Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Bài 11: Peptit và Protein - Phạm Thị Hồng
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
C. Thủy phân hoàn toàn peptit thu được các α -amino axit.
D. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 12 - Bài 11: Peptit và Protein - Phạm Thị Hồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Gv: Phạm Thị Hồng CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG Câu 1: Trong các amino axit sau, đâu là α -amino axit: A. H 2 NCH 2 COOH B. H 2 NCH 2 CH 2 COOH C. H 2 NCH 2 CH 2 CH 2 COOH D. H 2 NCH(CH 3 )CH 2 COOH Câu 2: Hãy nối tên gọi ở cột B với công thức tương ứng ở cột A cho phù hợp. Công thức (A) Tên gọi (B) A. H 2 NCH 2 COOH 1. Alanin (Ala) B. CH 3 CH(NH 2 )COOH 2. Valin (Val) C. HOOCCH 2 CH 2 CH(NH 2 )COOH 3. Glyxin (Gly) D. H 2 N(CH 2 ) 4 CH(NH 2 )COOH 4. axit glutamic (Glu) E. (CH 3 ) 2 CHCH(NH 2 )COOH 5. Lysin (Lys) II PROTEIN I PEPTIT PEPTIT VÀ PROTEIN Bài 11: I. PEPTIT: Phiếu học tập số 1 1. Khái niệm Peptit: Liên kết peptit: Nhóm peptit: 2. Phân loại I. PEPTIT: 1. Khái niệm Peptit: là loại hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc α -amino ax it li ê n k ết v ới nhau b ởi c ác li ê n k ết peptit Liên kết peptit: là liên kết – CO – NH - giữa 2 đơn vị α -amino ax it. Nhóm peptit: là nhóm – CO – NH - giữa 2 đơn vị α -amino ax it 2. Phân loại - Oligopeptit: chứa từ 2 đến 10 gốc α -amino ax it + Chứa 2, 3, 4... gốc α -amino ax it : đi-, tri-, tetrapeptit....... - Polipeptit: chứa trên 10 gốc α -amino ax it I. PEPTIT: 1. Khái niệm Peptit: là loại hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc α -amino ax it li ê n k ết v ới nhau b ởi c ác li ê n k ết peptit Liên kết peptit: là liên kết – CO – NH - giữa 2 đơn vị α -amino ax it. Nhóm peptit: là nhóm – CO – NH - giữa 2 đơn vị α -amino ax it Hãy cho biết hợp chất nào sau đây là peptit: A. H 2 N -CH 2 -CO- NH -CH 2 -CH 2 -COOH B. H 2 N -CH(CH 3 )-CO- NH -CH 2 -CH 2 -COOH C. H 2 N -CH(CH 3 )-CO- NH -CH 2 -COOH D. H 2 N -CH 2 -CH 2 -CO- NH -CH 2 -COOH α α α α α β β β 1 I. PEPTIT: 1. Khái niệm Peptit: là loại hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc α -amino ax it li ê n k ết v ới nhau b ởi c ác li ê n k ết peptit Liên kết peptit: là liên kết – CO – NH - giữa 2 đơn vị α -amino ax it. Nhóm peptit: là nhóm – CO – NH - giữa 2 đơn vị α -amino ax it Cho peptit X sau có công thức: Số liên kết peptit và số nhóm peptit là? A. 1; 2 B. 2; 3 C. 3; 3 D. 2; 2 Tripeptit H 2 N – CH – CO – NH – CH 2 – COOH CH 3 H 2 N – CH 2 – CO – NH – CH – COOH CH 3 Amino axit còn nhóm NH 2 Amino axit còn nhóm COOH Amino axit còn nhóm NH 2 Amino axit còn nhóm COOH I. PEPTIT: 3. Cấu tạo Quan sát 2 peptit trên và cho biết chúng có đặc điểm chung gì? Amino axit đầu C Amino axit đầu N Amino axit đầu N Amino axit đầu C Hãy nêu đặc điểm cấu tạo của peptit? Tổng quát: H 2 N -CH-CO - NH-CH-CO - NH-CH-CO-....-NH-CH- COOH | | | | R 1 R 2 R 3 R n Amino axit đầu N Amino axit đầu C H 2 N – CH – CO – NH – CH 2 – COOH CH 3 H 2 N – CH 2 – CO – NH – CH – COOH CH 3 Gly-Ala Ala-Gly I. PEPTIT: 3. Cấu tạo Quan sát 2 peptit trên và cho biết chúng có đặc điểm chung gì? Amino axit đầu C Amino axit đầu N Amino axit đầu N Amino axit đầu C Còn có cách biểu diễn cấu tạo nào khác của peptit nữa không? Cho peptit sau : Ala-Gly-Ala-Val-Gly , peptit trên thuộc loại gì, và có mấy liên kết peptit? A. Pentapeptit, 4 liên kết B. Hexapeptit, 6 liên kết C. Pentapeptit, 3 liên kết D. Tetrapeptit, 3 liên kết Liên kết peptit H 2 N – CH – CO – NH – CH 2 – COOH CH 3 H 2 N – CH 2 – CO – NH – CH – COOH CH 3 Gly-Ala Ala-Gly I. PEPTIT: 3. Cấu tạo Amino axit đầu C Amino axit đầu N Amino axit đầu N Amino axit đầu C Hai phân tử peptit trên có đặc điểm cấu tạo nào khác nhau? Hãy viết CTCT của các tripeptit được tạo bởi đồng thời ba α -amino axit: Alanin, Glyxin, Valin? (Kí hiệu: Ala, Gly, Val) Bài tập về nhà Có bao nhiêu tripeptit tạo từ 3 gốc Gli, Ala, Val: A. 3 B. 6 C. 9 D. 18 Có 3! = 3.2.1 = 6 đồng phân tripeptit chứa đồng thời Gli, Ala, Val 4. Tính chất hóa học H 2 N -CH-CO - NH - CH-CO-...