Bài giảng môn Hóa học Lớp 12 - Tiết 10, Bài 7: Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat

Bài giảng môn Hóa học Lớp 12 - Tiết 10, Bài 7: Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat

Tính chất của ancol đa chức :

 2C6H12O6 + Cu(OH)2 ------ > (C6H12O6)2Cu + 2H2O

2. Tính Chất của Andehit :

Phản ứng tráng gương ( tráng bạc ) :

 CH2OH-(CHOH)4-CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ----> CH2OH-(CHOH)4-COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3

Phản ứng hidro hóa :

CH2OH-(CHOH)4-CHO + H2 ----> CH2OH-(CHOH)4-CH2OH

 Sobitol

3. Phản ứng lên men rượu :

C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2

 

pptx 28 trang phuongtran 5720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Hóa học Lớp 12 - Tiết 10, Bài 7: Luyện tập Cấu tạo và tính chất của Cacbohidrat", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào Mừng Các Thầy Cô Giáo Tới Dự Tiết Học Môn Hóa.Lớp 12a5Tiết 10 Luyện tập: Cấu tạo và tính chất 	 của CacbohidratSaccarit(Gluxit)- Cn(H2O)mGlucozơFructozơDisaccaritTinh bộtXenlulozơSaccarozơPolisaccaritMonosaccaritGlucozơTính Chất Hóa HọcCấu tạo phân tửTính chất của ancol đa chức : 2C6H12O6 + Cu(OH)2 ------ > (C6H12O6)2Cu + 2H2O2. Tính Chất của Andehit :Phản ứng tráng gương ( tráng bạc ) :	CH2OH-(CHOH)4-CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ----> 	 CH2OH-(CHOH)4-COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3Phản ứng hidro hóa :CH2OH-(CHOH)4-CHO + H2 ----> CH2OH-(CHOH)4-CH2OH	Sobitol 3. Phản ứng lên men rượu : C6H12O6	2C2H5OH + 2CO2 GlucozơTính Chất Hóa HọcCấu tạo phân tửCTPT : C6H12O6	6 5 4 3 2 1	CH2 - CH - CH - CH - CH – CH = OCTCT mạch hở :	| | | | | 	OH OH OH OH OH Dạng mạch vòng (α-glucozo và β-glucozo ) là dạng tồn tại chủ yếu.Đặc điểm cấu tạo : Có 1 nhóm ( CHO )	 Có 5 nhóm ( OH )enzimFructozơCấu tạo phân tửTính Chất Hóa HọcCTPT : C6H12O6CTCT mạch hở : 6 5 4 3 2 1 CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH2OH Đặc điểm cấu tạo :Có 5 nhóm ( OH ) và 1 nhóm (-CO-)Glucozơ	 FructozơNgoài tính chất của ancol đa chức, fructozơ còn có phản ứng tráng gương,phản ứng cộng H2OH-SaccarozơTính chất Hóa họcCông thức phân tửSaccarozơCông thức phân tửTính chất Hóa họcCTPT : C12H22O11Saccarozơ được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết qua nguyên tử O.Đặc điểm cấu tạo : Nhiều nhóm (OH) không chứa nhóm (CHO)Tính chất ancol đa chức:2C12H22O11 + Cu(OH)2 ---- > (C12H21O11)2Cu +2H2OPhản ứng thủy phân:Saccarozơ 	Glucozơ + FructozơC12H22O11 	C6H12O6 + C6H12O6Không có phản ứng tráng bạc.H+ hoặc enzimH+ hoặc enzimTinh BộtCấu Tạo Phân TửTính Chất Hóa HọcCấu Tạo Phân TửTính Chất Hóa HọcCTPT (C6H10O5)nKLPT 200.000 đến 2.000000(đvc)Gồm các gốc α–glucozơ liên kết với nhau ( mạch không nhánh và có nhánh ), Phân tử không có nhóm CHOPhản ứng thủy phân :( C6H10O5 )n + nH2O 	nC6H12O6Phản ứng với iot Hồ Tinh Bột + (iot) 	 Xanh Tím 	 mất màu 	 Xanh TímH+ hoạc enzim Tinh BộttoĐển nguộiXenlulozơTÍnh chất hóa họcCấu tạo phân tửXenlulozơTính chất hóa học2. Xenlulozơ tác dụng với HNO3 :[C6H7O2 (OH)3 ]n + 3nHNO3 	 [C6H7O2 (ONO2)3 ]n + 3nH2O 	 	Xenlulozơ trinitrat1. Phản ứng thủy phân: (C6H10O5)n + nH2O 	 n C6H12O6H+ enzimCTPT : (C6H10O5)nKLPT : trên 2000000 dvc ĐĐCT: Gồm các gốc β–glucozơ liên kết với nhau (mạch không nhánh) mỗi gốc glucozơ có 3 nhóm OH [ C6H7O2(OH)3 ]nCấu tạo phân tửH2SO4 đặc ,toCuộc thi Hóa HọcChọn một con số may mắn và các phản ứng hóa học sẽ đưa bạn tới các câu hỏi.Mỗi câu trả lời đúng sẽ được cộng 10 điểm.