Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Bài 5: Glucozơ - Nguyễn Đăng Khoa

Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Bài 5: Glucozơ - Nguyễn Đăng Khoa

1.MONO SACCARIC:GLUCOZƠ + FRUCTOZƠ

- Là chất dinh dưỡng, làm thuốc tăng lực.

- Tráng gương, là sản phẫm trung gian sản xuất ancol etylic từ tinh bột và xenlulozo

2. ĐI SACCARIC:SACCAROZƠ

- Là thực phẫm quan trọng cho con người.

- Sản xuất bánh kẹo, nước giải khát, đồ hộp.

- Làm nguyên liệu cho phản ứng tráng gương.

3.POLISACARIC: TINH BỘT + XENLULOZƠ

- Tinh bột: Làm thực phẫm cho con người và động vật.

- Sản xuất bánh kẹo, glucozơ, hồ dán

 

pptx 26 trang Hoài Vân Nam 01/07/2023 1880
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Bài 5: Glucozơ - Nguyễn Đăng Khoa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHỦ ĐỀ 2 
CACBOHIDRAT 
TRƯỜNG THPT VIÊN AN 
GV: NGUYỄN ĐĂNG KHOA 
NỘI DUNG 
1. Trạng thái tự nhiên của cacbohidrat 
2. Lý tính của cacbohidrat 
3 . Cấu tạo của cacbohidrat 
4. Hóa tính của cacbohidrat 
5 . Điều chế cacbohidrat 
6. Ứng dụng của cacbohidrat 
A . TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN 
1. MONO SACCARIC: GLUCOZƠ + FRUCTOZƠ 
GLUCOZƠ 
- Có trong: Lá, hoa, rễ 
- Nhiều trong quả chín(quả nho:30%) 
- Cơ thể người (0,1%) và động vật. 
FRUCTOZƠ 
-Có trong: quả ngọt(dứa, xoài) 
-Nhiều trong mật ong( 40%) 
A . TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN 
2 . DISACCARIC: SACCAROZƠ + MANTOZƠ 
SACCAROZƠ 
- Có trong: mía, củ cải đường, hoa thốt nốt 
MANTOZƠ 
-Có trong: mầm lúa 
A . TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN 
3.POLISACARIC: TINH BỘT + XENLULOZƠ 
TINH BỘT 
- Có trong: hạt ngũ cốc( mè , nếp, gạo, lúa mì, đậu), các loại củ 
XENLULOZƠ 
-Có trong: tế bào thực vật, khung cây cói . 
-Bông nõn(90%). 
-Gỗ: 40-50% 
B. LÝ TÍNH 
1. MONO SACCARIC: GLUCOZƠ + FRUCTOZƠ 
GLUCOZƠ 
- Rắn, không màu, tan, ngọt(<đường mía) 
FRUCTOZƠ 
-Rắn, không màu, tan, ngọt(>đường mía) 
B . LÝ TÍNH 
2 . DISACCARIC: SACCAROZƠ + MANTOZƠ 
SACCAROZƠ 
-Rắn, không màu, tan, ngọt.Nhiệt nóng chảy 185 o C 
-Còn gọi là đường mía 
MANTOZƠ 
-Rắn, không màu, tan, ngọt. 
- Còn gọi là đường mạch nha . 
B . LÝ TÍNH 
3.POLISACARIC: TINH BỘT + XENLULOZƠ 
TINH BỘT 
-Rắn, vô định hình, trắng, không tan trong nước lạnh . 
-Trong nước nóng bị trương lên tạo thành hồ tinh bột 
XENLULOZƠ 
-Rắn, sợi, màu trắng, không vị, không tan trong nước và nhiều dung môi hữu cơ.-Tan trong nước Svayde(phức đồng amoniac) 
C . CẤU TẠO 
1 .MONO SACCARIC: GLUCOZƠ + FRUCTOZƠ 
GLUCOZƠ 
FRUCTOZƠ 
-Có 5 nhóm – OH liền kề . 
 1 nhóm –CH=O 
Ancol đa chức. 
 Andehit. 
-Có 4 nhóm – OH liền kề . 
 1 nhóm = C=O 
=>Ancol đa chức 
 Chuyển hóa thành Glucoz ơ trong OH - 
C . CẤU TẠO 
2 . ĐI SACCARIC: SACCAROZƠ + MANTOZƠ 
SACCAROZƠ 
MANTOZƠ 
Glucozơ- O -Fructozơ 
Nhiều OH liền kề 
Glucozơ- O -Glucozơ 
C . CẤU TẠO 
3.POLISACARIC: TINH BỘT + XENLULOZƠ 
TINH BỘT 
-Nhiều gốc α -glucozơ liên kết với nhau. 
-Có 2 dạng: +Amilozơ(không nhánh). 
+Amilopectin( nhánh) có nhiều trong nếp 
XENLULOZƠ 
-Nhiều gốc β -glucozơ liên kết với nhau. 
-Có 3 nhóm OH trên mỗi gốc β - glucozơ. 
D . HÓA TÍNH 
1 .MONO SACCARIC: GLUCOZƠ + FRUCTOZƠ 
Điều hòa tan Cu(OH) 2 tạo dung dịch xanh lam. 