-NH-CH- COOH | | | R 1 R 2 R n liên kết peptit Phản ứng thủy phân (xúc tác: H + / OH - ) Phản ứng với Cu(OH) 2 /OH - (phản ứng màu biure) 4. Tính chất hóa học Phiếu học tập số 2 a. Phản ứng thủy phân Thủy phân hoàn toàn: Thủy phân không hoàn toàn : b. Phản ứng màu biure H 2 N-CH 2 -CO-NH-CH-COOH + H-OH CH 3 H + /OH - 4. Tính chất hóa học a. Phản ứng thủy phân Thủy phân hoàn toàn: H 2 N-CH 2 -CO OH + H 2 N-CH(CH 3 )-COOH Thủy phân không hoàn toàn : Peptit peptit ngắn hơn b. Phản ứng màu biure - Peptit + Cu(OH) 2 /OH - Hợp chất có màu tím H 2 N-CH 2 -CO-NH-CH-COOH + H - OH CH 3 H + /OH - + H 2 O (H + /OH - /enzim) Thu được các α -amino axit H 2 N C H C O O H R 2 H 2 N C H C O O H R 3 H 2 N C H C O O H R n H 2 N C H C O O H R 1 Tq : H 2 N – CH - CO –NH – CH – CO – NH – CH – CO - ... - NH – CH – COOH + ( n-1)H 2 O → R 1 R 2 R 3 R n H + /OH - H 2 N C H C O O H R 2 H 2 N C H C O O H R 3 H 2 N C H C O O H R n H 2 N C H C O O H R 1 Tq : H 2 N – CH - CO –NH – CH – CO – NH – CH – CO - ... - NH – CH – COOH + ( n-1)H 2 O R 1 R 2 R 3 R n H + /OH - Khi thủy phân hoàn toàn peptit trong môi trường axit hoặc bazo, thực tế ta có thu được các phân tử α -amino axit không? Tại sao? + Chỉ thủy phân peptit với xúc tác là enzim ta mới thu được α -amino axit + Khi thủy phân peptit trong môi trường axit hoặc bazo thì thường thu được muối của α -amino axit 4. Tính chất hóa học a. Phản ứng thủy phân Thủy phân hoàn toàn: H 2 N-CH 2 -CO OH + H 2 N-CH(CH 3 )-COOH Thủy phân không hoàn toàn : Peptit peptit ngắn hơn b. Phản ứng màu biure - Peptit + Cu(OH) 2 /OH - Hợp chất có màu tím H 2 N-CH 2 -CO-NH-CH-COOH + H - OH CH 3 H + /OH - + H 2 O (H + /OH - /enzim) Lưu ý: + Chỉ những peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên mới xảy ra pư này. Nghĩa là từ tripeptit trở đi. + Dùng Cu(OH) 2 để phân biệt đipeptit với peptit có 2 liên kết trở lên. Thu được các α -amino axit Dùng hợp chất nào sau đây để phân biệt 2 peptit Gli – Gli và Gli – Ala – Gli ? Nước brom B. Cu(OH) 2 /OH - C. ddAgNO 3 /NH 3 D. Dd HCl PEPTIT Khái niệm là loại hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc α -amino ax it li ê n k ết v ới nhau b ởi c ác li ê n k ết peptit Cấu tạo bắt đầu là animo axit đầu N và kết thúc là amino axit đầu C Phân loại - Oligopeptit: chứa từ 2 đến 10 gốc α -amino ax it - Polipeptit: chứa trên 10 gốc α -amino ax it Tính chất hóa học + Phản ứng thủy phân + Phản ứng màu biure Liên kết peptit: là liên kết – CO – NH - giữa 2 đơn vị α -amino ax it. Nhóm peptit: là nhóm – CO – NH - giữa 2 đơn vị α -amino ax it Câu 1: Chất nào sau đây không phải đipeptit α α α α α α α α β HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Câu 2: Cho phân tử peptit sau: Ala - Gly - Val - Gly - Ala a. Số liên kết peptit có trong phân tử A. 4 B. 2 C. 5 D. 3 b. Khi thủy phân hoàn toàn peptit trên thu được mấy loại α - amino axit? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 c. Nếu thuỷ phân không hoàn toàn peptit trên thì thu được tối đa bao nhiêu đipeptit khác nhau? A. 3 B. 1 C. 2 D. 4 HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH) 2 . B. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit. C. Thủy phân hoàn toàn peptit thu được các α -amino axit. D. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ + Học bài và làm bài tập 1 đến bài tập 6 trang 55 SGK. + Ôn tập lại kiến thức phần amin, aminoaxit và chuẩn bị Trước bài 12: LUYỆN TẬP CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA AMIN, AMINOAXIT VÀ PROTEIN.
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_12_bai_11_peptit_va_protein_pham_thi_h.ppt