Đội được nhiều điểm nhất sẽ dành chiến thắng.~ 1 ~~ 2 ~~ 3 ~~ 4 ~~ 6 ~~ 5 ~~ 7 ~~ 8 ~Phần I : Bài tập Lý ThuyếtPhần II : Bài tập tính toánBài 1: Cho 500ml dd glucozo phản ứng hoàn toàn với lượng dư dd AgNO3 trong NH­3 , thu được 21,6g Ag. Nồng độ của glucozo đã dùng là ? 	A.0,02M 	B.0,20M	C.0,10M	D.0,01MBài 2 : Cho 18g Glucozơ lên men thành ancoletylic biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 60%. Khối lượng ancoletylic tạo ra là? : 9,20 gam	B. 18,40 gam	C. 5,52 gam	D.15,30 gamPhần II : Bài tập tính toánBài 3: Cho 340,2 kg Xenlulozơ tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư 	( xúc tác H2SO4 đặc). Biết hiệu suất phản ứng là 80% Khối lượng Xenlulozơtrinitrat thu được là? :504,90 kg 	B. 501,93 kgC. 498,96 kg	D. 493,02 kgBài 4: Đốt cháy hoàn toàn m (gam ) hỗn hợp gồm tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 5,376 lit O2 ( đktc ) thu được 3,96 gam H2O. Giá trị của m là ? 4,68 gam	B.6,84 gam	C.8,64 gam	D.6,48 gam Bài 1: Cho 500ml dd glucozo phản ứng hoàn toàn với lượng dư dd AgNO3 trong NH­3 , thu được 21,6g Ag. Nồng độ của glucozo đã dùng là ? 	A.0,02M 	B.0,20M	C.0,10M	D.0,01MLời giải : Có phương trình : CH2OH-(CHOH)4-CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ----> 	CH2OH-(CHOH)4-COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3nAg = = 0,2 ( mol ) => nglucozơ = nAg = 0,1 ( mol )	CM (glucozơ) = = 0,2 ( M ) => Đáp án BB.0,20MBài 2 : Cho 18g Glucozơ lên men thành ancoletylic biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 60%. Khối lượng ancoletylic tạo ra là? : 9,20 gam	B. 18,40 gam	C. 5,52 gam	D.15,30 gamLời giải : Có phương trình : C6H12O6	2C2H5OH + 2CO2 nglucozơ =	từ p/t => n C2H5OH = 2 nglucozơ = 0,2 ( mol ) với Hphản ứng = 100% => m C2H5OH = 0,2x46= 9,2 (g)vì H phản ứng = 60 % nên m C2H5OH = = 5,52 (g) =>Đáp án CenzimC. 5,52 gamBài 3: Cho 340,2 kg Xenlulozơ tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư 	( xúc tác H2SO4 đặc). Biết hiệu suất phản ứng là 80% Khối lượng Xenlulozơtrinitrat thu được là? :504,90 kg 	B. 501,93 kgC. 498,96 kg	D. 493,02 kgCó phương trình :[C6H7O2 (OH)3 ]n + 3nHNO3 	[C6H7O2 (ONO2)3 ]n + 3nH2O 162n (g)	279n (g)	 340,2 (kg)	x ( kg ) mxenlulozotrinitrat = x = = 623,70 ( kg ) Vì Hphản ứng = 80% mxenlulozotrinitrat = = 498,96 ( kg )	=> Đáp án CC. 498,96 kgBài 4: Đốt cháy hoàn toàn m (gam ) hỗn hợp gồm tinh bột, glucozơ và saccarozơ cần 5,376 lit O2 ( đktc ) thu được 3,96 gam H2O. Giá trị của m là ? 4,68 gam	B.6,84 gam	C.8,64 gam	D.6,48 gam Lời giải :Cách 1 : nO2 = 0,24 mol; nH2O = 0,22 mol Đốt cháy cacbonhdrat luôn có : 	nCO2 = nO2 = 0,24 ( mol )Bảo toàn khối lượng: m + mO2 = mCO2 + mH2O	 m + 0,24 . 32 = 0,24 . 44 + 0,22 . 18m = 10,56 + 3,96 – 7,68 m = 6,84 ( gam )Đáp án B Cách 2 : Có mcacbohodrat = mc + mH2O = 0,24 . 12 + 3,96 = 6,84 ( gam ) Đáp án B B. 6,84 gamThanks you. Cám ơn thầy cô giáo đã tới dự ngày hôm nay By 12A5Câu 1: Cho các phát biểu sau: (a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic. (b) Phản ứng thủy phân xenlulozơ xảy ra được trong dą dày của động vật ăn cỏ. (c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo. (d) Xenluloza bị hóa đen trong H2SO4 đặc.(e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccaroza đugc dùng đề pha chế thuốc.Số phát biểu đúng là :A.3	B.2	C.4	D.5Câu 3 :Dãy gồm các chất đều bị phân hủy trong dung dịch H2SO4 đun nóng là : Glucoơ, Saccarozơ và FructozơFructozơ, Saccarozơ và tinh bộtGlucozơ, Tinh bột và XenlulozơSaccarozơ, Tinh bột và XenlulozơCâu 2: Glucozơ có công thức phân tử là :A. C6H10O5.	