2C 6 H 12 O 6 + Cu(OH) 2(r) 
 Glucozơ 
 (C 6 H 11 O 6 ) 2 Cu + 2H 2 O 
 Đồng gluconat (xanh lam) 
D . HÓA TÍNH 
1 .MONO SACCARIC: GLUCOZƠ + FRUCTOZƠ 
Điều hòa tan Cu(OH) 2 tạo dung dịch xanh lam. 
2C 6 H 12 O 6 + Cu(OH) 2(r) 
 Fructozơ 
 (C 6 H 11 O 6 ) 2 Cu + 2H 2 O 
 Đồng fructonat (xanh lam) 
D . HÓA TÍNH 
1 .MONO SACCARIC: GLUCOZƠ + FRUCTOZƠ 
Điều phản ứng với dd AgNO 3 /NH 3 tạo kết tủa Ag . 
C 5 H 11 O 5 CH=O +2AgNO 3 + 3NH 3 + H 2 O 
 Glucozơ 
 C 5 H 11 O 5 COO NH 4 + 2NH 4 NO 3 +2Ag 
 Glucozơ Fructozơ 
OH - 
Dung dịch NH3 có môi trường kiềm, nên Fructoz ơ chuyển hóa thành Glucoz ơ tham gia phản ứng tráng gương 
D . HÓA TÍNH 
1 .MONO SACCARIC: GLUCOZƠ + FRUCTOZƠ 
Điều phản ứng với H 2 tạo Sobitol(6 – OH ) 
C 5 H 11 O 5 CH=O + H 2 C 6 H 8 (OH) 6 
Ni, to 
C 4 H 9 O 4 -( C=O )CH 2 OH + H 2 
 C 6 H 8 (OH) 6 
Ni, to 
Sobitol 
Sobitol 
D . HÓA TÍNH 
1 .MONO SACCARIC: GLUCOZƠ + FRUCTOZƠ 
C 5 H 11 O 5 CH=O +2Cu(OH) 2 +NaOH 
 C 5 H 11 O 5 COONH 4 + Cu 2 O + 3H 2 O 
Khác: 
Glucoz ơ làm mất màu dung dịch Brom( nâu đỏ). 
Fructoz ơ thì không. 
 t o 
Glucozơ và Fructozơ phản ứng với Cu(OH) 2 /OH - tạo kết tủa đỏ gạch. 
D . HÓA TÍNH 
1 .MONO SACCARIC: GLUCOZƠ + FRUCTOZƠ 
Khác: 
Glucoz ơ bị lên men. 
Fructoz ơ thì không. 
Khác: 
Glucozơ : C 6 H 12 O 6 2C 2 H 5 OH + 2CO 2 
Fructozơ thì không. 
Enzim, 30-35 o C 
D . HÓA TÍNH. 
2 . ĐI SACCARIC: SACCAROZƠ 
Cấu tạo: Glucozơ - O - Fructozơ 
Phản ứng thủy phân. 
C 12 H 22 O 11 + H 2 O C 6 H 12 O 6 + C 6 H 12 O 6 
 Glucozơ Fructozơ 
H + ,t o 
Hòa tan Cu(OH) 2 : 
2C 12 H 22 O 11 + Cu(OH) 2(r) 
 (C 12 H 21 O 11 ) 2 Cu + 2H 2 O 
 (xanh lam) 
D . HÓA TÍNH 
3.POLISACARIC: TINH BỘT + XENLULOZƠ 
Giống : Đều cho phản ứng thủy phân tạo ra Glucozơ 
Phản ứng thủy phân. 
(C 6 H 10 O 5 ) n + nH 2 O nC 6 H 12 O 6 
 Glucozơ 
H+,t O 
Khác : 
- HTB + I2 => phức xanh tím. 
Xenlulozơ + axit HNO3 => thuốc nỗ 
Hồ TB + I 2 => Xanh tím 
[ C 6 H 7 O 2 (OH) 3 ] n + 3nHO-NO 2 => 
 Xenlulozơ 
[C 6 H 7 O 2 (ONO 2 ) 3 ] n + 3nH 2 O 
Xenlulozơ trinitrat 
E . ĐIỀU CHẾ 
1 .MONO SACCARIC: GLUCOZƠ + FRUCTOZƠ 
-Thủy phân tinh bột nhờ xt HCl hoặc enzim. 
-Thủy phân vỏ bào, mùn cưa(xt: HCl đặc) dùng làm nguyên liệu sản xuất ancol etylic. 
2 . ĐI SACCARIC: SACCAROZƠ 
-Từ cây mía, củ cải đường, hoa thốt nốt. 
3.POLISACARIC: TINH BỘT + XENLULOZƠ 
-Từ các hạt ngũ cốc( mè, gạo nếp, gạo tẻ, 
-Từ thực vật(bông, gỗ) 
F . ỨNG DỤNG 
1 .MONO SACCARIC: GLUCOZƠ + FRUCTOZƠ 
-Là chất dinh dưỡng, làm thuốc tăng lực. 
- Tráng gương, là sản phẫm trung gian sản xuất ancol etylic từ tinh bột và xenlulozo 
2 . ĐI SACCARIC: SACCAROZƠ 
-Là thực phẫm quan trọng cho con người. 
_Sản xuất bánh kẹo, nước giải khát, đồ hộp. 
-Làm nguyên liệu cho phản ứng tráng gương. 
3.POLISACARIC: TINH BỘT + XENLULOZƠ 
Tinh bột: Làm thực phẫm cho con người và động vật. 
Sản xuất bánh kẹo, glucozơ, hồ dán 
F . ỨNG DỤNG 
3.POLISACARIC: TINH BỘT + XENLULOZƠ 
Tinh bột: Làm thực phẫm cho con người và động vật. 
Sản xuất bánh kẹo, glucozơ, hồ dán. 
Xenlulozơ: Kéo sợi dệt vãi, xây dựng, làm đồ gỗ hoặc chế biến thành giấy 
-Là nguyên liệu sản xuất tơ visco, tơ axetat, thuốc súng không khói và phim ảnh. 
The end 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_lop_12_bai_5_glucozo_nguyen_dang_khoa.pptx