 3. NƯỚC KIM LOẠI NHÓM IA, IIA( TRỪ Be, Mg) 2M + n H 2 O 2M(OH) 2 + nH 2 4. MUỐI KIM LOẠI ĐỨNG TRƯỚC ĐẨY KIM LOẠI ĐỨNG SAU RA KHỔI DUNG DỊCH MUỐI( TRỪ KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI NƯỚC) A + nB m+ mA n+ + B III. DÃY ĐIỆN HÓA 1. CẶP OXI HÓA – KHỬ M n+ + ne M O OXI HÓA KHỬ CẶP: M n+ M o ĐƯỢC GỌI LÀ CẶP OXI HÓA KHỬ. 2. SO SÁNH TÍNH CHẤT CỦA CÁC CẶP OXI HÓA KHỬ. Zn + Cu 2+ Zn 2+ + Cu Zn KHỬ ĐƯỢC Cu 2+ RA KH ỎI DUNG D ỊCH. TA NÓI Zn CÓ TÍNH KHỬ MẠNH HƠN Cu Cu 2+ OXI HÓA ĐƯỢC Zn TẠO DUNG D ỊCH Zn 2+ . TA NÓI Cu 2+ CÓ TÍNH OXI HÓA MẠNH HƠN Zn 2+ TA CÓ: Zn 2+ Cu 2+ Zn Cu TÍNH OXI HÓA TĂNG TÍNH KHỬ TĂNG BẰNG NHIỀU THÍ NGHIỆM NGƯỜI TA RÚT RA ĐƯỢC 1 DÃY CẶP OXI HÓA VÀ ĐƯỢC GỌI VÀ DÃY ĐIỆN HÓA K + Na + Ca 2+ Mg 2+ Al 3+ Zn 2+ Fe 2+ Ni 2+ Sn 2+ Pb 2+ H + Cu 2+ Fe 3+ Ag + Pt 2+ Au 3+ K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Fe 2+ Ag Pt Au TÍNH OXI HÓA-KHỬ TĂNG THEO CHIỀU MŨI TÊN 4. Ý NGHĨA DỰ ĐOÁN CHIỀU PHẢN ỨNG THEO QUY TẮC ANPHA α A n+ B m+ A O B O A O + B m+ A n+ + B O THE END
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_hoa_hoc_12_bai_18_tinh_chat_cua_kim_loai_day_d.pptx