B. C12H22O11	C. C6H12O6	D. C5H10O5.C.4D.Saccarozơ, Tinh bột và XenlulozơC. C6H12O6Câu 1: Cho các phát biểu sau: (a) Công thức hóa học của xenlulozơ là [C6H7O2(OH)3]n(b) Amilozo được tạo thành từ các gốc α-glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết α-1,4-glicozit.(c) Phân tử saccarozơ được cấu tạo bởi hai gốc glucozo.(d) Tinh bột và xenlulozơ là hai đồng phân của nhau. Số phát biểu đúng là:	A. 3	 B. 2	 C.1 	D.4 	Câu 2: Cho các dãy chất: tinh bột, xenlulozo, glucozo, fructozo, saccarozo. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là A.2	 	B.4	C.3	D. 1.Câu 3: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là: A. Glucozo, glixerol, natri axetat. 	B. Glucozo, glixerol, axit axetic. C. Glucozo, anđehit fomic, kali axetat. 	D. Glucozo, glixerol, ancol etylicB.2A.2B. Glucozo, glixerol, axit axeticCâu 1: Ứng dụng nào sau đây không phải của glucozơ? A. Sản xuất rượu etylic.B. Trắng gương, tráng ruột phích. C. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong. D. Thuốc tăng lực trong y tếCâu 2: Chất nào sau đây là đồng phân của glucozơ? Xenlulozo.	B. Fructozo.	C. Saccarozo.	D. Tinh bột. Câu 3: Glucozơ không có tính chất nào? A. Tính chất của nhóm anđehit. B. Tham gia phản ứng thủy phân. C. Tính chất của ancol đa chức. D. Lên men tạo ancol etylic.C. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong. B. Fructozo.B. Tham gia phản ứng thủy phân. Câu 1: Trong công nghiệp, để sản xuất gương soi và ruột phích, người ta cho dung dịch AgNO3 trong NH3 tác dụng với chất nào sau đây? Saccarozo.	B. Axetilen.	C. Andehit fomic.	D. GlucozoCâu 2: Saccarozo không tham gia phản ứng nào sau đày? A. Thủy phân với xúc tác enzim. B. Thủy phân nhờ xúc tác axit. C. Phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.D. Tráng BạcCâu 3: Chất nào sau đây là polisaccarit? Glucozo.	B. Fructozo.	C. Tinh bột.	D. Saccarozo. D. GlucozơD. Tráng BạcC. Tinh bột.Câu 1: "Đường mía" là thương phẩm có chứa chất nào dưới đây? Glucozo.	B. Tinh bột.	C. Fructozo.	D . SaccarozoCâu 2 :Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng thu được chất X. Cho X phản ứng với khí H2 (Ni, t°) thu được hợp chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là:A. Glucozo, sobitol.	 B. Glucozo, fructozo. C. Glucozo, etanol.	 D. Glucozo, saccarozo.Câu 3 : Cacbohiđrat X có đặc điểm:Bị thủy phân trong môi trường axit. Thuộc loại polisaccarit. 	Phân tử gồm nhiều gốc β-glucozo.	 	Cacbohiđrat X là : A. glucozo.	 B. saccarozo. 	C. xenlulozo.	D.Tinh bộtD . SaccarozoA. Glucozo, sobitolC. xenlulozơ.Câu 1: Số nhóm hiđroxit (OH) trong phân tử glucozơ là A. 5	 B.6	 	C.3	 D. 4 Câu 2 : Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào lát cắt củ khoai lang thấy xuất hiện màu ? A. đỏ.	 B. xanh tím.	C. nâu đỏ. 	D. hồng. Câu 3: Đặc điểm giống nhau giữa Glucozo và Saccarozolà :Đều tham gia phản ứng tráng gươngĐều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.Đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axitĐều được sử dụng trong y học làm “Huyết thanh ngọt “A. 5B. xanh tím.B. Đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.~Chúc Bạn may mắn lần sau ~Bạn đã mất lượt mất rồi :D !!!Bạn thật may mắn. Có ngay 30 điểm nếu bạn trả lời đúngĐể nhận biết các dung dịch glixerol, glucozơ, axit axetic. Có thể dùng các chất nào sau đây làm thuốc thử :	A.Cu(OH)2	B.dd AgNO3/NH3 	C.ddAgNO3/NH3, Cu(OH)2 D. dd AgNO3/NH3 , NaC.ddAgNO3/NH3, Cu(OH)2

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_hoa_hoc_lop_12_tiet_10_bai_7_luyen_tap_cau_tao.pptx